Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.5 Xăng | 979,000,000 | 1,118,477,000 | 1,098,897,000 | 1,089,687,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,079,897,000 |
2.2 Dầu | 1,070,000,000 | 1,220,397,000 | 1,198,997,000 | 1,190,697,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,179,997,000 |
2.5 Xăng Cao Cấp | 1,160,000,000 | 1,321,197,000 | 1,297,997,000 | 1,290,597,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,302,197,000 | 1,278,997,000 |
2.2 Dầu Cao Cấp | 1,269,000,000 | 1,443,277,000 | 1,417,897,000 | 1,411,587,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,424,277,000 | 1,398,897,000 |
1.6 Xăng hybrid | 1,369,000,000 | 1,555,277,000 | 1,527,897,000 | 1,522,587,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,536,277,000 | 1,508,897,000 |
Giá bán hợp lý Thiết kế sang trọng Là lựa chọn phù hợp với những ai có nguồn thu nhập vừa phải
Hệ thống treo cứng Chưa được trang bị camera 360 độ
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV 7 chỗ được nâng cấp toàn diện, mang đến diện mạo mới và nhiều cải tiến đáng giá. Mẫu xe này thuộc phân khúc SUV cỡ trung và cạnh tranh với các đối thủ nổi bật như Toyota Fortuner, Ford Everest, và Mazda CX-8. Với thiết kế hiện đại và trang bị tiện nghi, Santa Fe đáp ứng tốt nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam.
Hyundai Santa Fe ra mắt lần đầu vào năm 2000 và nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy của hãng. Qua 5 thế hệ, Santa Fe không ngừng cải tiến về thiết kế và công nghệ. Tại Việt Nam, mẫu xe này đã được phân phối chính hãng từ năm 2007 và luôn giữ vững vị trí trong top các SUV 7 chỗ được ưa chuộng nhất. Với giá bán cạnh tranh, Santa Fe thường xuyên nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc, chỉ đứng sau Toyota Fortuner.
Hyundai Santa Fe 2024 có thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới, mang đến vẻ hiện đại và cuốn hút hơn so với thế hệ trước. Kích thước tổng thể của xe đã được mở rộng nhẹ, với chiều dài 4.830 mm, chiều rộng 1.900 mm và chiều cao 1.720 mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.765 mm, góp phần nâng cao không gian nội thất và khả năng vận hành của mẫu SUV này.
Phần đầu xe của Hyundai Santa Fe 2024 được thiết kế hoàn toàn mới với lưới tản nhiệt Parametric Jewel mạ crom cỡ lớn, tạo hình lục giác đặc trưng. Cụm đèn pha LED projector tách rời dải đèn định vị ban ngày LED hình chữ T, cùng cản trước mạnh mẽ với ốp nhựa đen, mang đến vẻ bề thế và cảm giác cao cấp xứng tầm SUV hạng trung.
Thân xe Hyundai Santa Fe 2024 có đường gân dập nổi chạy dọc, tạo cảm giác khỏe khoắn và thể thao. Vòm bánh xe vuông vức, lồi ra rõ rệt, kết hợp với la-zăng hợp kim đa chấu kích thước 18-19 inch tùy phiên bản. Viền cửa sổ mạ crom sáng bóng tăng thêm sự tinh tế. Thiết kế này làm cho xe trông cân đối và hiện đại hơn thế hệ trước, đồng thời ảnh hưởng đến việc mua bán ô tô trong phân khúc SUV cỡ trung.
Đuôi xe Hyundai Santa Fe 2024 cũng được làm mới với cụm đèn hậu LED tạo hình chữ H, nối liền bằng dải đèn LED ngang cốp sau. Cản sau thiết kế mới với ốp bảo vệ gầm màu bạc, cánh lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao và ống xả kép mạ crom (bản cao cấp) tạo nên vẻ hiện đại và cao cấp.
Hyundai Santa Fe 2024 có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: Trắng, Đen, Bạc, Xám, Xanh dương và Đỏ đô. Sự đa dạng về màu sắc giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa theo sở thích cá nhân, phù hợp với nhu cầu thị trường và xu hướng tiêu dùng.
Nội thất Hyundai Santa Fe 2024 được thiết kế theo phong cách sang trọng và hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp cùng nhiều trang bị tiện nghi
Hyundai Santa Fe 2024 có táp lô hiện đại với màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch và bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, cung cấp thông tin rõ ràng và dễ đọc. Cụm điều khiển trung tâm mới với nút bấm chuyển số điện tử không chỉ mang đến sự tiện lợi mà còn tạo sự tinh tế cho khoang lái. Vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng, làm tăng tính năng điều khiển và sự thoải mái khi lái xe.
Santa Fe 2024 sở hữu hệ thống ghế ngồi linh hoạt với ba hàng ghế, bao gồm ghế lái chỉnh điện 14 hướng và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai có thể trượt và hàng ghế thứ ba có thể gập phẳng, cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh không gian để phù hợp với nhu cầu vận chuyển. Chất liệu da cao cấp, bao gồm tùy chọn da Nappa, nâng cao sự thoải mái và độ bền.
Khoang hành lý của Santa Fe 2024 rộng rãi với dung tích 634 lít khi gập hàng ghế thứ ba và 1.996 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và ba. Thiết kế này giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ, lý tưởng cho các chuyến đi dài hoặc khi cần vận chuyển hàng hóa lớn. Nội thất được hoàn thiện bằng vật liệu da cao cấp và trang bị nhiều công nghệ mới, nâng cao giá trị và tiện ích của xe, đặc biệt trong bối cảnh mua bán ô tô Hyundai hiện tại.
Hyundai Santa Fe 2024 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, nổi bật có:
Hyundai Santa Fe 2024 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
Santa Fe 2024 mang đến cảm giác lái êm ái và ổn định nhờ hệ thống treo trước McPherson và hệ thống treo sau liên kết đa điểm. Vô-lăng trợ lực điện kết hợp với các chế độ lái đa dạng như Eco, Comfort, Sport, và Smart, giúp người lái dễ dàng điều chỉnh xe theo ý muốn. Khả năng cách âm tốt và tư thế ngồi cao tạo sự thoải mái cho cả người lái và hành khách trong suốt hành trình.
Về khả năng tiêu hao nhiên liệu, Hyundai Santa Fe 2024 tỏ ra khá tiết kiệm trong phân khúc của mình. Động cơ xăng 2.5L có mức tiêu thụ khoảng 11,5L/100km trong đô thị, 7,8L/100km ngoài đô thị và 9,1L/100km khi di chuyển kết hợp. Trong khi đó, động cơ dầu 2.2L tiết kiệm hơn, với mức tiêu thụ 8,7L/100km trong đô thị, 6,2L/100km ngoài đô thị và 7,1L/100km khi kết hợp.
Hyundai Santa Fe 2024 được trang bị gói công nghệ an toàn Hyundai SmartSense với nhiều tính năng hiện đại:
Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như:
Về thiết kế và kiểu dáng: Hyundai Santa Fe 2024 có thiết kế hiện đại với lưới tản nhiệt lớn tạo hình lục giác đặc trưng và cụm đèn pha LED tách rời dải đèn định vị ban ngày. Đuôi xe trang bị cụm đèn hậu LED nối liền, tạo sự đồng bộ và nổi bật. Khi so sánh với Toyota Fortuner và Ford Everest, Santa Fe mang đến kiểu dáng thể thao và hiện đại hơn. Mazda CX-8 có thiết kế thanh lịch, nhưng không nổi bật bằng Santa Fe trong phân khúc SUV cỡ trung.
Về động cơ và khả năng vận hành: Hyundai Santa Fe 2024 trang bị động cơ xăng 2.5L với công suất 180 mã lực, thấp hơn so với Mazda CX-8 với 228 mã lực. Đối với động cơ dầu 2.2L, Santa Fe đạt công suất 202 mã lực, mạnh hơn Toyota Fortuner (201 mã lực) nhưng kém hơn Ford Everest (209 mã lực). Tuy nhiên, Santa Fe mang đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn các đối thủ.
Về trang bị tiện nghi và an toàn: Santa Fe 2024 trang bị màn hình cảm ứng 10,25 inch lớn nhất phân khúc, cùng với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch. Hệ thống âm thanh 10 loa Harman Kardon và gói an toàn SmartSense đầy đủ là những điểm cộng lớn. So với Toyota Fortuner và Ford Everest, Santa Fe có trang bị tiện nghi đa dạng và công nghệ an toàn tiên tiến hơn. Mazda CX-8, mặc dù cũng có nhiều tính năng an toàn, nhưng không sở hữu một số công nghệ hiện đại mà Santa Fe cung cấp.
Về giá bán: Hyundai Santa Fe 2024 có mức giá từ 1,030 triệu đến 1,450 triệu đồng tùy phiên bản. So với các mẫu xe cùng phân khúc như Toyota Fortuner (1,033 triệu đến 1,435 triệu đồng), Ford Everest (1,099 triệu đến 1,399 triệu đồng), và Mazda CX-8 (1,149 triệu đến 1,395 triệu đồng), giá của Santa Fe là khá cạnh tranh. Mặc dù các mẫu xe có giá xe ô tô gần tương đương, Santa Fe vẫn cung cấp giá trị tốt hơn nhờ vào trang bị hiện đại và tính năng an toàn vượt trội, giúp khách hàng có sự lựa chọn tối ưu hơn.
Hyundai Santa Fe 2024 là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam. Mẫu xe này kết hợp thiết kế ngoại thất hiện đại với nội thất rộng rãi và tiện nghi, cùng khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Các trang bị an toàn tiên tiến trên Santa Fe đảm bảo sự bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách, mang lại sự yên tâm trong mỗi chuyến đi. Dù cạnh tranh với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc, với những ưu điểm vượt trội, Santa Fe vẫn giữ vững vị thế là một trong những lựa chọn hàng đầu. Nếu bạn đang cân nhắc mua xe Hyundai Santa Fe, đây chính là mẫu xe đáng xem xét với những tính năng và giá trị mà nó mang lại.
Tên phiên bản | 2.5 Xăng979 Triệu | 2.5 Xăng Cao Cấp1.16 Tỉ | 2.2 Dầu1.07 Tỉ | 2.2 Dầu Cao Cấp1.27 Tỉ | 1.6 Xăng hybrid1.37 Tỉ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | I4 2.5 | I4 2.5 | I4 2.2 | I4 2.2 | SmartStream G1.6T-GDI |
Dung tích (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.151 | 2.151 | 1.568 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 180/6000 | 180/6000 | 202/3800 | 202/3800 | 180/5500 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 232/4000 | 232/4000 | 440/1750 - 2750 | 440/1750 - 2750 | 265/1500-4500 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 8 DCT | 8 DCT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | FWD | AWD | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Diesel | Diesel | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,92 | 9,27 | 6,18 | 6,4 | |
Dung lượng pin (kWh) | 1,49 kWh | ||||
Công suất môtơ điện (mã lực) | 60 | ||||
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4785 x 1900 x 1720 | 4785 x 1900 x 1730 | 4785 x 1900 x 1720 | 4785 x 1900 x 1730 | 4785 x 1900 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.700 | 5.700 | 5.700 | 5.700 | 5.700 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 71 | 71 | 71 | 71 | 71 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.710 | 1.820 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.510 | 2.510 | 2.550 | 2.600 | 2.600 |
Lốp, la-zăng | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn chiếu gần | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Chỉnh điện 6 hướng | Không | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Không | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | Analog cùng màn hình 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | Màn hình Digital 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có, ghế lái | Có, 4 cửa | Có, ghế lái | Có, 4 cửa | Có, 4 cửa |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Không | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có | Không | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Không |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Không | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |