•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Skoda Kodiaq

Khoảng giá: 1,189 Tỷ - 1,409 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Skoda Kodiaq được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kodiaq Ambition 1.4 TSI 1,189,000,000 1,37 Tỷ 1,346 Tỷ 1,34 Tỷ 1,351 Tỷ 1,351 Tỷ 1,35 Tỷ 1,35 Tỷ 1,35 Tỷ 1,35 Tỷ 1,35 Tỷ 1,326 Tỷ
Kodiaq Style 1,409,000,000 1,616 Tỷ 1,588 Tỷ 1,584 Tỷ 1,597 Tỷ 1,597 Tỷ 1,596 Tỷ 1,596 Tỷ 1,596 Tỷ 1,596 Tỷ 1,596 Tỷ 1,568 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Trong sự kiện ra mắt thương hiệu xe hơi Cộng hòa Czech vào ngày 23/9, Skoda đã giới thiệu mẫu SUV 7 chỗ thuộc phân khúc cỡ D mang tên Skoda Kodiaq. Xe này được trang bị tùy chọn động cơ từ 1.4 đến 2.0 và đầy đủ các công nghệ tiên tiến. Kodiaq có hai phiên bản, bao gồm phiên bản Ambition 1.4 TSI với giá 1,189 tỷ đồng và phiên bản Style 2.0 TSI với giá 1,409 tỷ đồng. Đây là đối thủ đáng chú ý trong phân khúc, cạnh tranh với các mẫu xe sừng sỏ như Ford Everest, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero SportIsuzu mu-X.

Bảng giá Skoda Kodiaq 2023 chi tiết

Tại Việt Nam, Skoda Kodiaq 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Ambition 1.4 TSI

1 tỷ 189 triệu VNĐ

1.283.034.000 VNĐ

1.271.144.000 VNĐ

1.258.089.000 VNĐ

1.252.144.000 VNĐ

Style 2.0 TSI

1 tỷ 409 triệu VNĐ

1.516.234.000 VNĐ

1.502.144.000 VNĐ

1.490.189.000 VNĐ

1.483.144.000 VNĐ

Ghi chú: Giá lăn bánh Kodiaq ở trên đã bao gồm các khoản chi phí (thuế trước bạ, tiền biển, tiền đăng kiểm...) nhưng chưa bao gồm khuyến mãi nếu có. 

Nội Thất

Thiết kế ghế ngồi

Skoda Kodiaq 2024 có trục cơ sở dài 2.791 mm, vượt trội hơn so với Hyundai SantaFe (2.765 mm) và Toyota Fortuner (2.745 mm), nhưng vẫn nhỉnh hơn so với Mazda CX-8 (2.930 mm), Kia Sorento (2.815 mm), và Peugeot 5008 (2.840 mm).

Với trục cơ sở này, hàng ghế thứ hai của xe rộng rãi, tuy nhiên, hàng ghế cuối cùng có thể cảm thấy hơi chật cho những người lớn cao trên 1m7. Để bù lại, xe được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện, tạo nên không gian nội thất thoáng đãng và sáng sủa.

Thiết kế vô lăng & táp lô

Khi ngồi ở vị trí ghế lái, người lái sẽ ngay lập tức chú ý đến vô lăng đa chức năng 3 chấu được bọc da, có đáy vát phẳng tạo cảm giác cầm nắm thể thao hơn. Ngoài ra, vô lăng còn được tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi và tính năng sưởi ấm.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của Skoda Kodiaq 2024 có dung tích tương đối khi sử dụng đầy đủ tất cả các hàng ghế. Việc mở và đóng cửa cốp diễn ra một cách nhẹ nhàng nhờ vào tính năng cửa cốp điện và đá cốp

Màu xe

Skoda Kodiaq có nhiều màu sắc tùy chọn như: Ghi (5X), Trắng (2Y), Bạc (8E), Đỏ (K1), Xanh (OF), Xanh tự do (8X), Đen (1Z), Xám (M3) và Xanh khoáng đạt (K4).

Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ đăng tin mua bán ô tô miễn phí uy tín hàng đầu Việt Nam

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Nhìn từ phía trước, Skoda Kodiaq 2024 thu hút người nhìn bằng bộ lưới tản nhiệt lớn được thiết kế dưới dạng đa giác mạ crom sáng bóng, điểm đặc trưng của thương hiệu Cộng hòa Czech. Nắp capo của xe có các đường gân dập nổi kéo dài từ chân kính đến mặt ca lăng, tạo ra vẻ mạnh mẽ cho phần trước của xe.

Hệ thống đèn trước của Skoda Kodiaq 2024 được trang bị công nghệ chiếu sáng LED Matrix dạng 2 tầng, mang lại hiệu suất đèn đỉnh cao trong phân khúc. Ngay phía dưới là đèn sương mù LED, hỗ trợ tầm nhìn cho tài xế trong điều kiện thời tiết xấu.

Thiết kế thân xe

Xem từ bên hông, Skoda Kodiaq 2024 tiếp tục thể hiện sự mạnh mẽ thông qua bộ vành có kích thước từ 18-19 inch, với cấu trúc đa chấu kép. Cả bốn bánh xe đều được bao bọc bởi lớp ốp nhựa màu đen sần, tăng thêm vẻ mạnh mẽ và cứng cáp.

Tương tự phần trước, bên hông của xe cũng được thiết kế với các đường gân dập nổi để tạo điểm nhấn. Phía trên cùng của xe có giá nóc, cho phép vận chuyển thêm đồ đạc khi cần thiết.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi của Skoda Kodiaq 2024 được thiết kế đơn giản, với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu hình "càng cua" và chữ "SKODA" mạ crom sáng bóng.

Phía trên, có một cánh lướt gió cỡ lớn tích hợp đèn báo phanh, giúp cải thiện tính khí động học và tăng cường an toàn. Phần dưới của đuôi xe có hai ống giả kép, mặc dù chỉ mang tính chất trang trí nhưng cũng làm tăng thêm vẻ thể thao cho phần đuôi của xe.

Khách hàng muốn mua bán xe Skoda Kodiaq có thể tham khảo thêm giá bán xe tại mua bán ô tô Skoda

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Skoda Kodiaq 2024 sở hữu hệ thống làm mát hiệu quả, nhờ vào dàn điều hòa tự động 2 vùng và các cửa gió điều hòa. Trong danh sách trang thiết bị tiện nghi trên xe, có những tính năng đáng chú ý như:

  • Màn hình giải trí cảm ứng kích thước từ 8 đến 9.2 inch
  • Trợ lý ảo Laura
  • Hỗ trợ kết nối không dây với Apple CarPlay và Android Auto
  • Tính năng sạc không dây
  • Khả năng cập nhật bản đồ và phần mềm qua kết nối Wifi
  • Hệ thống âm thanh với 9 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

Kết luận 

Tổng quan, Skoda Kodiaq 2024 là một mẫu SUV cỡ D với nhiều ưu điểm, tuy nhiên, mức giá cao hơn so với các đối thủ đồng hạng. Mức giá này chưa thực sự phản ánh giá trị mà Kodiaq mang lại. Do đó, để đứng vững trên thị trường ô tô cạnh tranh tại Việt Nam, Kodiaq cần phải đầu tư và cải thiện thêm nhiều khía cạnh khác.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Danh sách các tính năng an toàn trên Skoda Kodiaq 2024 đạt tiêu chuẩn 5 sao của Euro NCAP bao gồm:

  • 7 túi khí
  • Hệ thống phanh tự động khẩn cấp
  • Cảm biến trước và sau
  • Hỗ trợ vận hành trong điều kiện tắc đường
  • Hỗ trợ tránh va chạm bên sườn
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
  • Camera 360 độ
  • Cảnh báo áp suất lốp
  • Cảnh báo va chạm
  • Hệ thống nhận biết biển báo giao thông
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Cảnh báo khi người lái mất tập trung
  • Hệ thống phanh tay điện tử
  • Hỗ trợ đỗ xe

Động cơ và vận hành 

Skoda Kodiaq 2024 được trang bị 2 lựa chọn động cơ:

Lựa chọn đầu tiên là động cơ xăng TSI 1.4L Turbo, có công suất 148 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 250 Nm tại 1.500-3.500 vòng/phút. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp DSG và hệ dẫn động cầu trước. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 9,2 giây và đạt tốc độ tối đa 201 km/h.

Lựa chọn thứ hai là động cơ xăng 2.0L TSI Turbo, sản sinh công suất 178 mã lực tại 3.900 – 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 320 Nm tại 1.400 – 3.940 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh của động cơ này được truyền xuống hệ dẫn động 4 bánh thông qua hộp số 7 cấp ly hợp kép ướt (DSG). Phiên bản này chỉ mất 8,2 giây để tăng tốc từ 0 – 100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 207 km/h.

Xem thêm: Giá xe ô tô mới nhất

Skoda Kodiaq Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Skoda Kodiaq

    • Kiểu động cơ
      1.4 TSI turbo
    • Dung tích (cc)
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      150 / 5000 – 6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      250 /1500 – 3500
    • Hộp số
      6 cấp ly hợp kép ướt (DSG)
    • Hệ dẫn động
      FWD235/55 R18
    • Loại nhiên liệu
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4697 x 1882 x 1681
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2790
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      193
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
    • Trọng lượng bản thân (kg)
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      235/55 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
    • Đèn chiếu gần
    • Đèn ban ngày
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
    • Hệ thống loa
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
    • Treo sau
    • Phanh trước
    • Phanh sau

Ưu điểm

Nhược điểm

Kodiaq Ambition 1.4 TSI

1,189,000,000 VND

Kodiaq Style

1,409,000,000 VND
Dòng xe: Skoda Kodiaq

Xe liên quan

Xe bán cùng loại

Nhận tư vấn ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây