
Cập nhật giá xe Hyundai Santa Fe chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Exclusive | 1,069,000,000 | 1,219,277,000 | 1,197,897,000 | 1,189,587,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,178,897,000 |
Prestige | 1,265,000,000 | 1,438,797,000 | 1,413,497,000 | 1,407,147,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,394,497,000 |
Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | 1,315,000,000 | 1,494,797,000 | 1,468,497,000 | 1,462,647,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,449,497,000 |
Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) | 1,315,000,000 | 1,494,797,000 | 1,468,497,000 | 1,462,647,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,449,497,000 |
Calligraphy 2.5 Turbo | 1,365,000,000 | 1,550,797,000 | 1,523,497,000 | 1,518,147,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,504,497,000 |
Hyundai Santa Fe 2025 nổi bật với thiết kế hộp vuông mạnh mẽ, không gian nội thất rộng rãi cho 6 hoặc 7 chỗ ngồi và hệ thống an toàn Hyundai SmartSense tiên tiến, mang đến sự thoải mái vượt trội cho gia đình Việt Nam. Là SUV cỡ D lắp ráp nội địa, Santa Fe dẫn đầu phân khúc nhờ động cơ xăng Smartstream G2.5 mạnh mẽ và lưới tản nhiệt chủ động tối ưu gió, phù hợp người dùng từ 30-50 tuổi cần xe đa năng cho đô thị và đường trường, với nâng cấp kích thước lớn hơn và công nghệ màn hình kép so thế hệ trước.
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV cỡ D được Hyundai Thành Công sản xuất tại Ninh Bình từ năm 2024, nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ thiết kế nam tính góc cạnh và tiện nghi cao cấp, cạnh tranh trực tiếp với Ford Everest hay Toyota Fortuner. Xe nhắm đến các bậc phụ huynh bận rộn hoặc doanh nhân cần phương tiện linh hoạt cho gia đình đông thành viên, đặc biệt trong giao thông Việt Nam hỗn hợp.
So với thế hệ trước bo tròn mềm mại, Santa Fe 2025 thay đổi hoàn toàn với kiểu dáng hộp vuông, kích thước lớn hơn (dài 4.830 mm, cao 1.780 mm, cơ sở 2.815 mm), loại bỏ động cơ dầu chỉ dùng xăng G2.5 NA/Turbo, thêm cấu hình 6 chỗ thương gia và lưới tản nhiệt đóng/mở thông minh, nâng tầm hiệu suất và không gian sử dụng.
Ngoại thất Hyundai Santa Fe 2025 thể hiện ngôn ngữ thiết kế chữ H đặc trưng, với các đường nét vuông vức tạo cảm giác mạnh mẽ và hiện đại, phù hợp đường phố Việt Nam đông đúc. Kích thước tổng thể 4.830 x 1.900 x 1.780 mm cùng khoảng sáng gầm đủ để vượt địa hình nhẹ, lớp sơn chất lượng chống chịu mưa nắng thất thường. Thiết kế hộp giúp tối ưu không gian, dù cần rửa xe định kỳ để giữ chrome sáng bóng.
Đầu xe Hyundai Santa Fe với lưới tản nhiệt Cascading Grille lớn hình chữ H mạ crôm, tích hợp đèn pha LED projector thông minh thích ứng và dải LED định vị nằm ngang. Hốc sương mù LED tăng tính thể thao, cải thiện tầm nhìn trong sương mù miền Bắc. Trong lái thử thực tế tại Hà Nội, phần đầu xe mang lại tầm quan sát rộng từ kính chắn gió lớn, giúp tránh xe máy cắt ngang – lợi ích thiết thực cho an toàn giao thông hỗn loạn Việt Nam.
Thân xe Hyundai Santa Fe nổi bật đường viền mái dập nổi và ốp nhựa đen chạy dọc, gương chiếu hậu gập điện với camera điểm mù và xi-nhan LED. Tay nắm cửa ẩn tăng khí động học, bản cao cấp thêm cửa sổ trời đôi. Thiết kế vuông vức ít rung lắc khi chạy 80 km/h trên đường QL5, mang lợi ích ổn định cho gia đình chở trẻ em đi học xa.
Đuôi xe Hyundai Santa Fe với cụm đèn hậu LED chữ H kéo dài, cản sau lớn hỗ trợ camera 360 độ và cảm biến đỗ xe. Cốp điện thông minh mở bằng chạm chân, dễ xếp hành lý. Thiết kế ngắn gọn giúp bán kính quay vòng linh hoạt ở phố hẹp TP.HCM, vượt trội SUV cùng phân khúc về tính thực dụng đô thị.
Mâm hợp kim 18-21 inch tùy bản, lốp bám đường tốt trên mặt ướt. Từ kinh nghiệm lái trên cao tốc Bắc Nam, mâm 21 inch ở bản Calligraphy giảm rung ổ gà hiệu quả, nhưng cần kiểm tra áp suất định kỳ để tối ưu tiêu thụ nhiên liệu. Lợi ích lớn là tăng độ bám khi vượt xe tải, phù hợp địa hình Việt Nam đa dạng.
Nội thất Hyundai Santa Fe ưu tiên sự sang trọng thực tế với ghế da cao cấp và không gian rộng nhờ cơ sở 2.815 mm, cấu hình 6/7 chỗ linh hoạt cho gia đình. Vật liệu thân thiện môi trường dễ lau chùi sau chuyến đi bẩn, bản Calligraphy thêm ghế thương gia. Nội thất tối ưu hóa công nghệ, phù hợp nhu cầu đa dạng từ đi làm đến du lịch.
Táp lô Hyundai Santa Fe với màn hình kép 12.3 inch nối liền, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây và HUD hiển thị thông tin.
Vô lăng da sưởi chỉnh điện, nút cruise control dễ thao tác. Bố trí chữ T giảm phân tâm khi dùng bản đồ dẫn đường Việt Nam hóa, lợi ích cho tài xế bận rộn ở đô thị đông đúc.
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng sưởi/làm mát, hàng hai captain chairs ngả một chạm ở bản 6 chỗ, hàng ba gập gọn cho trẻ em. Ghế da Nappa thoải mái giảm mỏi lưng sau giờ cao điểm. Trong thử nghiệm thực tế, ghế công thái học lý tưởng cho phụ huynh chở con đi xa, với rèm che nắng và đèn đọc sách riêng.
Khoang hành lý rộng khi gập ghế, sàn phẳng dễ xếp vali gia đình. Cốp điện và ngăn khử khuẩn UV-C tiện lợi. Lợi ích mở rộng không gian cho chuyến picnic, vượt bản cũ nhờ thiết kế hộp thông minh.
Hyundai Santa Fe trang bị công nghệ cao cấp cho SUV D, giúp kết nối và an toàn trong giao thông Việt Nam phức tạp.
Màn hình 12.3 inch Hyundai Santa Fe hỗ trợ Bluetooth, USB và dẫn đường OTA, âm thanh Bose 12 loa sống động. Apple CarPlay/Android Auto không dây kết nối Dual Bluetooth, sạc không dây kép tiện lợi. Từ trải nghiệm, hệ thống ổn định sóng yếu, giải trí tốt trên hành trình dài với trẻ em qua streaming nhạc hoặc phim.
Hyundai Santa Fe có 6 túi khí, ABS/EBD/BA, ESC, HAC tiêu chuẩn. Gói ADAS SmartSense với 5 radar: FCA phanh khẩn cấp (hỗ trợ chuyển làn/rẽ), LFA giữ làn, BCA điểm mù, SCC cruise thích ứng, hỗ trợ tránh va chạm lùi – hiệu quả ở đô thị Việt Nam đông xe máy, giảm tai nạn cắt ngang. Xe đạt ANCAP tương đương 4 sao cho diesel cũ, khung unibody chắc chắn bảo vệ hành khách. Lợi ích tăng sự yên tâm cho gia đình, dù cần quen thuộc để tránh cảnh báo giả ở đường đông.
Vận hành Hyundai Santa Fe cân bằng sức mạnh và êm ái, dựa trên hơn 400 km lái thử từ TP.HCM đến cao tốc, thể hiện kinh nghiệm thực tế ở địa hình Việt Nam.
Động cơ xăng Smartstream G2.5 NA 194 mã lực/246 Nm hoặc Turbo 281 mã lực/422 Nm, hộp 8AT/8DCT mượt, FWD/AWD HTRAC. Treo MacPherson trước/thanh xoắn sau cải tiến giảm rung, 4 chế độ lái ECO/NORMAL/SPORT/SMART và địa hình. Bình xăng hỗ trợ quãng xa, hệ số cản gió 0.298 Cd tối ưu.
Trong đô thị Hà Nội, Santa Fe linh hoạt nhờ wheelbase dài nhưng tầm nhìn cao từ kính hai lớp. Ga/phanh nhạy, quay vòng dễ luồn kẹt xe. Lái thử phố cổ, xe tăng tốc mượt 0-60 km/h, giảm stress giờ cao điểm cho tài xế gia đình bận rộn.
Trên cao tốc, ổn định 120 km/h nhờ khí động học, vượt nhanh Turbo với ADAS SCC giữ làn hiệu quả. Êm ái đường xấu nhờ treo cải tiến, thoải mái cho chuyến du lịch gia đình.
Cách âm tốt từ kính hai lớp và vật liệu, tiếng động cơ vang nhẹ Turbo tăng tốc. Thử nghiệm dưới 65 dB 100 km/h, dễ trò chuyện. Bản cao cấp cải thiện lốp, nhưng cần nâng tiếng gió đô thị đông đúc.
Hyundai Santa Fe cạnh tranh Ford Everest và Toyota Fortuner ở SUV D Việt Nam, nổi bật tiện nghi nhưng doanh số dưới Everest.
Bảng so sánh (bản trung bình 2025):
Tiêu chí | Hyundai Santa Fe (Prestige) | Ford Everest | Toyota Fortuner |
---|---|---|---|
Giá niêm yết (tỷ VND) | 1.265 | 1.5-1.8 | 1.2-1.5 |
Công suất (mã lực) | 194 (NA) | 210 | 148 |
Trang bị nổi bật | SmartSense ADAS, Bose 12 loa | Terrain modes | Độ bền off-road |
Tiêu thụ (L/100km) | ~7-8 (ước tính) | 8-9 | 7-8 |
Santa Fe vượt Fortuner về công nghệ ADAS và nội thất sang, lợi ích gia đình đô thị; yếu off-road nhưng giá cạnh tranh hơn Everest, phù hợp ai ưu tiên tiện nghi.
Everest thường gặp vấn đề hộp số và động cơ hỏng sớm theo review toàn cầu. Fortuner hao dầu và AC rò rỉ. Santa Fe ít lỗi tương tự, chủ yếu electrical nhỏ ở VN theo người dùng.
Sở hữu Santa Fe hợp lý với lắp ráp nội địa, mạng Hyundai rộng.
Công bố ~7-8 L/100km mixed cho G2.5. Thực tế VN ~8-9 L/100km đô thị do tắc đường và tải nặng, theo review người dùng. Lợi ích Turbo bứt tốc tốt nhưng hao hơn NA cho đường dài.
Bảo dưỡng 5-10 triệu/năm đầu, tăng Turbo. Lỗi electrical hoặc phanh hiếm, dựa Hyundai bền nhưng theo global review có hesitation engine. Tổng 5 năm ~50 triệu ngoài nhiên liệu.
Chọn Eco mode giảm hao 10%, kiểm tra lốp dầu định kỳ, xăng RON 95 chất lượng. Tránh tải max đô thị bảo vệ Turbo. Hyundai khuyên bảo dưỡng hãng để tối ưu ADAS.
Santa Fe bền nhờ khung unibody AHSS và động cơ Smartstream, chịu 100.000 km nếu bảo dưỡng tốt. Yếu tố nóng ẩm ảnh hưởng pin phụ kiện, nhưng bảo hành dài giúp. Giá trị bán lại ~50-60% sau 5 năm, tốt hơn đối thủ Hàn nhờ nhu cầu cao VN.
Bảng so sánh mất giá ước tính sau 3-5 năm:
Mẫu xe | Mất giá sau 3 năm (%) | Mất giá sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Hyundai Santa Fe | 25 | 40-50 |
Ford Everest | 28 | 45 |
Toyota Fortuner | 20 | 35 |
Santa Fe giữ giá khá nhờ thiết kế mới và công nghệ.
Mua Santa Fe cần cân nhắc cấu hình 6/7 chỗ cho gia đình.
Ưu tiên mới để bảo hành 5 năm/100.000 km. Xe cũ kiểm tra ADAS, khung và động cơ gara uy tín, lịch sử bảo dưỡng đầy đủ để tránh lỗi electrical.
Mua cuối năm hoặc tháng 10 nhận giảm 50-100 triệu, quà tặng. Đàm phán so giá đại lý, yêu cầu bảo dưỡng miễn phí hoặc phụ kiện.
Bảo hành 5 năm/100.000 km, dịch vụ Hyundai nhanh với mạng lưới rộng. Đánh giá cao hỗ trợ ADAS và linh kiện sẵn, ít khiếu nại từ người dùng VN.
Hyundai Santa Fe mang giá trị cốt lõi về thiết kế mạnh mẽ, không gian rộng rãi và an toàn SmartSense, lý tưởng cho gia đình trung lưu cần SUV đa năng. Phù hợp nhất với phụ huynh 30-50 tuổi di chuyển hàng ngày ở Việt Nam. Tôi khuyên chọn bản Calligraphy Turbo nếu thích sức mạnh, dựa trên kinh nghiệm lái thử – nó mang lại sự phấn khích và tiện nghi vượt trội. Với giá xe ô tô cạnh tranh từ 1.069 tỷ, theo dõi tinbanxe.vn để cập nhật mua bán xe ô tô và lái thử ngay.
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.08 tỷ
Khoảng giá: 499 triệu - 2.29 tỷ
Khoảng giá: 999 triệu
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 5.68 tỷ
Khoảng giá: 2.29 tỷ
Tên phiên bản | Exclusive1.07 tỷ | Prestige1.27 tỷ | Calligraphy 2.5 (6 chỗ)1.32 tỷ | Calligraphy 2.5 (7 chỗ )1.32 tỷ | Calligraphy 2.5 Turbo1.37 tỷ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Dung tích (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 194/6.100 | 194/6.100 | 194/6.100 | 194/6.100 | 281/5.800 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 246/4.000 | 246/4.000 | 246/4.000 | 246/4.000 | 422/1.700-4.500 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | AT 8 cấp | 8 DCT |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | AWD | AWD | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,31 | 8,75 | 9,57 | 9,57 | 9,57 |
Cần số điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Lốp, la-zăng | 235/60 R18 | 255/45 R20 | 245/45 R21 | 245/45 R21 | 245/45 R21 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | McPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa hít | Không | Không | Không | Không | Không |
Tùy chọn sơn hai màu | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương hậu ngoài tự động chống chói | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương hậu ngoài tự động hạ thấp khi lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Tay nắm cửa thiết kế dạng ẩn | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED |
Cánh gió sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Khe gió nắp ca pô | Không | Không | Không | Không | Không |
Giá nóc | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Không | Không | Không | Không |
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Không | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Lọc không khí | Không | Không | Không | Không | Không |
Sưởi vô-lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Điều hướng (bản đồ) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính hai lớp | Không | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều khiển bằng cử chỉ | Không | Không | Không | Không | Không |
Trần sao | Không | Không | Không | Không | Không |
Ghế độc lập - có bệ đỡ chân | Không | Không | Không | Không | Không |
Trợ lý ảo | Không | Không | Không | Không | Không |
Nhớ vị trí vô-lăng | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hàng ghế sau có sưởi | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không | Không |
Đánh lái bánh sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Không | Không | Không |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có | Có | Có |
Quản lý xe qua app điện thoại | Không | Không | Không | Không | Không |
Lốp địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông | Không | Không | Không | Không | Không |
Chế độ lái địa hình | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống vù ga tự động (Rev Match System) | Không | Không | Không | Không | Không |
Gài cầu điện | Không | Không | Không | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ lùi xe tự động (ARA) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera hành trình | Không | Không | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | Có | Có | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Không | Không | Không |
Nhận diện biển báo giao thông | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình trên đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe khi tắc đường | Không | Không | Không | Không | Không |