
Cập nhật giá xe Kia Sorento chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.6 Hybrid Premium | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
1.6 Plug-in Hybrid Premium | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
1.6 Hybrid Signature (nội thất nâu) | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
2.2D Luxury 2WD | 899,000,000 | 1,028,877,000 | 1,010,897,000 | 1,000,887,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 1,009,877,000 | 991,897,000 |
2.5G Premium 2WD | 977,000,000 | 1,116,237,000 | 1,096,697,000 | 1,087,467,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,097,237,000 | 1,077,697,000 |
2.2D Premium AWD | 999,000,000 | 1,140,877,000 | 1,120,897,000 | 1,111,887,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,101,897,000 |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1,099,000,000 | 1,252,877,000 | 1,230,897,000 | 1,222,887,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,211,897,000 |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu | 1,099,000,000 | 1,252,877,000 | 1,230,897,000 | 1,222,887,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,211,897,000 |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | 1,104,000,000 | 1,258,477,000 | 1,236,397,000 | 1,228,437,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,217,397,000 |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu | 1,104,000,000 | 1,258,477,000 | 1,236,397,000 | 1,228,437,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,239,477,000 | 1,217,397,000 |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen | 1,124,000,000 | 1,280,877,000 | 1,258,397,000 | 1,250,637,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,261,877,000 | 1,239,397,000 |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1,209,000,000 | 1,376,077,000 | 1,351,897,000 | 1,344,987,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,357,077,000 | 1,332,897,000 |
1.6 Hybrid Signature (nội thất đen) | 1,329,000,000 | 1,510,477,000 | 1,483,897,000 | 1,478,187,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,491,477,000 | 1,464,897,000 |
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất nâu) | 1,383,000,000 | 1,570,957,000 | 1,543,297,000 | 1,538,127,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,551,957,000 | 1,524,297,000 |
Kia Sorento 2025 là mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung nổi bật trong phân khúc hạng D tại Việt Nam, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành linh hoạt. Với thế hệ thứ 4 được nâng cấp toàn diện, Sorento không chỉ đáp ứng nhu cầu di chuyển đô thị mà còn chinh phục các cung đường địa hình nhờ hệ dẫn động AWD tùy chọn. Được phân phối chính hãng bởi Thaco Kia, mẫu xe này cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Santa Fe hay Toyota Fortuner, với giá niêm yết từ 939 triệu đồng, phù hợp cho gia đình trẻ hoặc doanh nhân bận rộn. Trên tinbanxe.vn, chúng tôi sẽ phân tích chi tiết để giúp bạn dễ dàng quyết định khi mua bán ô tô Kia Sorento.
Phần đầu xe Kia Sorento 2025 được thiết kế theo ngôn ngữ "Opposites United" đặc trưng của Kia, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và hiện đại. Lưới tản nhiệt "mũi hổ" kích thước lớn với họa tiết 3D kim loại mạ chrome, kết hợp hài hòa giữa sự táo bạo và tinh tế, giúp xe nổi bật trên mọi cung đường. Cụm đèn pha LED Star-map dạng projector sắc nét, tự động điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, mang lại tầm nhìn rõ ràng ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu. Đèn sương mù LED đặt thấp, tích hợp dải LED chạy ban ngày, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn nâng cao khả năng nhận diện từ xa.
Bên cạnh đó, phần đầu xe còn được tối ưu hóa khí động học với cản trước mở rộng, ốp chrome viền ngang tạo cảm giác rộng rãi và chắc chắn. Kia đã tinh chỉnh thiết kế này để phù hợp hơn với thị hiếu người dùng Việt Nam, nơi mà sự hầm hố nhưng không phô trương được ưu tiên. Tổng thể, đầu xe Sorento 2025 mang đến ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ, khẳng định vị thế SUV đô thị cao cấp.
Thân xe Kia Sorento 2025 sở hữu kích thước tổng thể 4.810 x 1.900 x 1.700 mm, với chiều dài cơ sở 2.815 mm – lớn hơn một chút so với thế hệ trước, mang lại sự ổn định vượt trội khi di chuyển ở tốc độ cao. Các đường gân dập nổi dọc thân xe tạo cảm giác cơ bắp, kết hợp với tay nắm cửa mạ chrome họa tiết 3D, giúp xe trông sang trọng và liền mạch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED và camera giám sát điểm mù, hỗ trợ tối đa cho người lái trong đô thị đông đúc.
Hơn nữa, thân xe được trang bị bộ la-zăng hợp kim 18 inch (Luxury) hoặc 19-20 inch (Premium/Signature), thiết kế đa chấu khỏe khoắn, đi kèm lốp all-season gai sâu để tăng độ bám đường. Kia còn bổ sung dải viền bạc ở trụ C và trụ D, tạo chiều sâu thị giác, đồng thời cải thiện khả năng chống ồn từ gió. Với những chi tiết này, thân xe Sorento không chỉ đẹp mắt mà còn thực dụng, phù hợp cho cả hành trình dài trên cao tốc hoặc đường trường Việt Nam.
Đuôi xe Kia Sorento 2025 tiếp tục kế thừa phong cách Star-map với cụm đèn hậu LED dọc, kéo dài từ trụ C xuống cản sau, tạo hiệu ứng ánh sáng liền mạch và hiện đại khi bật đèn ban đêm. Cánh gió đuôi lớn, tích hợp đèn phanh thứ ba, kết hợp với cặp ống xả kép mạ chrome (trên bản Signature), mang đến vẻ thể thao và mạnh mẽ. Cốp sau chỉnh điện thông minh, hỗ trợ cảm biến chân mở, dung tích mở rộng lên đến 2.011 lít khi gập ghế, rất tiện lợi cho gia đình đi du lịch.
Ngoài ra, đuôi xe được tối ưu hóa với đèn báo lùi projector và cảm biến đỗ xe sau, giúp giảm thiểu rủi ro va chạm ở không gian hẹp. Thiết kế này không chỉ thẩm mỹ mà còn an toàn, phản ánh triết lý "thiết kế vì con người" của Kia. Tổng thể, đuôi xe Sorento 2025 tạo điểm nhấn cuối cùng ấn tượng, khiến mẫu xe dễ dàng nhận diện giữa dòng SUV đông đúc.
Kia Sorento 2025 mang đến 9 tùy chọn màu sắc đa dạng, phù hợp với mọi phong cách cá nhân: Trắng Ngọc Trai (Glacial White Pearl) thanh lịch, Đen Ánh Bắc Cực (Aurora Black Pearl) mạnh mẽ, Xám Thép (Steel Grey) hiện đại, Bạc Lụa (Silky Silver) tinh tế, Nâu Bản Chất (Essence Brown) sang trọng, Đỏ Đường Băng (Runway Red), Đỏ Hoàng Hôn (Sunset Red) rực rỡ, Xanh Xám (Gravity Blue) và màu mới Xanh Khoáng Vật (Mineral Blue) – lấy cảm hứng từ thiên nhiên, rất hợp với người dùng trẻ tuổi tại Việt Nam.
Khoang lái Kia Sorento 2025 được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng cao cấp, với tap-lô sử dụng chất liệu da mềm kết hợp nhôm anodized, tạo cảm giác ấm cúng và sang trọng. Cụm màn hình kép liền khối 12.3 inch (màn hình giải trí AVN và đồng hồ kỹ thuật số) đặt trung tâm, hỗ trợ giao diện trực quan, kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Các nút bấm cảm ứng được tối ưu hóa, kèm theo cần số xoay điện tử và phanh tay điện tử, giúp người lái dễ dàng thao tác mà không rời mắt khỏi đường.
Vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp, tích hợp lẫy chuyển số thể thao và nút điều khiển đa chức năng, mang lại cảm giác cầm nắm chắc chắn. Bản Signature còn có sưởi vô lăng và ốp gỗ tinh xảo, tăng thêm sự thoải mái trong thời tiết se lạnh miền Bắc. Tổng thể, tap-lô và vô lăng của Sorento 2025 được đánh giá cao về tính nhân văn, giúp giảm mệt mỏi trên hành trình dài.
Hệ thống ghế ngồi trên Kia Sorento 2025 được bọc da perforated cao cấp, hỗ trợ 7 chỗ (hoặc 6 chỗ tùy chọn), với ghế lái chỉnh điện 12 hướng kèm nhớ vị trí (Signature). Ghế trước có chức năng sưởi/làm mát, tựa đầu chủ động, mang lại sự thoải mái tối ưu cho tài xế và hành khách. Hàng ghế thứ hai rộng rãi, hỗ trợ sưởi ấm, gập 60:40 linh hoạt, kèm bệ tì tay trung tâm và cửa gió riêng – lý tưởng cho gia đình có trẻ nhỏ.
Hàng ghế thứ ba được thiết kế cho người lớn (chiều cao dưới 1.7m), với tựa đầu và dây đai an toàn đầy đủ, dễ dàng gập phẳng để mở rộng không gian. Kia còn bổ sung rèm che nắng cửa sổ sau, giúp kiểm soát nhiệt độ cabin hiệu quả. Với những cải tiến này, hệ thống ghế ngồi Sorento 2025 vượt trội về sự linh hoạt, nhận được phản hồi tích cực từ người dùng Việt Nam về độ êm ái trên đường xấu.
Khoang hành lý của Kia Sorento 2025 có dung tích cơ bản 616 lít (7 chỗ), mở rộng lên 2.011 lít khi gập hàng ghế thứ ba và thứ hai, đủ chỗ cho vali gia đình hoặc đồ dùng cắm trại. Cốp sau có sàn phẳng, thảm lót chống trượt và móc treo cố định hàng hóa, rất thực tế cho nhu cầu hàng ngày. Bản cao cấp còn có đèn LED chiếu sáng tự động và sạc USB riêng, tăng tiện ích khi xếp dỡ.
Xem thêm: Giá xe ô tô
Kia Sorento 2025 nổi bật với hệ thống giải trí AVN 10.25 inch hỗ trợ kết nối không dây, tích hợp Kia Connect Lite để điều khiển từ xa qua app (khởi động máy, theo dõi vị trí). Dàn âm thanh Bose 12 loa với hiệu ứng vòm 3D mang đến trải nghiệm nghe nhạc sống động, phù hợp cho các chuyến đi xa. Các tiện nghi khác bao gồm sạc không dây Qi 15W, cổng USB-C 27W cho hàng ghế sau, và HUD 7 inch hiển thị tốc độ/điều hướng trực tiếp trên kính lái.
Ngoài ra, xe hỗ trợ Kia Digital Key 2 qua smartphone/smartwatch, cho phép chia sẻ chìa khóa ảo với gia đình. Những tính năng này không chỉ hiện đại mà còn thân thiện với người dùng Việt, giúp giảm thời gian kết nối và tăng sự tiện lợi trong cuộc sống bận rộn.
Hệ thống an toàn trên Kia Sorento 2025 đạt chuẩn ADAS 2.0, với 6 túi khí, ABS/EBD/ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và camera 360 độ (Premium trở lên). Tính năng nổi bật như hỗ trợ giữ làn LFA, phanh khẩn cấp tự động FCA 2.0 (phát hiện người đi bộ/xe đạp), và cảnh báo điểm mù BVM hiển thị trực tiếp trên màn hình. Khung gầm New Life Flatform sử dụng thép siêu cứng AHSS, tăng độ bền va chạm lên 4%.
Bên cạnh đó, hệ thống giám sát áp suất lốp TPMS và hỗ trợ tránh va chạm phía sau PCA khi lùi xe giúp giảm thiểu rủi ro ở đô thị. Với đánh giá 5 sao ANCAP, Sorento 2025 là lựa chọn an toàn hàng đầu cho gia đình, đặc biệt khi mua bán ô tô Kia.
Kia Sorento 2025 cung cấp hai tùy chọn động cơ: xăng Smartstream 2.5G (177 mã lực, 232 Nm) kết hợp hộp số 6AT mượt mà, phù hợp di chuyển đô thị tiết kiệm; và diesel Smartstream 2.2D (198 mã lực, 440 Nm) với hộp số 8DCT ly hợp kép, mang sức kéo mạnh mẽ cho địa hình. Cả hai đều hỗ trợ dẫn động FWD tiêu chuẩn hoặc AWD tùy chọn, với hệ thống treo trước McPherson và sau liên kết đa điểm, đảm bảo độ êm ái trên đường Việt Nam.
Đặc biệt, động cơ diesel được tối ưu hóa với thân máy nhôm nhẹ hơn 19.5 kg và áp suất phun nhiên liệu cao hơn 10%, giúp tăng hiệu suất mà vẫn thân thiện môi trường. Những nâng cấp này làm Sorento 2025 linh hoạt hơn, từ phố xá đông đúc đến cao tốc dài hơi.
Cảm giác lái trên Kia Sorento 2025 được đánh giá cao nhờ vô lăng trợ lực điện nhạy bén, nhẹ nhàng ở tốc độ thấp nhưng chắc chắn khi tăng tốc. Người dùng Việt Nam chia sẻ trên các diễn đàn như Otofun rằng xe mang lại sự êm ái vượt trội trên đường xấu, với cách âm cabin tốt (giảm tiếng ồn động cơ xuống dưới 65 dB ở 100 km/h). Chế độ lái Eco/Sport/Smart cho phép tùy chỉnh, từ tiết kiệm đô thị đến thể thao đường trường, kèm lẫy chuyển số tạo cảm giác phấn khích.
Từ phản hồi thực tế, nhiều chủ xe khen ngợi khả năng xử lý cua ổn định nhờ trọng tâm thấp và AWD phân bổ mô-men xoắn thông minh (lên đến 50:50). Tuy nhiên, một số ý kiến cho rằng tiếng gió ở tốc độ cao vẫn hơi lọt vào cabin. Tổng thể, Sorento 2025 mang đến trải nghiệm lái tự tin, thoải mái, phù hợp cho cả tài xế mới lẫn chuyên nghiệp.
Trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng D, Kia Sorento 2025 cạnh tranh gay gắt với Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner và Mazda CX-8. Dưới đây là bảng so sánh chính dựa trên dữ liệu mới nhất (giá niêm yết tháng 10/2025):
Tiêu chí | Kia Sorento 2025 (Signature Diesel) | Hyundai Santa Fe 2025 (Premium) | Toyota Fortuner 2025 (Legender) | Mazda CX-8 2025 (Signature) |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết (tỷ VND) | 1.119 | 1.055 | 1.400 | 1.129 |
Động cơ | 2.2D, 198 hp, 440 Nm | 2.2D, 186 hp, 426 Nm | 2.8D, 201 hp, 500 Nm | 2.2D, 188 hp, 450 Nm |
Hộp số | 8DCT | 8AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD/AWD | FWD/AWD | 4x4 | AWD |
An toàn ADAS | Có (LFA, FCA 2.0) | Có (LKA, FCA) | Cơ bản (không đầy đủ) | Có (i-Activsense) |
Nội thất | Da Nâu/Đen, Bose 12 loa | Da, 8 loa | Da, 6 loa | Da Nappa, 10 loa Bose |
Tiêu hao (L/100km hỗn hợp) | 6.1 | 6.8 | 7.5 | 6.3 |
Sorento nổi bật về công nghệ và giá trị (giá thấp hơn Fortuner nhưng ADAS vượt trội), trong khi Santa Fe trẻ trung hơn, Fortuner bền bỉ off-road, và CX-8 thanh lịch.
Theo công bố từ Kia Việt Nam, Sorento 2025 diesel tiêu hao 6.1 L/100km hỗn hợp (thành phố 7.0 L, cao tốc 5.5 L), xăng 7.4 L/100km hỗn hợp. Thực tế từ người dùng Việt (dữ liệu Otofun/Webtretho), diesel chạy đô thị khoảng 7.5-8.0 L/100km (tăng do tắc đường), đường trường chỉ 5.8-6.5 L – tiết kiệm hơn Santa Fe 0.5-1 L. Bản xăng thực tế 8.5 L đô thị, phù hợp nếu ưu tiên êm ái. Với giá dầu khoảng 20.000 VND/L, chi phí hàng tháng cho 1.000 km chỉ 1.2-1.6 triệu VND, giúp giảm gánh nặng sở hữu.
Bảo dưỡng định kỳ Kia Sorento 2025 (miễn phí 3 lần đầu) khoảng 2-3 triệu VND/lần (10.000 km), bao gồm thay dầu, lọc gió. Tổng chi phí 5 năm: 15-20 triệu VND (thấp hơn Fortuner 20%). Lỗi vặt phổ biến: Hệ thống ADAS cần calibrate định kỳ (500.000 VND), cảm biến đỗ xe nhạy (dễ báo giả ở bụi bẩn). Người dùng báo cáo ít hỏng vặt nhờ khung gầm bền, nhưng pin ắc quy có thể yếu sau 3 năm (thay 2 triệu VND).
Để tối ưu Sorento 2025, sử dụng chế độ Eco khi đô thị, kiểm tra áp suất lốp hàng tuần (32-35 PSI) để tiết kiệm 5% nhiên liệu. Tránh tải nặng liên tục để kéo dài tuổi thọ treo, và cập nhật phần mềm Kia Connect định kỳ qua app. Với AWD, chuyển FWD đô thị để giảm hao xăng 10%. Những mẹo này từ cộng đồng giúp xe bền bỉ, giữ giá trị cao khi mua bán ô tô Kia.
Trên tinbanxe.vn, Kia Sorento 2025 được đánh giá 4.5/5 sao nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa thiết kế, công nghệ và giá trị sử dụng. Mẫu xe này vượt trội ở nội thất rộng rãi, ADAS tiên tiến và động cơ diesel tiết kiệm, phù hợp gia đình Việt. Dù doanh số chưa cao do thiết kế chưa "hầm hố" như Fortuner, Sorento vẫn là lựa chọn thông minh với bảo hành 5 năm/150.000 km.
Tổng quan, Sorento 2025 không chỉ là phương tiện mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, đặc biệt khi kết hợp ưu đãi từ đại lý Thaco.
Là chuyên gia ô tô với hơn 10 năm kinh nghiệm tại tinbanxe.vn, tôi đánh giá Kia Sorento 2025 là mẫu SUV đáng đầu tư nhất phân khúc hiện nay, nhờ sự lột xác về công nghệ và hiệu suất. Với giá cạnh tranh và tính thực dụng cao, xe phù hợp cho người dùng đô thị cần sự đa năng. Nếu bạn đang tìm mua bán ô tô, hãy liên hệ đại lý để lái thử – Sorento sẽ không làm bạn thất vọng.
Khoảng giá: 349 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 599 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 470 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 1.78 tỷ - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 5.68 tỷ
Khoảng giá: 2.29 tỷ
Tên phiên bản | 2.2D Luxury 2WD899 triệu | 2.5G Premium 2WD977 triệu | 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen1.12 tỷ | 2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu1.1 tỷ | 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu1.1 tỷ | 2.2D Premium AWD999 triệu | 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen1.1 tỷ | 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu1.1 tỷ | 2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu1.21 tỷ | 1.6 Hybrid Premium | 1.6 Hybrid Signature (nội thất đen)1.33 tỷ | 1.6 Plug-in Hybrid Premium | 1.6 Hybrid Signature (nội thất nâu) | 1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất nâu)1.38 tỷ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||||||||||||
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Xăng 1.6 + Điện | Xăng 1.6 + Điện | |||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 198/350 | 177/ 6000 | 177/ 6000 | 177/ 6000 | 177/ 6000 | 198/350 | 198/350 | 198/350 | 198/350 | 227 | 261 | |||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 440/1750 -2750 | 232/4000 | 232/4000 | 232/4000 | 232/4000 | 440/1750 -2750 | 440/1750 -2750 | 440/1750 -2750 | 440/1750 -2750 | 350 | 350 | |||
Hộp số | 8 - DCT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 8 - DCT | 8 - DCT | 8 - DCT | 8 - DCT | 6AT | 6AT | |||
Hệ dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | AWD | AWD | AWD | AWD | AWD | AWD | AWD | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Xăng | Xăng | |||
Kích thước/trọng lượng | ||||||||||||||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | |||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | 5.780 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | |||
Lốp, la-zăng | 235/60R18 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/60R19 | 235/55 R19 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 176 | 176 | ||||||||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.950 | 2.090 | ||||||||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.580 | 2.650 | ||||||||||||
Hệ thống treo/phanh | ||||||||||||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | |||
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | ||||||||||||
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | ||||||||||||
Ngoại thất | ||||||||||||||
Đèn chiếu xa | LED | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LED | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LEDProjector | LED | LED | |||
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Không | |||||||||
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |||
Đèn phanh trên cao | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Gương chiếu hậu | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Tự động chống chói | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | |||
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Nội thất | ||||||||||||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | 10 hướng | 10 hướng | |||
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | |||
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Điều hoà | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Cửa kính một chạm | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | Ghế phụ hàng ghế 2 | |||
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||||||
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Màn hình giải trí | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25" | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | |||
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Hệ thống loa | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 loa Bose | 12 loa Bose | |||
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Kết nối AUX | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||
Hàng ghế thứ hai | Gập điện 60:40, Sưởi | Gập điện 60:40, Sưởi | ||||||||||||
Bảng đồng hồ tài xế | 12,3 inch | 12,3 inch | ||||||||||||
Khởi động từ xa | Có | Có | ||||||||||||
Hỗ trợ vận hành | ||||||||||||||
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||||
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | ||||||||||||
Công nghệ an toàn | ||||||||||||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Không | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||
Camera 360 | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | ||||||||||||
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |