•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mitsubishi Pajero Sport

Khoảng giá: 980,5 Triệu - 1,182 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT 1,062,000,000 1,227 Tỷ 1,206 Tỷ 1,199 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,208 Tỷ 1,186 Tỷ
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 MT 980,500,000 1,136 Tỷ 1,116 Tỷ 1,108 Tỷ 1,117 Tỷ 1,117 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,097 Tỷ
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT 1,092,500,000 1,261 Tỷ 1,24 Tỷ 1,233 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,242 Tỷ 1,22 Tỷ
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT 1,182,500,000 1,362 Tỷ 1,339 Tỷ 1,332 Tỷ 1,343 Tỷ 1,343 Tỷ 1,342 Tỷ 1,342 Tỷ 1,342 Tỷ 1,342 Tỷ 1,342 Tỷ 1,319 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mitsubishi Pajero Sport các phiên bản cũ chưa gây được tiếng vang lớn ở thị trường Việt Nam như mong đợi. Giới chuyên gia cho rằng mẫu SUV này có vẻ yếu thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh như Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer

Hiểu được điều đó, Mitsubishi Pajero Sport 2024 đã có những sự nâng cấp về ngoại thất, tiện nghi và động cơ. Liệu Mitsubishi Pajero Sport mới nhất có thể thành công như cách mà đàn em Mitsubishi Xpander đã từng hay không, chúng ta cùng tin bán xe đi tìm hiểu chi tiết hơn về nội ngoại thất, động cơ cũng như bảng giá của nó nhé.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Bước vào trong khoang lái, hình ảnh vô lăng vẫn quen thuộc với kiểu bản cũ, bọc da sang trọng. Các phím chức năng vẫn đáp ứng đủ nhu cầu của người sử dụng như chế độ rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói, điều chỉnh âm lượng, ga tự động… Nếu để ý đến vô lăng thì mọi người dễ dàng nhận ra một chi tiết mới mẻ ở cụm đồng hồ hiển thị thông tin ở sau tay lái. Thiết kế điện tử thay thế cho hình dạng 3 vòng tròn lúc trước là một sự nỗ lực đáng ghi nhận của con xe này.

Nhưng mà sự thay đổi của Mitsubishi Pajero Sport 2024 khiến người mua cảm thấy hài lòng nhất có lẽ ở trong khoang lái ngay tại bảng táp lô chính. Màn hình cảm ứng 8 inch đã được bổ sung, các phím bấm nhỏ gọn và vừa tầm tay với. Nói chung, vô lăng và táp lô của Mitsubishi Pajero Sport 2024 có thể là mấu chốt cho sự thành công (nếu có) của dòng xe này trong năm nay.

Thiết kế ghế ngồi

Ghế ngồi của Mitsubishi Pajero Sport 2024 hầu hết với giữ nguyên thiết kế của bản cũ. Bản cao cấp được bọc da và bản tiêu chuẩn bọc nỉ. Ở hàng ghế trước có chế độ gập chỉnh điện, hàng ghế giữa gập 1 chạm và hàng ghế cuối thì được ưu ái bổ sung thêm một cổng sạc 12V cùng hộp đựng nước. 

Không gian của Mitsubishi Pajero Sport 2024 đủ rộng cho 7 người lớn. Dù vẫn thiếu những tính năng mà các dòng xe đối thủ đã có như làm mát ghế, thông gió… nhưng với những người không quá khó tính vẫn có thể hài lòng ở phần này.

Khoang hành lý

Mitsubishi Pajero Sport 2024 sở hữu khoang hành lý có kích thước tiêu chuẩn là 450 lít. Tuy nhiên, hàng ghế sau có khả năng gập lại phẳng tạo độ rộng rãi cho khoang hành lý, nhờ đó người sử dụng có thể chứa được rất nhiều đồ đạc có kích thước lớn. Ngoài ra cửa hành lý còn có khả năng mở từ xa bằng chìa khóa hoặc ứng dụng Mitsubishi Remote Control vô cùng tiện lợi. 

Khách hàng có mẫu xe cũ cần bán có thể trực tiếp đăng tin tại mua bán xe ô tô.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Mitsubishi Pajero Sport 2024 vẫn mang ngoại hình với thiết kế Dynamic Shield làm chủ đạo như phiên bản 2017 trước đó. Tuy nhiên phần đầu xe đã có vài sự thay đổi và được đánh giá là khá giống với đàn em Xpander. Có kích thước tổng thể dài rộng cao là 4785 x 1815 x 1805 (mm). Mitsubishi Pajero Sport 2024 mang đậm đặc trưng của những chiếc SUV gầm cao. Bề thế, vững chãi và một chút phong trần.

Hốc đèn sương phù khoét sâu cho cái nhìn mạnh mẽ. Hệ thống đèn pha LED chiếu sáng tối ưu, ở các phiên bản cao cấp còn có cả chức năng rửa đèn rất tiện lợi. Từ đèn pha chạy ngang vào chính giữa đầu xe là thanh mạ bạc lớn. Logo của hãng nằm ngay chính giữa. Lưới tản nhiệt được thiết kế mở rộng xuống phần gắn biển số nên khả năng làm mát động cơ được đánh giá rất cao.

Thiết kế thân xe

Mitsubishi Pajero Sport 2024 có khoảng sáng gầm là 218mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5,6m. Tuy Mitsubishi vẫn giữ nguyên kích thước mâm đúc hợp kim là 18 inch nhưng thân xe của phiên bản 2024 đã có sự mới mẻ hơn nhờ 6 chấu kép 2 màu. Tay nắm cửa mạ crom khá bắt mắt, kính chiếu hậu có tính năng gập và chỉnh điện, tích hợp báo rẽ đường rất an toàn. 

Nhìn chung phần thân xe của Mitsubishi Pajero Sport 2024 đã có sự tinh tế hơn so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, những nhà thiết kế của hãng vẫn nên có vài thay đổi nhỏ nữa để khi nhìn vào có thể thấy được đường nét mềm mại hơn. Ở Xpander điều này đã được làm rất tốt thì không có lý do gì ở  Pajero Sport lại không.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe của Mitsubishi Pajero Sport 2024 được thiết kế với một dãy đèn led rất cá tính. Đèn hậu không còn kéo dài xuống cản sau như phiên bản cũ mà thay vào đó là rút ngắn lại tạo cảm giác thanh thoát hơn. Pajero Sport 2024 vẫn được trang bị đủ cảm biến lùi và camera lùi.

Khách hàng quan tâm hay có nhu cầu mua bán xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport có thể tham khảo tại mua bán xe Mitsubishi Pajero Sport.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Mitsubishi Pajero Sport 2024 có màn hình 8 inch kết hợp với đầu DVD có khả năng kết nối với những phương tiện công nghệ. Màn hình giải trí 12 inch ở trần xe sẽ đưa người dùng đến với những trải nghiệm thoải mái trong lúc di chuyển. Những tính năng khác như chế độ giữ phanh tự động, cửa sổ trời, ổ cắm sạc 12V, nút bấm khởi động, điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió điều hòa hàng ghế 3, phanh tay điện tử… cũng là những điểm được lòng người sử dụng.

Động cơ vận hành

Bản máy xăng của Mitsubishi Pajero Sport 2024 sử dụng khối động cơ xăng MIVEC V6 3.0L với dung tích thực 2998cc mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Công suất tối đa là 219Ps/6000rpm và đạt momen xoắn cực đại lên đến 285Nm/4000rpm.

Về bản máy dầu, động cơ dầu Diesel Mivec Turbo dung tích 2.4L mà Pajero Sport 2024 đang sử dụng chính là hệ động cơ diesel mới nhất mà Mitsubishi có được. 4 xilanh sản sinh công suất tối đa  là 180Ps/3500rpm và momen xoắn cực đại 430Nm/2500rpm. Hộp số tự động 8 cấp mang sức mạnh đến cho bánh xe,  Pajero Sport 2024 được trang bị 4 chế độ vận hành cho người lái những cảm giác chân thật nhất khi điều khiển xe đi trên từng loại địa hình khác nhau.

Cảm giác lái

Mitsubishi Pajero Sport 2024 có hộp số tự động 8 cấp mang đến sức mạnh mượt mà cho bánh xe. Phiên bản Pajero Sport 2024 được trang bị 4 chế độ vận hành Offroad cho người lái những cảm giác chân thật nhất khi điều khiển xe. Khả năng vượt địa hình bùn, sỏi, đá, tuyết là vô cùng ấn tượng. Ngoài ra nhờ có khoảng gầm xe cao nên Mitsubishi Pajero Sport 2024 có thể lội nước vượt trội.

Dù ngoại hình có phần vạm vỡ, không được mềm mại nhưng khi bạn ngồi sau vô lăng và điều khiển chúng bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái và phóng khoáng mà con xe này mang lại.

Xem thêm : Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Nếu so với những dòng SUV tầm trung khác, Mitsubishi Pajero Sport 2024 có lợi thế rất nhiều về mức tiêu hao nhiên liệu. Cụ thể khoảng 9.1 lít/km trong đô thị, 6.6 lít/km ngoài đô thị và mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp là 7.5 lít/km. Đây có thể nói là một điểm cộng cho dòng xe này.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Mitsubishi Pajero Sport 2024 có mức giá xe khoảng 980.5 triệu đến 1.250 tỷ so sánh với những dòng xe cùng phân khúc thì hoàn toàn không chênh lệch quá nhiều thậm chí là rẻ hơn một chút. Giá của vài dòng xe đối thủ như sau: Fortuner 1.026 - 1.354 tỷ, Nissan Xterra 988 triệu - 1.226 tỷ, Ford Everest 999 triệu - 1,399 tỷ.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Mitsubishi Pajero Sport 2024 được trang bị những công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: 

  • Cân bằng điện tử
  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
  • Hệ thống 07 túi khí
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Khởi hành ngang dốc HSA/hỗ trợ đổ đèo HDC
  • Camera 360 độ
  • Khung xe RISE
  • Bên cạnh đó ở phiên bản mới, Mitsubishi Pajero Sport 2024 còn được các kỹ sư của hãng quan tâm bổ sung: 
  • Công nghệ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Giữ khoảng cách xe phía trước/cảnh báo va chạm trước
  • Hỗ trợ giữ làn
  • Phanh khẩn cấp

Mitsubishi Pajero Sport Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport

    • Kiểu động cơ
      MIVEC 2.4 I4
    • Dung tích (cc)
      2,442
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      181/3500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      430/2500
    • Hộp số
      8AT
    • Hệ dẫn động
      RWD
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,4
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4825x1815x1835
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.800
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      218
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      68
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.710
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.940
    • Lốp, la-zăng
      265/60R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,6
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có 8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      8inch cảm ứng
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      8inch Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 50:50, 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phằng hoàn toàn cơ
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, ghế tài xe
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Thủy lực
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập, tay nhún, lò xò cuộn với thanh cân bằng
    • Treo sau
      Liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Đĩa thông gió

Ưu điểm

  • Nội thất sang trọng, đẹp mắt
  • Hệ thống giải trí đa dạng
  • Không gian xe rộng rãi
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Hệ thống an toàn được đánh giá cao
  • Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Ngoại thất và nội thất có thiết kế tối giản
  • Điều chỉnh ghế hành khách bằng tay
Dòng xe: Mitsubishi Pajero Sport

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Mitsubishi Pajero Sport năm 2023 có giá bán niêm yết khoảng từ trên dưới 1 tỷ đồng. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả thêm khi chiếc xe lăn bánh.
Mitsubishi Pajero Sport 2023 mang đến cho khách hàng 5 gam màu rất thịnh hành gồm: Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám Titan. Đây đều là những màu sắc sang trọng, đẳng cấp và thường được sử dụng nhất.
Mitsubishi Pajero Sport 2023 là dòng SUV tầm trung có tiềm năng cạnh tranh với những cái tên kỳ cựu cùng phân khúc như Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer…
Mitsubishi Pajero Sport 2023 là một chiếc SUV 7 chỗ cỡ trung đến từ Nhật Bản với bộ gầm cao và đã có những sự nâng cấp về ngoại thất, tiện nghi và động cơ. Nếu nói về giá cả có lẽ người dùng sẽ hơi e ngại với dòng xe này vì đơn giản ở Việt Nam chúng ta vẫn còn nhiều những lựa chọn cùng phân khúc có mức giá phù hợp hơn. Tuy nhiên Mitsubishi Pajero Sport 2023 vẫn rất đáng để bạn tham khảo.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây