Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Ambient 2.0 AT 4x2 | 1,099,000,000 | 1,252,877,000 | 1,230,897,000 | 1,222,887,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,211,897,000 |
Sport 2.0 AT 4x2 | 1,178,000,000 | 1,341,357,000 | 1,317,797,000 | 1,310,577,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,298,797,000 |
Titanium 2.0 AT 4x2 | 1,299,000,000 | 1,476,877,000 | 1,450,897,000 | 1,444,887,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,431,897,000 |
Titanium+ 2.0 AT 4x4 | 1,468,000,000 | 1,666,157,000 | 1,636,797,000 | 1,632,477,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,617,797,000 |
Wildtrak 2.0 AT 4x4 | 1,499,000,000 | 1,700,877,000 | 1,670,897,000 | 1,666,887,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,651,897,000 |
Ford Everest là mẫu xe được sản xuất bởi Ford Motor Company. Mẫu xe được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2022 và đến hiện tại Ford Everest đã mang đến nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ và hiệu suất. Đây là mẫu xe SUV đa dụng phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng, từ những người yêu thích phong cách thể thao cho đến những gia đình cần một chiếc xe rộng rãi và an toàn.
Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi phong phú, Everest luôn là đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV cỡ trung. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, bảng giá, ưu đãi và những điểm nổi bật của Ford Everest trong tháng 11/2024.
Phần đầu xe Everest 2024 được thiết kế theo phong cách góc cạnh, lưới tản nhiệt hình lục giác được chia thành nhiều thanh ngang cứng cáp, tạo cảm giác ấn tượng. Hệ thống đèn pha LED mỏng hơn, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày dạng chữ C độc đáo. Cản trước được thiết kế hầm hố, tích hợp hốc đèn sương mù tạo góc nhìn mạnh mẽ.
Sườn xe được bo tròn, tạo nên sự uyển chuyển và năng động. Đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, kết hợp với những đường nét sắc sảo tạo nên vẻ đẹp khỏe khoắn cho xe. Tay nắm cửa được thiết kế mảnh mai, cùng màu với thân xe. Gương chiếu hậu có tích hợp đèn báo rẽ, gập điện, chỉnh điện và sấy gương, mang đến sự tiện lợi và an toàn. La-zăng hợp kim 18 inch thiết kế đa chấu, tạo sự khỏe khoắn và ấn tượng.
Cụm đèn hậu LED hình chữ C được thiết kế sắc sảo, tạo nên điểm nhấn thu hút và tăng cường khả năng nhận diện. Cánh gió sau giúp tăng thêm tính khí động học cho xe. Cản sau được tích hợp tấm ốp nhựa đen, mang đến sự bảo vệ và góp phần tạo nên sự khỏe khoắn cho đuôi xe.
Ford Everest 2024 có 5 màu ngoại thất: Trắng (Arctic White), Đen (Meteor Grey), Bạc (Aluminium Metallic), Xanh (Blue Lightning) và Đỏ (Ruby Red).
Khám phá thêm các ưu đãi hấp dẫn và đa dạng về dòng xe Ford tại mục mua bán ô tô Ford. Hoặc có xe Ford Everest cũ cần bán có thể đăng tin tại mua bán xe Ford Everest
Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế theo phong cách đơn giản, các nút bấm được bố trí khoa học, giúp dễ dàng thao tác. Màn hình giải trí trung tâm 10 inch có cảm ứng đa điểm, và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Vô lăng 3 chấu bọc da, được tích hợp các nút điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay, cruise control và lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ LCD 7 inch hiển thị thông tin rõ nét và đầy đủ.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, được thiết kế thoải mái và có thể điều chỉnh độ ngả, tạo sự êm ái cho người ngồi. Ghế lái có chức năng chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai có thể gập 60/40 để tăng không gian cho khoang hành lý, góc ngả ghế có thể điều chỉnh để tạo sự thoải mái tối đa. Hàng ghế thứ ba có thể gập 50/50 khi không sử dụng.
Khoang hành lý rộng rãi và có thể tăng khối lượng tải thông qua việc gập các ghế sau. Dung tích khoang hành lý lên tới 1.050 lít khi gập hàng ghế thứ hai và thứ ba.
Ford Everest 2024 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại đem đến những trải nghiệm tuyệt vời: Hệ thống âm thanh 6 loa cho chất lượng âm thanh sống động, màn hình cảm ứng 10 inch cho phép kết nối Apple CarPlay/Android Auto, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập giúp người ngồi luôn thông thoáng và dễ chịu, kết nối Bluetooth cho phép kết nối điện thoại thông minh và nghe gọi rảnh tay, cổng sạc USB để sạc các thiết bị điện tử.
Nếu bạn đang tìm kiếm các lựa chọn tốt nhất để sở hữu một chiếc ô tô đáng tin cậy, đừng bỏ lỡ cơ hội xem qua danh mục mua bán ô tô.
Ford Everest 2024 2024 được trang bị các loại động cơ:
Everest 2024 được trang bị hệ thống treo độc lập và hệ thống lái trợ lực điện mang đến cảm giác lái vững vàng và êm ái. Xe cũng có chế độ lái thông minh cho phép người lái chọn phương thức lái phù hợp với điều kiện đường đi.
Ford Everest 2024 được đánh giá là một trong những mẫu xe SUV tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc. Tuỳ vào phiên bản và điều kiện sử dụng, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình là khoảng 7,5 lít/100km.
Ford Everest 2024 được trang bị hệ thống an toàn tiên tiến, giúp bảo vệ người lái và hành khách trong mọi tình huống:
Xem thêm: Giá xe ô tô các hãng xe mới nhất
Khi nhắc đến hiệu suất vận hành, Ford Everest 2024 thực sự giữ vị thế dẫn đầu trong phân khúc SUV cỡ lớn. Everest 2024 sở hữu hai tùy chọn động cơ mạnh mẽ gồm Diesel 2.0L Bi-Turbo và Xăng 2.0L EcoBoost, mang đến sức mạnh vượt trội so với các đối thủ đáng gờm như Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport. Sức mạnh áp đảo kết hợp cùng khả năng tăng tốc mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự êm ái, giúp Everest trở thành cái tên được nhiều người dùng săn đón trong phân khúc.
Bên cạnh hiệu suất vận hành xuất sắc, Ford Everest 2024 còn ghi điểm nhờ cabin rộng rãi, tích hợp đầy đủ những tính năng tiện nghi hiện đại như màn hình cảm ứng 10 inch, hệ thống âm thanh đỉnh cao 6 loa và hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Đặc biệt, so với Toyota Fortuner, Everest còn vượt trội hơn khi trang bị các tính năng hỗ trợ lái thông minh như cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo va chạm và phanh tự động khẩn cấp, nâng tầm trải nghiệm lái an toàn lên một tầm cao mới.
Tuy mức giá bán khởi điểm của Ford Everest 2024 2024 cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh như Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport khi bắt đầu từ khoảng 1,1 tỷ đồng, tuy nhiên với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất động cơ và tính năng tiện nghi đi kèm, mức giá này được xem là hoàn toàn xứng đáng và hợp lý cho một chiếc SUV hạng sang, mang đến trải nghiệm lái xe đẳng cấp cho người dùng."
Ford Everest 2024 là một trong những mẫu xe SUV cỡ trung được yêu thích nhất hiện nay. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, trang bị tiện nghi phong phú và hệ thống an toàn tiên tiến, Everest là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một chiếc xe SUV đa năng và sang trọng. Để biết thêm thông tin chi tiết về Ford Everest 2024, bạn có thể truy cập website tinbanxe.vn.
Tên phiên bản | Ambient 2.0 AT 4x21.1 Tỉ | Sport 2.0 AT 4x21.18 Tỉ | Titanium 2.0 AT 4x21.3 Tỉ | Titanium+ 2.0 AT 4x41.47 Tỉ | Wildtrak 2.0 AT 4x41.5 Tỉ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích (cc) | 1.999 | 1.999 | 1,999 | 1.999 | 1.999 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 170/3500 | 170/3500 | 170/3.500 | 209/3750 | 209/3750 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1.750-2.500 | 500/1750-2000 | 500/1750-2000 |
Hộp số | AT 6 cấp | AT 6 cấp | AT 6 cấp | AT 10 cấp | AT 10 cấp |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | RWD | 4WD | 4WD |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu |
Cần số điện tử | Không | Không | Không | Có | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,2 | 8,43 | 8,0 | ||
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | 4914 x 1923 x 1842 | 4914 x 1923 x 1842 | 4914 x 1923 x 1842 | 4914 x 1923 x 1842 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | 2.900 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Lốp, la-zăng | 255/65-R18 | 255/55-R20 | 255/55-R20 | Hợp kim nhôm 255/55-R20 | Hợp kim nhôm 255/55-R20 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng |
Treo sau | Lò xo trụ | Lò xo trụ | Lò xo trụ | Lò so trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiều Watts Linkage | Lò so trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiều Watts Linkage |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện | Gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có | Có | Có | Có |
Tùy chọn sơn hai màu | Không | Không | |||
Đèn sương mù | Có | Có | |||
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện hướng | Chỉnh điện hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | ||
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Massage ghế phụ | Không | Không | |||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | |||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | |||
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | |||
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | |||
Bảng đồng hồ tài xế | TFT 8 inch | TFT 8 inch | TFT 12 inch | TFT 12,4 inch | TFT 12,4 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nỉ | Da | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có | Có | Có | 1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho 2 hàng ghế | 1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho 2 hàng ghế |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | TFT 10 inch | TFT 10 inch | TFT 12,4 inch | TFT cảm ứng 12 inch | TFT cảm ứng 12 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Phát WiFi | Không | Không | |||
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa hít | Không | Không | |||
Khởi động từ xa | Không | Không | |||
Lọc không khí | Không | Không | |||
Sưởi vô-lăng | Không | Không | |||
Điều hướng (bản đồ) | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển bằng cử chỉ | Không | Không | |||
Trần sao | Không | Không | |||
Hàng ghế thứ ba | Chỉnh tay | Gập điện | Gập điện | ||
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không | |
Đánh lái bánh sau | Không | Không | Không | Không | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Không | Không | Không | |
Quản lý xe qua app điện thoại | Không | Không | Không | Không | |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | |||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Trước/Sau | Trước/Sau |
Camera lùi | Có | Có | Có | ||
Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Không | |||
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | Không | Không | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | Không | Có | Có | |
Thông báo xe trước khởi hành | Không | Không | |||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Có |