Cập nhật giá xe Mazda CX 8 chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
| Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
| 2.5 Luxury | 949,000,000 | 1,084,877,000 | 1,065,897,000 | 1,056,387,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,065,877,000 | 1,046,897,000 |
| 2.5 Premium | 1,024,000,000 | 1,168,877,000 | 1,148,397,000 | 1,139,637,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,149,877,000 | 1,129,397,000 |
| 2.5 Premium AWD | 1,119,000,000 | 1,275,277,000 | 1,252,897,000 | 1,245,087,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,256,277,000 | 1,233,897,000 |
| 2.5 Premium AWD (6S) | 1,129,000,000 | 1,286,477,000 | 1,263,897,000 | 1,256,187,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,267,477,000 | 1,244,897,000 |
Mazda CX-8 chính là lựa chọn đáng cân nhắc. Với thiết kế KODO tinh tế, động cơ Skyactiv mạnh mẽ và hệ thống an toàn i-Activsense tiên tiến, chiếc xe này mang đến trải nghiệm lái thú vị trên mọi cung đường Việt Nam.
Dù bạn là người trẻ mua xe đầu đời hay doanh nhân cần khẳng định vị thế, Mazda CX-8 2025 review 7 chỗ Việt Nam sẽ giúp bạn khám phá lý do tại sao nó nổi bật trong phân khúc. Hãy cùng mình khám phá chi tiết nhé, từ giá lăn bánh đến kinh nghiệm thực tế!
Mazda CX-8 nổi bật với thiết kế KODO tinh tế, mang lại sự sang trọng như xe Đức nhưng giá phải chăng hơn. Đây là SUV 7 chỗ lý tưởng cho gia đình Việt Nam, cạnh tranh mạnh mẽ trong phân khúc với Hyundai Santa Fe hay Toyota Fortuner.
Phiên bản 2025 cập nhật đèn LED chữ L hiện đại, bổ sung USB-C và chế độ off-road cho bản AWD. Xe nhắm đến khách hàng 25-55 tuổi, từ người trẻ mua xe đầu đời đến doanh nhân cần khẳng định vị thế.
Phần đầu Mazda CX-8 2025 gây ấn tượng ngay với lưới tản nhiệt lớn, viền chrome bóng bẩy kết hợp dải LED ban ngày hình chữ L thanh mảnh. Đèn pha full LED tự động điều chỉnh góc chiếu, giúp tăng tầm nhìn khi lái đêm trên đường Việt Nam. Thiết kế này không chỉ đẹp mắt mà còn cải thiện khí động học, giảm tiếng gió khi chạy cao tốc. Từ trải nghiệm thực tế, tôi thấy đầu xe tạo cảm giác vững chãi, phù hợp cho gia đình đi xa.

Thân xe Mazda CX-8 dài 4.900mm, rộng 1.840mm, cao 1.730mm, mang dáng vẻ thể thao với đường nét uốn lượn mượt mà. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp cảnh báo điểm mù – tính năng hữu ích khi di chuyển đô thị đông đúc như Hà Nội hay TP.HCM. Ốp vòm bánh xe màu đen nhám tăng vẻ SUV mạnh mẽ. Khi lái thử trên đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, thân xe ổn định tốt ở tốc độ 100km/h, ít lắc lư nhờ chiều dài cơ sở 2.930mm.

Đuôi xe Mazda CX-8 hài hòa với đèn hậu LED nối liền, tạo hiệu ứng 3D bắt mắt. Cản sau chrome kết hợp ống xả kép mang phong cách thể thao. Cốp điện mở rảnh tay tiện lợi cho việc chất đồ gia đình. Trong điều kiện mưa lớn Việt Nam, đèn hậu sáng rõ giúp xe sau dễ nhận biết. Tôi từng thử tải hành lý cho chuyến đi Đà Nẵng, đuôi xe rộng rãi, dễ sắp xếp.

Mâm xe hợp kim 19 inch 10 chấu, sơn Hyper Silver cao cấp, kết hợp lốp 225/55R19 từ Bridgestone. Thiết kế này không chỉ đẹp mà còn tăng độ bám đường trên địa hình đồi núi như Tây Nguyên. Từ kinh nghiệm lái 200km hỗn hợp, lốp giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại sự thoải mái. Tuy nhiên, nếu đi off-road nhẹ, nên chọn bản AWD để tránh trượt.
Táp lô Mazda CX-8 2025 sử dụng da Nappa cao cấp màu nâu đỏ Chroma Brown, tạo cảm giác sang trọng. Vô lăng bọc da, sưởi ấm, tích hợp nút bấm đa chức năng như điều chỉnh âm thanh hay ga tự động. Màn hình trung tâm 8 inch hiển thị rõ nét, dễ thao tác. Khi lái thử ở Sài Gòn, vô lăng nhẹ nhàng, phản hồi tốt trong kẹt xe, giúp giảm mệt mỏi.

Ghế ngồi 7 chỗ bọc da Nappa, chỉnh điện 10 hướng cho hàng trước, sưởi ấm và thông gió. Hàng ghế thứ hai rộng rãi, trượt linh hoạt cho gia đình 4-5 người. Hàng thứ ba phù hợp trẻ em hoặc người lớn dưới 1.7m, với khoảng để chân 700mm. Từ trải nghiệm thực tế, ghế mang lại sự thoải mái trên hành trình dài 500km, giảm đau lưng nhờ đệm êm ái.

Khoang hành lý Mazda CX-8 cơ bản 209 lít, gập hàng ghế sau lên 742 lít, đủ cho chuyến picnic gia đình. Cửa cốp điện tiện lợi khi tay xách nách mang. Trong thử nghiệm tải đồ từ Hà Nội đi Ninh Bình, khoang rộng giúp sắp xếp vali dễ dàng. Lợi ích rõ rệt cho doanh nhân cần chở tài liệu hoặc gia đình đi du lịch.

Mazda CX-8 2025 trang bị màn hình 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay không dây và Android Auto, kết nối Bluetooth mượt mà. Hệ thống âm thanh Bose 10 loa mang lại trải nghiệm nghe nhạc sống động. Từ kinh nghiệm sử dụng, kết nối nhanh chóng giúp nghe podcast khi lái đô thị, giảm căng thẳng. Tính năng này đặc biệt lợi cho người trẻ hay doanh nhân cần gọi video call.

Xe có an toàn thụ động như 6 túi khí, khung gầm Skyactiv chắc chắn. An toàn chủ động bao gồm hệ thống i-Activsense: phanh khẩn cấp tự động (SCBS), cảnh báo lệch làn (LDWS), hỗ trợ giữ làn (LAS), ga tự động thích ứng (MRCC).
ADAS hoạt động hiệu quả trên cao tốc Việt Nam, giảm rủi ro va chạm. Mazda CX-8 đạt 5 sao ASEAN NCAP, chứng tỏ độ an toàn cao. Trong lái thử, ADAS đã cảnh báo kịp thời khi có xe cắt ngang.
Động cơ SkyActiv-G 2.5L hút khí tự nhiên, công suất 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 252 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp mượt mà, hệ dẫn động FWD hoặc AWD. Hệ thống treo trước MacPherson, sau đa liên kết, mang lại sự cân bằng giữa êm ái và ổn định. Thông số này giúp xe tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn mạnh mẽ, phù hợp đường Việt Nam.

Trong đô thị như TP.HCM, Mazda CX-8 linh hoạt nhờ bán kính quay vòng 5.8m. Tầm nhìn rộng, phản ứng chân ga nhạy bén khi kẹt xe. Phanh êm ái, không giật. Tôi lái thử 50km đường nội thành, xe dễ luồn lách, ít mệt mỏi. Lợi ích cho người trẻ đi làm hàng ngày hoặc gia đình đưa con đi học.

Trên cao tốc, xe ổn định ở 120km/h, tăng tốc vượt nhanh nhờ mô-men xoắn cao. ADAS hỗ trợ giữ làn tốt, giảm mệt. Từ trải nghiệm Hà Nội - Lào Cai 300km, xe êm ái, ít rung lắc. Đây là điểm mạnh cho doanh nhân đi công tác xa.

Cách âm Mazda CX-8 xuất sắc, giảm tiếng lốp và gió nhờ vật liệu cách âm dày. Tiếng động cơ êm ru ở tốc độ thấp. Trên đường cao tốc, tiếng gió dưới 70dB. Trong thử nghiệm, cabin yên tĩnh giúp trò chuyện thoải mái, lợi ích lớn cho gia đình.
Mazda CX-8 2025 cạnh tranh với Toyota Fortuner và Hyundai Santa Fe. Dưới đây bảng so sánh:
| Tiêu chí | Mazda CX-8 2025 | Toyota Fortuner 2025 | Hyundai Santa Fe 2025 |
|---|---|---|---|
| Giá khởi điểm | 969 triệu | 1,026 tỷ | 1,029 tỷ |
| Công suất | 188 mã lực | 201 mã lực | 178 mã lực |
| Trang bị nổi bật | i-Activsense, Bose 10 loa | Off-road mode, 7 túi khí | Panoramic sunroof, ADAS |
| Nhiên liệu | 8.1L/100km | 7.8L/100km | 8.5L/100km |
Mazda CX-8 vượt trội nội thất sang trọng, cách âm tốt hơn Fortuner – xe mạnh off-road nhưng ồn hơn. So Santa Fe, CX-8 giá rẻ hơn, an toàn tương đương. Lỗi thường gặp Fortuner: vấn đề thước lái cũ; Santa Fe: túi khí recall. CX-8 ít lỗi, bền bỉ.
Fortuner từng gặp vấn đề thước lái lỏng, Santa Fe recall túi khí. Mazda CX-8 ít lỗi, chủ yếu bảo dưỡng định kỳ.
Mức công bố 8.1L/100km hỗn hợp, thực tế 9-10L/100km đô thị, 7L cao tốc. Lợi ích tiết kiệm cho gia đình đi lại hàng ngày.

Bảo dưỡng 6-7 triệu/mốc lớn, ít lỗi vặt nhờ chất lượng Nhật. Dựa nguồn đáng tin, sau 5 năm ít thay thế lớn.
Sử dụng chế độ Eco, kiểm tra lốp định kỳ, tránh tải nặng để tiết kiệm nhiên liệu.
Mazda CX-8 bền bỉ nhờ khung Skyactiv, ít hỏng vặt. Giá trị bán lại cao nhờ thương hiệu.
Bảng so sánh mất giá sau 3-5 năm:
| Mẫu xe | Mất giá sau 3 năm | Mất giá sau 5 năm |
|---|---|---|
| Mazda CX-8 | 20-25% | 30-35% |
| Toyota Fortuner | 15-20% | 25-30% |
| Hyundai Santa Fe | 25-30% | 35-40% |
CX-8 giữ giá tốt nhờ thiết kế timeless.
Mua mới để bảo hành đầy đủ. Xe cũ kiểm tra lịch sử bảo dưỡng, mileage dưới 50.000km, tránh xe tai nạn.
Mua cuối năm hoặc dịp lễ để ưu đãi 50-80 triệu. Đàm phán thêm phụ kiện như phim cách nhiệt.
Bảo hành 5 năm/150.000km, dịch vụ Mazda tốt, xưởng rộng, kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin mua bán xe ô tô, có thể tham khảo các nền tảng uy tín để so sánh thêm.
Mazda CX-8 2025 mang giá trị cốt lõi: sang trọng, an toàn, vận hành mượt mà. Phù hợp gia đình cần không gian hoặc doanh nhân khẳng định vị thế. Khuyên chọn bản Premium cho cân bằng giá trị. Từ kinh nghiệm lái 1.000km, xe đáng tiền, mang niềm vui mỗi chuyến đi. Để biết giá xe ô tô cập nhật, ghé tinbanxe.vn tư vấn nhé!
Khoảng giá: 599 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 699 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 554 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 1.76 tỷ - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 5.68 tỷ
Khoảng giá: 2.29 tỷ
| Tên phiên bản | 2.5 Luxury949 triệu | 2.5 Premium AWD (6S)1.13 tỷ | 2.5 Premium AWD1.12 tỷ | 2.5 Premium1.02 tỷ |
|---|---|---|---|---|
| Động cơ/hộp số | ||||
| Kiểu động cơ | Skactiv-G 2.5 | Skactiv-G 2.5 | Skactiv-G 2.5 | Skactiv-G 2.5 |
| Dung tích (cc) | 2.499 | 2.499 | 2.499 | 2.499 |
| Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 188/6000 | 188/6000 | 188/6000 | 188/6000 |
| Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 |
| Hộp số | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT |
| Hệ dẫn động | Cầu trước / FWD | Hai cầu / AWD | Hai cầu / AWD | Cầu trước / FWD |
| Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
| Kích thước/trọng lượng | ||||
| Số chỗ | 7 | 6 | 7 | 7 |
| Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4900 x 1840 x 1730 | 4900 x 1840 x 1730 | 4900 x 1840 x 1730 | 4900 x 1840 x 1730 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.930 | 2.930 | 2.930 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 185 | 185 | 200 |
| Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 | 5.800 | 5.800 | 5.800 |
| Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 72 | 74 | 74 | 72 |
| Trọng lượng bản thân (kg) | 1.770 | 1.850 | 1.850 | 1.770 |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.365 | 2.445 | 2.445 | 2.365 |
| Lốp, la-zăng | 225/65R19 | 225/65R19 | 225/65R19 | 225/65R19 |
| Hệ thống treo/phanh | ||||
| Treo trước | MacPherson / MacPherson Struts | MacPherson / MacPherson Struts | MacPherson / MacPherson Struts | MacPherson / MacPherson Struts |
| Treo sau | Liên kết đa điểm / Multi-link | Liên kết đa điểm / Multi-link | Liên kết đa điểm / Multi-link | Liên kết đa điểm / Multi-link |
| Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
| Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
| Ngoại thất | ||||
| Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
| Đèn phanh trên cao | Không | Không | Không | Không |
| Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding | Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding | Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding | Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding |
| Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | Không |
| Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
| Ăng ten vây cá | Không | Không | Không | Không |
| Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có |
| Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
| Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
| Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
| Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
| Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
| Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không |
| Nội thất | ||||
| Chất liệu bọc ghế | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
| Điều chỉnh ghế lái | Có | Có | Có | Có |
| Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Có |
| Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không |
| Điều chỉnh ghế phụ | Có | Có | Có | Có |
| Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
| Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Không |
| Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
| Sưởi ấm ghế lái | Có | Có | Có | Có |
| Sưởi ấm ghế phụ | Có | Có | Có | Có |
| Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không |
| Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
| Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
| Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
| Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
| Điều hoà | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
| Cửa kính một chạm | Có | Có | Có | Có |
| Cửa sổ trời | Không | Có | Không | Không |
| Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không |
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
| Tựa tay hàng ghế trước | Không | Không | Không | Không |
| Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
| Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 7" | Màn hình cảm ứng 8" | Màn hình cảm ứng 7" | Màn hình cảm ứng 7" |
| Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
| Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
| Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không |
| Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
| Hệ thống loa | 6 | 10 | 10 | 10 |
| Phát WiFi | Không | Không | Không | Không |
| Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
| Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
| Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
| Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
| Sạc không dây | Không | Có | Không | Không |
| Hỗ trợ vận hành | ||||
| Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
| Nhiều chế độ lái | Không | Không | Không | Không |
| Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không |
| Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không |
| Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không |
| Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có |
| Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
| Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
| Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có | Có |
| Công nghệ an toàn | ||||
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
| Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
| Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
| Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không |
| Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
| Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Không |
| Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có |
| Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
| Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
| Camera 360 | Không | Có | Có | Có |
| Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Không | Không |
| Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Có | Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có |
| Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có | Có | Có |
| Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Không | Không | Không |