
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Exclusive | 1,069,000,000 | 1,219,277,000 | 1,197,897,000 | 1,189,587,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,200,277,000 | 1,178,897,000 |
Prestige | 1,265,000,000 | 1,438,797,000 | 1,413,497,000 | 1,407,147,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,419,797,000 | 1,394,497,000 |
Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | 1,315,000,000 | 1,494,797,000 | 1,468,497,000 | 1,462,647,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,449,497,000 |
Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) | 1,315,000,000 | 1,494,797,000 | 1,468,497,000 | 1,462,647,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,475,797,000 | 1,449,497,000 |
Calligraphy 2.5 Turbo | 1,365,000,000 | 1,550,797,000 | 1,523,497,000 | 1,518,147,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,531,797,000 | 1,504,497,000 |
Hyundai Santafe 2025 là một trong những mẫu xe SUV hạng trung được mong đợi nhất năm 2025. Với những cải tiến nổi bật về thiết kế, công nghệ và tính năng, Santafe 2025 hứa hẹn sẽ mang đến một trải nghiệm lái xe hoàn toàn mới cho người tiêu dùng Việt Nam.
Ngoại thất của Hyundai Santafe 2025 được thiết kế với phong cách vuông vắn, hiện đại và cứng cáp hơn so với thế hệ trước. Điểm nhấn chính nằm ở lưới tản nhiệt 2 tầng, đèn pha/cos Bi-LED thích ứng và đèn hậu chữ H nổi bật.
Phần đầu xe Santafe 2025 được thiết kế với lưới tản nhiệt 2 tầng, nối liền với cụm đèn pha hiện đại có dải đèn LED định vị chữ H. Cụm đèn pha Bi-LED thích ứng có khả năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, mang đến khả năng chiếu sáng tối ưu trong mọi điều kiện lái xe.
Bên cạnh đó, những chi tiết như hốc gió lớn, cản va và nắp ca-pô mạnh mẽ càng tăng thêm sự cứng cáp và khỏe khoắn cho phần đầu xe. Tổng thể, thiết kế đầu xe của Santafe 2025 mang đậm dấu ấn của ngôn ngữ thiết kế "Sensuous Sportiness" của Hyundai, tạo ra vẻ ngoài hấp dẫn và ấn tượng.
Thân xe Santafe 2025 được thiết kế vuông vắn, cơ bắp hơn với những đường gân dập nổi sắc sảo trên capô và thân xe. Kích thước tổng thể của xe với chiều dài 4.830 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.780 mm mang đến vẻ ngoài vững chãi và trang nhã.
Các chi tiết như mâm xe lớn (tối đa 21 inch), tay nắm cửa mạ crôm và đường gờ dập nổi ở thân xe góp phần tăng thêm vẻ sang trọng và hiện đại cho Santafe 2025. Đặc biệt, phiên bản cao cấp Calligraphy được trang bị mâm xe lớn 21 inch, tạo điểm nhấn nổi bật cho ngoại thất của xe.
Phần đuôi xe Santafe 2025 có thiết kế tương tự như phần đầu, với cụm đèn hậu dạng chữ H kéo dài sang hai bên, tạo cảm giác rộng và hiện đại.
Cản sau cũng được thiết kế góc cạnh, kết hợp với ăng-ten vây cá mập và cánh lướt gió phía trên cửa cốp, hoàn thiện vẻ ngoài khỏe khoắn và năng động của xe.
Hyundai Santafe 2025 có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát, Xanh nước biển và Xanh lục bảo. Các màu sắc này được người có ý định mua xe Hyundai lựa chọn nhằm tôn lên vẻ ngoài hiện đại và sang trọng của mẫu xe này.
Bên trong Hyundai Santafe 2025 là một không gian nội thất sang trọng và tinh tế, gợi nhớ đến những mẫu xe hạng sang. Các chi tiết được thiết kế và hoàn thiện tỉ mỉ, mang đến cảm giác lịch lãm và đẳng cấp.
Taplo của Santafe 2025 được thiết kế theo phong cách hiện đại, với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình giải trí trung tâm cũng có kích thước tương tự. Các nút bấm và công tắc được bố trí hợp lý, dễ sử dụng trong quá trình lái xe.
Vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp có tích hợp các phím điều khiển âm thanh, định vị và tính năng an toàn. Đặc biệt, phiên bản cao cấp Calligraphy còn được trang bị vô lăng có chức năng sưởi, mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho người lái trong mọi thời tiết.
Hyundai Santafe 2025 được trang bị hệ thống ghế ngồi với nhiều tùy chọn khác nhau. Phiên bản tiêu chuẩn có 7 chỗ ngồi, trong khi phiên bản thương gia Calligraphy có tùy chọn 6 chỗ với 2 ghế "Captian Chair" ở hàng ghế thứ 2.
Các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp Nappa, có khả năng sưởi, thông gió và chỉnh điện. Hàng ghế thứ 2 và 3 có thể gập phẳng, tạo khoang hành lý rộng rãi lên đến 725 lít.
Đặc biệt, các ghế ngồi trên Santafe 2025 được thiết kế tỉ mỉ, với những đường chỉ may tinh tế và tạo cảm giác thoải mái, hạn chế mỏi mệt cho người ngồi trong suốt hành trình.
Khoang hành lý của Hyundai Santafe 2025 có dung tích lên đến 634 lít ở phiên bản tiêu chuẩn, và 725 lít khi gập hàng ghế thứ 3. Kích thước khoang hành lý rộng rãi này mang lại không gian chứa đồ linh hoạt và thoải mái cho gia đình và hành lý.
Tham khảo: Bảng giá xe ô tô mới nhất
Hyundai Santa Fe 2025 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại với màn hình trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Hệ thống âm thanh Bose 12 loa mang đến trải nghiệm âm thanh chất lượng cao.
Ngoài ra, xe còn có sạc không dây, cửa sổ trời toàn cảnh và điều hòa tự động 2 vùng. Hàng ghế trước có chức năng sưởi và làm mát, mang lại sự thoải mái cho người lái và hành khách.
Hyundai Santafe 2025 được trang bị 2 tùy chọn động cơ xăng Smartstream khác nhau:
Tùy chọn hộp số cũng khác nhau tương ứng với từng động cơ. Động cơ thường sử dụng hộp số tự động 8 cấp, trong khi động cơ Turbo được kết hợp với hộp số ly hợp kép 8 cấp (8DCT).
Hệ dẫn động trên Santafe 2025 cũng có 2 tùy chọn: Cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian HTRAC. Phiên bản cao cấp Prestige và Calligraphy đều được trang bị hệ dẫn động 4 bánh HTRAC, mang lại khả năng vận hành ổn định và linh hoạt hơn.
Về khả năng vận hành, Hyundai Santafe 2025 mang lại cảm giác lái chắc chắn và ổn định, đặc biệt khi sử dụng hệ dẫn động 4 bánh HTRAC. Sự kết hợp giữa động cơ mạnh mẽ và hộp số mượt mà tạo nên một trải nghiệm lái xe êm ái và đầy cảm hứng.
Theo thông số kỹ thuật từ hãng, mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Santafe 2025 như sau:
Hyundai Santa Fe 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn Hyundai SmartSense, bao gồm:
Khi so sánh Hyundai Santafe 2025 với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc SUV như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Toyota RAV4, chúng ta có thể thấy rõ nhiều ưu điểm nổi bật của Santafe.
Về thiết kế ngoại thất, Santafe mang đến vẻ ngoài hiện đại và thể thao hơn, với những đường nét tinh tế và phong cách mạnh mẽ. Trong khi đó, Honda CR-V lại thiên về sự đơn giản và thực dụng. Chúng ta cũng không thể không nhắc đến nội thất. Hyundai Santafe 2025 hội tụ đầy đủ các yếu tố sang trọng, công nghệ tiên tiến, đem lại trải nghiệm sử dụng hoàn toàn thoải mái và hài lòng hơn so với đối thủ.
Trong khía cạnh động cơ và khả năng vận hành, dòng xe này cung cấp hai tùy chọn động cơ mạnh mẽ hơn, cho phép người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu cá nhân. Đối thủ như Mazda CX-5 tuy có khả năng xử lý tốt nhưng không đa dạng về tùy chọn động cơ như Santafe.
Tuy nhiên, khi nói đến trang bị tính năng an toàn, mọi đối thủ trong phân khúc đều có những trang bị tương đương, nhưng với chất lượng và số lượng tính năng an toàn như ở Santafe, nó vẫn chiếm ưu thế nhất định.
Hyundai Santafe 2025 chính là một sự lựa chọn sáng giá cho những ai đang tìm kiếm một chiếc SUV đầy đủ tiện nghi, an toàn và hiện đại. Với thiết kế nổi bật, không gian rộng rãi, trang bị công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành linh hoạt, chiếc xe này dường như đã đáp ứng được mọi nhu cầu của người tiêu dùng.
Dù còn tồn tại một vài nhược điểm nhỏ, tổng thể Hyundai Santafe 2025 vẫn đáng để cân nhắc. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe cho gia đình có thể sử dụng hàng ngày hoặc đi du lịch, Santafe 2025 chắc chắn là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Khám phá ngay Tinbanxe.vn để trải nghiệm dịch vụ Mua bán ô tô chuyên nghiệp, nơi bạn có thể dễ dàng mua bán xe Hyundai Santa Fe với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tên phiên bản | Exclusive1.07 tỷ | Prestige1.27 tỷ | Calligraphy 2.5 (6 chỗ)1.32 tỷ | Calligraphy 2.5 (7 chỗ )1.32 tỷ | Calligraphy 2.5 Turbo1.37 tỷ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Dung tích (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 194/6.100 | 194/6.100 | 194/6.100 | 194/6.100 | 281/5.800 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 246/4.000 | 246/4.000 | 246/4.000 | 246/4.000 | 422/1.700-4.500 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | AT 8 cấp | 8 DCT |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | AWD | AWD | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,31 | 8,75 | 9,57 | 9,57 | 9,57 |
Cần số điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Lốp, la-zăng | 235/60 R18 | 255/45 R20 | 245/45 R21 | 245/45 R21 | 245/45 R21 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | McPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm | Liên kế đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa hít | Không | Không | Không | Không | Không |
Tùy chọn sơn hai màu | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương hậu ngoài tự động chống chói | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương hậu ngoài tự động hạ thấp khi lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Tay nắm cửa thiết kế dạng ẩn | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED |
Cánh gió sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Khe gió nắp ca pô | Không | Không | Không | Không | Không |
Giá nóc | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Không | Không | Không | Không |
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Không | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Lọc không khí | Không | Không | Không | Không | Không |
Sưởi vô-lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Điều hướng (bản đồ) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính hai lớp | Không | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều khiển bằng cử chỉ | Không | Không | Không | Không | Không |
Trần sao | Không | Không | Không | Không | Không |
Ghế độc lập - có bệ đỡ chân | Không | Không | Không | Không | Không |
Trợ lý ảo | Không | Không | Không | Không | Không |
Nhớ vị trí vô-lăng | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hàng ghế sau có sưởi | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không | Không |
Đánh lái bánh sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Không | Không | Không |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có | Có | Có |
Quản lý xe qua app điện thoại | Không | Không | Không | Không | Không |
Lốp địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông | Không | Không | Không | Không | Không |
Chế độ lái địa hình | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống vù ga tự động (Rev Match System) | Không | Không | Không | Không | Không |
Gài cầu điện | Không | Không | Không | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ lùi xe tự động (ARA) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera hành trình | Không | Không | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | Có | Có | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Không | Không | Không |
Nhận diện biển báo giao thông | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình trên đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe khi tắc đường | Không | Không | Không | Không | Không |