
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
NX300 | 2,560,000,000 | 2,889,197,000 | 2,837,997,000 | 2,844,597,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,870,197,000 | 2,818,997,000 |
Lexus NX300 2025 sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài 4630mm, chiều rộng là 1845 mm và chiều cao là 1645 mm đem đến một không gian vô cùng rộng rãi và thoải mái. Mặt ca lăng của xe được thiết kế trông có vẻ rất hầm hố và ấn tượng.
Phần đầu xe nổi bật nhất là hệ thống các lưới tản nhiệt hình con suốt, xung quanh là nhiều đường nét thiết kế được mạ chrome sang trọng mang đến một diện mạo thể thao và cá tính.
Ở vị trí trung tâm là logo hình chữ L đặc trưng của hãng Lexus được thiết kế mang một dấu ấn riêng biệt để khách hàng có thể biết đến tên tuổi cũng như thương hiệu nổi bật của dòng xe này.
Bên cạnh đó, trên xe còn được trang bị thêm cụm đèn pha dạng Led giúp cho người lái dễ dàng chinh phục được những nơi không có ánh sáng. Hốc gió trên xe được thiết kế mang một màu sơn đen bóng trông như những lưỡi dao sắc nhọn.
Thân xe Lexus NX300 2025 nổi bật nhất là những đường gân dập nổi được thiết kế kéo dài từ đầu xe cho đến phần đuôi xe cùng với rất nhiều đường nét thiết kế bo cong góc cạnh đem đến một vẻ đẹp sang trọng cho thiết kế phần đuôi. Cặp gương chiếu hậu trên xe Lexus NX300 2025 được trang bị với các tính năng chống chối và chỉnh gập điện để người dùng có thể tự mình điều chỉnh để có được một tầm nhìn quan sát một cách tốt nhất.
Không những thế, trên xe còn được thiết kế bộ vòm bánh được thiết kế cao ráo hơn đem đến những đường nét thiết kế sang trọng. La zăng có kích thước lên đến 15 inch 5 chấu kép vô cùng rộng rãi.
Đuôi xe Lexus NX300 2025 cũng sẽ thu hút được nhiều khách hàng. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu dạng Led hình chữ L vô cùng quyến rũ. Biển số được thiết kế đặc ở vị trí trung tâm tạo hình con suốt sang trọng.
Đáng chú ý là phần logo thương hiệu trên Lexus NX300 2025 được thiết kế vô cùng nổi bật khiến khách hàng phải đắm chìm trong những đường nét này. Phía sau xe còn được trang bị thêm 2 ống xả kép và thiết kế thêm nhiều đường viền mạ chrome xung quanh sang trọng.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín nhất Việt Nam.
Thiết kế vô lăng và táp lô
Nhờ được trang bị chiều dài cơ sở lên đến 2660 mm nên khách hàng sẽ có được một không gian sinh hoạt và nghỉ ngơi trên xe Lexus NX300 2025 vô cùng thoải mái.
Ở khu vực người lái thiết kế với rất nhiều chi tiết khá cầu kỳ làm cho khách hàng rất là rối mắt. Vô lăng trên xe được bọc da 3 chấu tích hợp thêm nhiều nút bấm trên đó đem lại không gian nội thất sang trọng làm cho khách hàng có được một cảm giác cầm nắm dễ chịu.
Bảng đồng hồ được đặt ở vị trí trung tâm để có thể cung cấp các thông tin cần thiết như tốc độ, nhiên liệu...để người lái có thể dễ dàng quan sát. Phía dưới xe là cần lẫy số được bố trí thích hợp.
Lexus NX300 2025 được trang bị các ghế ngồi với chất liệu bọc da loại cao cấp nhất, các hàng ghế phía sau còn được trang bị các tính năng chỉnh điện nghiêng về phía sau để có thể tựa lưng một cách thoải mái nhất.
Ở hàng ghế phía sau còn được trang bị thêm các chức năng sưởi ấm giúp cho nhiệt độ bên trong xe luôn ổn định, đem lại một cảm giác lái xe thật ấm cúng.
Không những thế, trên các hàng ghế còn được trang bị các tính năng chỉnh điện giúp cho khách hàng có thể tự mình điều chỉnh để có được một tư thế ngồi thoải mái và dễ chịu. Vì thế, khi cho xe vận hành trên những chuyến đi quá dài khách hàng sẽ không có một cái cảm giác quá mệt mỏi.
Khoang hành lý trên xe Lexus NX300 2025 được có dung tích 580 lít nên khách hàng sẽ có được một không gian vừa đủ để đem theo được nhiều vật dụng cần thiết trên hành trình của mình. Nếu như gập hàng ghế phía sau lại thì khách hàng sẽ có được một không gian rộng rãi hơn.
Khách hàng yêu thích dòng xe trên có thể theo dõi tại mua bán xe Lexus NX300.
Trên xe Lexus NX300 2025 còn được trang bị màn hình cảm ứng có kích thước 10.3 inch, hệ thống âm thanh với 10 loa, đàm thoại bằng rảnh tay, kết nối Radio, MP3, nhiều cổng kết nối như đầu DVD, kết nối Bluetooth, USB, sạc không dây và dàn âm thanh Mark Levinson giúp cho hành trình của bạn trở nên thú vị hơn.
Ngoài ra, trên xe NX300 2025 còn được trang bị chìa khóa thông minh, cặp gương chiếu hậu được trang bị các tính năng chống chói và chỉnh gập điện, trang bị sạc không dây.
Trái tim của xe Lexus NX300 2025 được trang bị động cơ tăng áp có dung tích 2lit, cho công suất 235 mã lực và mô men xoắn cực đại của xe là 350Nm giúp cho xe vận hành ổn định và cho khả năng tăng tốc lên vượt trội.
Lexus NX300 2025 đem đến 5 chế độ lái cho các khách hàng đó là Customize, Sport +, Sport, Normal, Eco để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho phù hợp với cảm giác lái xe của mình.
Khách hàng có thể tham khảo thêm về dòng xe Lexus tại mua bán xe ô tô Lexus.
Không những thế, dòng xe Lexus NX300 2025 này còn có được một mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng nổi bật là 7.9 lit/100km, trong khu vực đô thị là 10.4lit/100km và trên những đoạn đường ngoài đô thị là 6.5lit/100 km. Vì thế, khách hàng sẽ có thể thoải mái cho xe vận hành mà sẽ không tốn quá nhiều chi phí cho việc đổ xăng.
Hiện nay, Lexus NX300 2025 đang phải chịu một sự cạnh tranh đối đầu với dòng xe Mercedes – Benz glc 2025. NX300 2025 là dòng xe được nâng cấp với rất nhiều công nghệ an toàn, trang bị các tính năng hiện đại, kiểu dáng thiết kế thể thao trong khi đó Mercedes – Benz glc 2025 thì có rất nhiều điểm nâng cấp thiết kế không gian nội ngoại thất đem đến cho khách hàng một cảm giác thích thú hơn.
Hiểu được nỗi lo lắng của nhiều khách hàng nên hãng xe đã trang bị trên xe Lexus NX300 2025 được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực điện tử, hệ thống hỗ trợ đỗ xe, hệ thống hỗ trợ khi cho xe tăng tốc, camera lùi, hệ thống cảnh báo điểm mù, các túi khí an toàn, cảnh báo ốp suất lớp, kiểm soát lực bám đường. Từ những tính năng đó, khách hàng có thể yên tâm và tự tin hơn cho xe vận hành an toàn trên mọi nẻo đường.
Tên phiên bản | NX3002.56 tỷ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 235/4800-5600 |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Hệ dẫn động | AWD |
Hộp số | 6AT |
Kiểu động cơ | I4, D4-S, Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1650-4000 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,9 |
Kích thước/trọng lượng | |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.050 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 580 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4630 x 1845 x 1645 |
Lốp, la-zăng | 225/60R18 |
Số chỗ | 5 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.798 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Hệ thống treo/phanh | |
Phanh sau | Đĩa 16"/16" Disk |
Phanh trước | Đĩa 17"/17" Disk |
Treo sau | Double Wishbone |
Treo trước | MacPherson |
Ngoại thất | |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện,Tự động gập,Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Sấy gương, Nhớ vị trí |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn phanh trên cao | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da Smooth |
Chìa khoá thông minh | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:60 |
Hệ thống loa | 10 |
Kết nối Android Auto | Có |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Màn hình giải trí | 10.3" |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không |
Phát WiFi | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Điều chỉnh ghế lái | 10 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | 8 hướng |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Hỗ trợ vận hành | |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Nhiều chế độ lái | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Công nghệ an toàn | |
Cảm biến lùi | Có |
Camera 360 | Không |
Camera lùi | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Số túi khí | 8 |