•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Kia Sorento

Khoảng giá: 1,119 Tỷ - 1,299 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Sorento được phân phân phối chính hãng 7 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Sorento 2.2D Luxury 1,119,000,000 1,291 Tỷ 1,269 Tỷ 1,262 Tỷ 1,272 Tỷ 1,272 Tỷ 1,271 Tỷ 1,271 Tỷ 1,271 Tỷ 1,271 Tỷ 1,271 Tỷ 1,249 Tỷ
Sorento 2.2D Premium 1,239,000,000 1,426 Tỷ 1,401 Tỷ 1,395 Tỷ 1,407 Tỷ 1,407 Tỷ 1,406 Tỷ 1,406 Tỷ 1,406 Tỷ 1,406 Tỷ 1,406 Tỷ 1,381 Tỷ
Sorento 2.2D SIGNATURE 6S 1,299,000,000 1,493 Tỷ 1,467 Tỷ 1,462 Tỷ 1,474 Tỷ 1,474 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,447 Tỷ
Sorento 2.2D SIGNATURE 7S 1,299,000,000 1,493 Tỷ 1,467 Tỷ 1,462 Tỷ 1,474 Tỷ 1,474 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,473 Tỷ 1,447 Tỷ
Sorento 2.5G Premium 1,139,000,000 1,314 Tỷ 1,291 Tỷ 1,284 Tỷ 1,295 Tỷ 1,295 Tỷ 1,294 Tỷ 1,294 Tỷ 1,294 Tỷ 1,294 Tỷ 1,294 Tỷ 1,271 Tỷ
Sorento 2.5G SIGNATURE 6S 1,229,000,000 1,414 Tỷ 1,39 Tỷ 1,384 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,37 Tỷ
Sorento 2.5G SIGNATURE 7S 1,229,000,000 1,414 Tỷ 1,39 Tỷ 1,384 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,395 Tỷ 1,37 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Ở thế hệ trước, Kia Sorento phải đối đầu với các đối thủ lớn như Mazda CX5, SUV Toyota Fortuner 7 chỗ, Honda CR-V, Hyundai Santafe,… nên doanh số không thực sự ấn tượng. Nhưng với phiên bản mới Kia Sorento 2024 hoàn toàn đủ sức đối đầu với các đối thủ lớn.

Ưu đãi, khuyến mãi khi mua xe Kia Sorento tháng 2024

Khi khách hàng mua xe KIA Sorento trong tháng 04/2024 tại các đại lý Kia chính hãng sẽ nhận ưu đãi lên đến 35 triệu đồng, gồm 20 triệu tiền mặt và 1 năm BHVC (có thể quy đổi từ 13-15 triệu đồng). Ngoài ra, các đại lý đều còn có thêm những chính sách hỗ trợ, ưu đãi riêng cho khách hàng mua xe KIA Sorento như:

- Giảm tiền mặt trực tiếp.

- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 85% với lãi suất cực hấp dẫn.

- Tặng phụ kiện chính hãng.

- Bảo hành dài hạn, ưu tiên sử dụng các dịch vụ hậu mãi.

- Luôn có đủ màu và các phiên bản giao ngay cho khách.

- Lái xe thử, giao xe miễn phí tại nhà...

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Tại khu vực táp lô, Kia Sorento có rất nhiều thay đổi mới. Ngay tại táp lô được ốp một lớp gỗ màu đỏ có phần tương phản với các nút bấm giúp toàn bộ táp lô trở nên nổi bật và ấn tượng. Ngay trên táp tô thiết kế trang bị đầy đủ các thông số chi tiết giúp bác tài qua sát dễ dàng và nhanh chóng.

Kia Sorento trang bị loại vô lăng 4 chấu được bọc da nhưng cũng không mấy nổi bật, không được đẹp mắt như một số đối thủ khác. Tuy nhiên, phần táp lô và các chi tiết xung quanh cabin lại rất ấn tượng và nổi bật, giúp bù lại yếu điểm của táp lô.

Thiết kế ghế ngồi

Các hàng ghế ngồi trên xe Kia Sorento mặc dù thiết kế khá đơn giản nhưng lại không kém phần nổi bật. Có thể nói rằng, các tiện nghi tại các hàng ghế ngồi trên xe Sorento 2024 thật sự thu hút và chinh phục nhiều bác chủ.

Ở hàng ghế trước, hãng Kia trang bị rất nhiều tính năng như: chỉnh định, sưởi ấm và massage. Riêng đối với hàng ghế thứ 2 thiết kế rộng rãi, có thể gập linh hoạt 40:20:40. Đặc biệt, hàng ghế thứ 3 có thể gập 50:50 giúp tăng không gian cho khoang hành lý khi cần thiết.

Khoang hành lý

Xe Kia Sorento 2024 7 chỗ được thiết kế với kích thước rộng rãi giúp các hành khách có thể chứa đựng đồ đạc thoải mái. Hiện tại hãng chưa công bố mức dung tích khoang hành lý cụ thể nhưng hàng ghế 2 và 3 có thể gấp lại giúp tăng không gian cho khoang hành lý, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Với bộ lưới tản nhiệt được dạng mũi hổ được sơn màu ánh kim, kết hợp cụm đèn pha 3 bóng full LED, nhìn vào rất đẹp mắt. Cụm đèn pha 3 thấu kính nằm 2 bên, phần đuôi đèn được thiết kế phình lên trên, tạo nên sự thu hút khi nhìn vào.

Hốc hút gió nằm ở cản trước dù hơi gồ ghề, hầm hố mang tính phá cách. Đèn sương mù 2 tầng với 4 bóng cầu kết hợp tại hốc gió, mang lại phong cách lạ lẫm và cá tính.

Thiết kế thân xe

Kia Sorento 2024 sở hữu phần thân xe trông thật đẹp nhìn rất lôi cuốn và thu hút nhiều ánh mắt, bởi dọc thân xe là những đường gập rõ nét và dứt khoát kết hợp viền cửa khắc họa tinh tế.

Với tay nắm được mạ crom làm cho xe thêm phần đẹp mắt. Kết hợp với bộ mâm 18 inch 5 lá tạo thêm nét nổi bật. Nếu không chú ý logo trên bánh thì mọi người sẽ có cảm giác như một chiếc BMW.

Thiết kế đuôi xe

Kia Sorento được trang bị cụm đèn hậu hiện đại dứt khoát. Đồng thời, các bộ phận cánh lướt gió, anten và dải đèn báo phanh cũng được bố trí một cách linh hoạt và khoa học, mang lại tính thẩm mỹ rất cao.

Khi lướt nhìn vào phần đuôi xe, chắc chắn rất nhiều bác chủ sẽ bị thu hút và cảm thấy thích thú. Nhìn chung, tổng thể phần đuôi xe vừa hiện đại vừa sang trọng, toàn bộ các chi tiết đều gọn gàng và thẩm mỹ, giúp bác chủ trở nên đẳng cấp và ấn tượng hơn.

Màu sắc của xe Kia Sorento

Xe Sorento 2024 ra mắt thị trường với nhiều phiên bản màu sắc khác nhau. Trong đó 4 phiên bản phổ biến gồm: Sparkling Silver, Ebony Black, Snow White Pearl, Everlasting Silver. Đây sẽ là điều tuyệt vời để giúp các bác chủ có thể dễ dàng lựa chọn một màu sắc phù hợp nhất với sở thích và cá tính của mình.

Khách hàng có nhu cầu muốn mua bán xe ô tô Kia Sorento cũ mới có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Kia Sorento.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ở thế hệ mới này, Kia Sorento 2024 được trang bị rất nhiều về tiện nghi. Bên trong xe được hãng trang bị gần như đầy đủ các tiện nghi cơ bản đi kèm với tiện nghi cao cấp giúp hành khách có thể tận hưởng và thư giãn thoải mái.

Màn hình mỏng hiện đại kích thước 7 inch.
Cửa sổ trời thoáng mát.
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Gương chiếu hiệu chống chói hiện đại.
Hệ thống sấy kính.
Kết nối thông minh với Smartphone, USB, Bluetooth,…
Tựa đầu êm ái.
Rèm che nắng ở các cánh cửa.

Xem thêm : Bảng giá xe oto cập nhật mới nhất
 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Kia Sorento 2024 trang bị gần như đầy đủ các trang bị an toàn giúp các bác chủ tự tin và an toàn hơn khi lăn bánh. Một số trang bị an toàn trên xe Kia Sorento 2024 như sau:

- Túi khí hiện đại.

- Camera hỗ trợ lùi xe an toàn.

- Cảm biến đỗ xe.

- Phanh điện tử cao cấp.

- Hệ thống chống bó cứng phanh.

- Hệ thống hỗ trợ giúp lên dốc nhẹ nhàng và mạnh mẽ.

- Hệ thống khóa cửa tự động.

Ở một số phiên bản cao cấp, Kia Sorento 2024 cũng được trang bị thêm nhiều trang bị an toàn cao cấp giúp nâng tấm “xế hộp”, giúp bác chủ lăn bánh sang trọng và đẳng cấp hơn.

Động cơ vận hành trên Kia Sorento 2024

KIA Sorento All New 2024 mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn động cơ:

- Động cơ HEV 1.6 AT là sự kết hợp giữa máy xăng và động cơ điện. Máy xăng SmartStream 1.6 tăng áp cho công suất 178 hp kèm momen xoắn cực đại 265 Nm và động cơ điện có công suất tối đa 44.2 kW (60 hp), momen xoắn 264 Nm. Kèm với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 1.49 kWh tiết kiệm năng lượng.

- Động cơ PHEV 1.6 AT là sự kết hợp của xe HEV thông thường và xe thuần điện tương tự như HEV 1.6 AT nhưng công suất động cơ điện trên PHEV 1.6 AT lên đến 66.9 kW cùng momen xoắn tối đa 304 Nm. Đi kèm với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 3.8 kWh tiết kiệm năng lượng.

- Động cơ diesel 2.2L với hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép cho ra công suất cực đại 198 mã lực và 440 mô-men xoắn.

- Động cơ xăng 2.5L với hộp số tự động 6 cấp cho ra công suất cực đại 177 mã lực và 232 mô-men xoắn.

Sorento PHEV 1.6 AT có thể sạc ngoài với nguồn điện dân dụng thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC, người lái có thể tùy chọn bằng nút chuyển ở bảng điều khiển trung tâm để chọn chế độ thuần điện EV/HEV.

Cảm giác lái trên Kia Sorento 2024

KIA Sorento HEV/PHEV được trang bị 3 chế độ lái Eco/Sport/Smart và 3 chế độ địa hình tùy chọn Snow/Mud/Sand kèm hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, giúp khách hàng tự tin chinh phục nhiều địa hình khó cũng như trải nghiệm các cảm giác lái thú vị trên mọi cung đường.

So sánh Kia Sorento 2024 với các đối thủ trong cùng phân khúc

Kia Sorento 2024 vừa ra mắt tại Việt Nam được Thaco phân phối đến các đại lý chính hàng với 9 phiên bản khác nhau đi kèm giá bán cao nhất là 1,349 tỷ đồng và thấp nhất ở mức 1,079 tỷ đồng. Có thể thấy rằng, mức giá bán Kia Sorento cao hơn Hyundai Santa Fe trong khi ngang bằng Toyota Fortuner.

So sánh Kia Sorento 2024 và Toyota Fortuner

Khi Kia Sorento 2024 ra mắt thì Toyota Fortuner cũng được hãng nâng cấp giữa vòng đời. Tuy nhiên, Kia Sorento 2024 vẫn nổi bật hơn với các thế mạnh về trang bị công nghệ hiện đại hơn, thiết kế bắt mắt và giá bán hợp lý. Bên cạnh đó, mẫu xe Toyota Fortuner có khả năng chịu tải cao hơn, di chuyển linh hoạt nhiều địa hình phức tạp hơn.

Tuỳ vào nhu cầu sử dụng mà người dùng đưa ra lựa chọn giữa Kia Sorento 2024 và Toyota Fortuner. Nếu người dùng yêu thích sự sang trọng nhẹ nhàng và ưu tiên cho gia đình thì mẫu xe Kia Sorento sẽ phù hợp hơn. Còn nếu người dùng yêu thích sự hầm hố gai góc và nhu cầu thường xuyên phải di chuyển nhiều cung đường phức tạp thì nên chọn mua Toyota Fortuner.

==> Xem thêm: Giá xe Toyota Fortuner

So sánh Kia Sorento 2024 và Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe chính là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Kia Sorento. Sorento và SantaFe được đánh giá là có nhiều điểm chung trong định hướng vì cả hai mẫu xe đều tập trung nhiều vào thiết kế bắt mắt, trang bị công nghệ hiện đại và giá bán hợp lý. Tuy nhiên hệ thống an toàn của SantaFe lại có phần nhỉnh hơn Sorento 2024.

Tuỳ vào người mua dùng yêu thích thiết kế của mẫu xe nào mà sẽ ra quyết định chọn Sorento 2024 hoặc Hyundai SantaFe. Bởi các giá trị cốt lõi của hai mẫu xe Sorento 2024 và Hyundai SantaFe được xem là khá tương đương nhau.

==> Xem thêm: Giá xe Hyundai SantaFe

So sánh các phiên bản Kia Sorento 2024

Kia Sorento 2024 có tất cả 7 phiên bản tùy chọn:

- Kia Sorento Xăng Luxury

- Kia Sorento Xăng Premium

- Kia Sorento Xăng Signature (6 hoặc 7 ghế)

- Kia Sorento Diesel Deluxe

- Kia Sorento Diesel Luxury

- Kia Sorento Diesel Premium

- Kia Sorento Diesel Signature (6 hoặc 7 ghế)

Bảng so sánh các phiên bản Kia Sorento:

So sánh các phiên bản   Diesel Deluxe Diesel Luxury Diesel Premium Diesel Signature Xăng Luxury Xăng Premium Xăng Signature
Trang bị ngoại thất
Đèn gần/xa LED LED LED Projector LED Projector LED LED Projector LED Projector
Đèn tự động bật/tắt
Đèn ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED LED LED LED LED
Đèn hậu Halogen LED LED LED LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Lốp 235/60R18 235/60R18 235/55R19 235/55R19 235/60R18 235/55R19 235/55R19
Trang bị nội thất
Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Sưởi tay lái Không Không Không Không Không
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch
Màn hình HUD Không Không Không Không Không
Chuyển số nút xoay Không Không Không Không Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động Không Không Không
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thông minh Không Không Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Nhớ vị trí

Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Nhớ vị trí

Ghế phụ trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện
Sưởi ấm & làm mát ghế trước Không Không Không Không Không
Điều hoà Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Hệ thống giải trí AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 12 loa 12 loa 6 loa 12 loa 12 loa
Sạc không dây Không
Đèn trang trí Mood Light Không
Ốp bàn đạp kim loại Không
Rèm cửa sổ sau Không
Cốp điện
Cửa sổ trời Không Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic
Động cơ & hộp số
Động cơ Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Xăng 2.5 Xăng 2.5 Xăng 2.5
Hộp số 8 DCT 8 DCT 8 DCT 8 DCT 6 AT 6 AT 6 AT
Dẫn động FWD FWD AWD AWD FWD FWD AWD
Trang bị an toàn
Phanh ABS, EBD
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hiển thị điểm mù Không Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không Không Không Không
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước Không Không Không Không Không
Túi khí 6 6 6 6 6 6 6
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Camera lùi
Camera 360 Không Không Không

Kia Sorento Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento

    • Kiểu động cơ
      Smartstream D2.2
    • Dung tích (cc)
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      198/350
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      440/1750 -2750
    • Hộp số
      8 - DCT
    • Hệ dẫn động
      AWD
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4810 x 1900 x 1700
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.815
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      67
    • Trọng lượng bản thân (kg)
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      235/60R19
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.780
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LEDProjector
    • Đèn chiếu gần
      LEDProjector
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Tự động chống chói
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      AVN 10,25
    • Hệ thống loa
      12
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Ghế phụ hàng ghế 2
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
    • Phanh sau

Ưu điểm

  • Ngoại thất thiết kế khá mềm mại và nhẹ nhàng.
  • Động cơ vận hành êm ái.
  • Hệ thống cách âm tốt, chống ồn trong quá trình di chuyển.
  • Giá Kia Sorento 2020 rẻ hơn so với một số đối thủ.

Nhược điểm

  • Động cơ xe Kia Sorento chưa thật sự mạnh mẽ.
  • Nội thất không quá nổi bật.

Sorento 2.2D Luxury

1,119,000,000 VND

Sorento 2.2D Premium

1,239,000,000 VND

Sorento 2.2D SIGNATURE 6S

1,299,000,000 VND

Sorento 2.2D SIGNATURE 7S

1,299,000,000 VND

Sorento 2.5G Premium

1,139,000,000 VND

Sorento 2.5G SIGNATURE 6S

1,229,000,000 VND

Sorento 2.5G SIGNATURE 7S

1,229,000,000 VND
Dòng xe: Kia Sorento

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.6

Hỏi đáp

Kia Sorento năm 2023 phân phối ra thị trường 3 phiên bản với mức giá tối thiểu 799 - 899 triệu đồng.
Xe Sorento 2023 ra mắt thị trường với nhiều phiên bản màu sắc khác nhau. Trong đó 4 phiên bản phổ biến gồm: Sparkling Silver, Ebony Black, Snow White Pearl, Everlasting Silver.
Đối thủ của Kia Sorento 2023 là dòng xe Toyota Fortuner giá khoảng từ 995 triệu đồng, Ford Everest giá từ 999 triệu đồng.
Kia Sorento 2023 là một dòng xe 7 chỗ rộng rãi được trang bị đầy đủ các tiêu chuẩn cơ bản. Đây sẽ là một mẫu xe đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản cho các gia đình đông thành viên cùng với mức giá rẻ.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây