
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Prestige | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
Exclusive | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
Calligraphy 2.5 Turbo | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
Nguyễn Ngọc Thiện tốt nghiệp Đại học Bách Khoa Hà Nội chuyên ngành Ô tô năm 2013, sau một thời gian công tác tại các hãng Ford, Honda, Hyundai và Kia thì anh 2016 anh học văn bằng 2 của Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Nghành Báo chí để tiếp tục hoàn thiện kỹ năng viết lách, phân tích chuyên sâu. Năm 2018 anh tốt nghiệp Học Viện Bưu Chính Viễn Thông và công tác trong hãng Toyota, Vinfast một thời gian đến tháng 6 năm 2020, anh gia nhập Tinbanxe.vn, mang đến giá trị thông tin sâu sắc và đáng tin cậy cho cộng đồng yêu xe những kiến thức mà mình từng trải qua trong thời gian công tác ở các hãng xe phổ thông tại Việt Nam
Nguyễn Ngọc Thiện hiện là chuyên gia nội dung tại Tinbanxe.vn, chuyên cung cấp các bài viết đánh giá chi tiết, chuyên sâu về các dòng xe ô tô và xe máy tại Việt Nam. Với nền tảng kiến thức vững chắc và nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, anh không chỉ am hiểu đặc điểm kỹ thuật của từng dòng xe mà còn cập nhật nhanh chóng các xu hướng công nghệ và thị trường. giá bán cũng khuyến mãi cho độc giả
Sự tận tâm và chuyên môn của Nguyễn Ngọc Thiện thể hiện qua các bài viết so sánh, đánh giá khách quan và phân tích chuyên sâu, giúp người dùng đưa ra quyết định mua xe thông minh. Anh luôn tập trung mang đến thông tin chính xác, minh bạch và dễ hiểu, từ đó tạo dựng niềm tin đối với độc giả.
Ngoài ra, Nguyễn Ngọc Thiện còn thường xuyên nghiên cứu nhu cầu và hành vi người dùng để tạo ra nội dung phù hợp với thị hiếu, đồng thời đảm bảo cung cấp các thông tin đáng tin cậy nhất cho người đọc có cái nhìn toàn diện về dòng xe mình tìm hiểu hoặc có ý định muc
Báo chí nói về anh
https://dansinh.dantri.com.vn/dien-dan-dan-sinh/tin-ban-xe-tiet-lo-top-3-mau-xe-o-to-cuc-hot-vao-cuoi-nam-2020-20201126193433692.htm
https://znews.vn/3-mau-oto-duoc-quan-tam-dip-cuoi-nam-tren-tin-ban-xe-post1158908.html
https://kinhtedothi.vn/chuyen-gia-o-to-tin-ban-xe-danh-gia-3-mau-xe-hang-a-hot-nhat-2020.html
https://kenh14.vn/tin-ban-xe-review-xe-o-to-tam-gia-600-trieu-khuay-dao-thi-truong-20201204164135351.chn
Hyundai Santafe 2025 là một trong những mẫu xe SUV hạng trung được mong đợi nhất năm 2025. Với những cải tiến nổi bật về thiết kế, công nghệ và tính năng, Santafe 2025 hứa hẹn sẽ mang đến một trải nghiệm lái xe hoàn toàn mới cho người tiêu dùng Việt Nam.
Ngoại thất của Hyundai Santafe 2025 được thiết kế với phong cách vuông vắn, hiện đại và cứng cáp hơn so với thế hệ trước. Điểm nhấn chính nằm ở lưới tản nhiệt 2 tầng, đèn pha/cos Bi-LED thích ứng và đèn hậu chữ H nổi bật.
Phần đầu xe Santafe 2025 được thiết kế với lưới tản nhiệt 2 tầng, nối liền với cụm đèn pha hiện đại có dải đèn LED định vị chữ H. Cụm đèn pha Bi-LED thích ứng có khả năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, mang đến khả năng chiếu sáng tối ưu trong mọi điều kiện lái xe.
Bên cạnh đó, những chi tiết như hốc gió lớn, cản va và nắp ca-pô mạnh mẽ càng tăng thêm sự cứng cáp và khỏe khoắn cho phần đầu xe. Tổng thể, thiết kế đầu xe của Santafe 2025 mang đậm dấu ấn của ngôn ngữ thiết kế "Sensuous Sportiness" của Hyundai, tạo ra vẻ ngoài hấp dẫn và ấn tượng.
Thân xe Santafe 2025 được thiết kế vuông vắn, cơ bắp hơn với những đường gân dập nổi sắc sảo trên capô và thân xe. Kích thước tổng thể của xe với chiều dài 4.830 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.780 mm mang đến vẻ ngoài vững chãi và trang nhã.
Các chi tiết như mâm xe lớn (tối đa 21 inch), tay nắm cửa mạ crôm và đường gờ dập nổi ở thân xe góp phần tăng thêm vẻ sang trọng và hiện đại cho Santafe 2025. Đặc biệt, phiên bản cao cấp Calligraphy được trang bị mâm xe lớn 21 inch, tạo điểm nhấn nổi bật cho ngoại thất của xe.
Phần đuôi xe Santafe 2025 có thiết kế tương tự như phần đầu, với cụm đèn hậu dạng chữ H kéo dài sang hai bên, tạo cảm giác rộng và hiện đại.
Cản sau cũng được thiết kế góc cạnh, kết hợp với ăng-ten vây cá mập và cánh lướt gió phía trên cửa cốp, hoàn thiện vẻ ngoài khỏe khoắn và năng động của xe.
Hyundai Santafe 2025 có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát, Xanh nước biển và Xanh lục bảo. Các màu sắc này được người có ý định mua xe Hyundai lựa chọn nhằm tôn lên vẻ ngoài hiện đại và sang trọng của mẫu xe này.
Bên trong Hyundai Santafe 2025 là một không gian nội thất sang trọng và tinh tế, gợi nhớ đến những mẫu xe hạng sang. Các chi tiết được thiết kế và hoàn thiện tỉ mỉ, mang đến cảm giác lịch lãm và đẳng cấp.
Taplo của Santafe 2025 được thiết kế theo phong cách hiện đại, với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình giải trí trung tâm cũng có kích thước tương tự. Các nút bấm và công tắc được bố trí hợp lý, dễ sử dụng trong quá trình lái xe.
Vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp có tích hợp các phím điều khiển âm thanh, định vị và tính năng an toàn. Đặc biệt, phiên bản cao cấp Calligraphy còn được trang bị vô lăng có chức năng sưởi, mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho người lái trong mọi thời tiết.
Hyundai Santafe 2025 được trang bị hệ thống ghế ngồi với nhiều tùy chọn khác nhau. Phiên bản tiêu chuẩn có 7 chỗ ngồi, trong khi phiên bản thương gia Calligraphy có tùy chọn 6 chỗ với 2 ghế "Captian Chair" ở hàng ghế thứ 2.
Các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp Nappa, có khả năng sưởi, thông gió và chỉnh điện. Hàng ghế thứ 2 và 3 có thể gập phẳng, tạo khoang hành lý rộng rãi lên đến 725 lít.
Đặc biệt, các ghế ngồi trên Santafe 2025 được thiết kế tỉ mỉ, với những đường chỉ may tinh tế và tạo cảm giác thoải mái, hạn chế mỏi mệt cho người ngồi trong suốt hành trình.
Khoang hành lý của Hyundai Santafe 2025 có dung tích lên đến 634 lít ở phiên bản tiêu chuẩn, và 725 lít khi gập hàng ghế thứ 3. Kích thước khoang hành lý rộng rãi này mang lại không gian chứa đồ linh hoạt và thoải mái cho gia đình và hành lý.
Tham khảo: Bảng giá xe ô tô mới nhất
Hyundai Santa Fe 2025 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại với màn hình trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Hệ thống âm thanh Bose 12 loa mang đến trải nghiệm âm thanh chất lượng cao.
Ngoài ra, xe còn có sạc không dây, cửa sổ trời toàn cảnh và điều hòa tự động 2 vùng. Hàng ghế trước có chức năng sưởi và làm mát, mang lại sự thoải mái cho người lái và hành khách.
Hyundai Santafe 2025 được trang bị 2 tùy chọn động cơ xăng Smartstream khác nhau:
Tùy chọn hộp số cũng khác nhau tương ứng với từng động cơ. Động cơ thường sử dụng hộp số tự động 8 cấp, trong khi động cơ Turbo được kết hợp với hộp số ly hợp kép 8 cấp (8DCT).
Hệ dẫn động trên Santafe 2025 cũng có 2 tùy chọn: Cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian HTRAC. Phiên bản cao cấp Prestige và Calligraphy đều được trang bị hệ dẫn động 4 bánh HTRAC, mang lại khả năng vận hành ổn định và linh hoạt hơn.
Về khả năng vận hành, Hyundai Santafe 2025 mang lại cảm giác lái chắc chắn và ổn định, đặc biệt khi sử dụng hệ dẫn động 4 bánh HTRAC. Sự kết hợp giữa động cơ mạnh mẽ và hộp số mượt mà tạo nên một trải nghiệm lái xe êm ái và đầy cảm hứng.
Theo thông số kỹ thuật từ hãng, mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Santafe 2025 như sau:
Hyundai Santa Fe 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn Hyundai SmartSense, bao gồm:
Khi so sánh Hyundai Santafe 2025 với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc SUV như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Toyota RAV4, chúng ta có thể thấy rõ nhiều ưu điểm nổi bật của Santafe.
Về thiết kế ngoại thất, Santafe mang đến vẻ ngoài hiện đại và thể thao hơn, với những đường nét tinh tế và phong cách mạnh mẽ. Trong khi đó, Honda CR-V lại thiên về sự đơn giản và thực dụng. Chúng ta cũng không thể không nhắc đến nội thất. Hyundai Santafe 2025 hội tụ đầy đủ các yếu tố sang trọng, công nghệ tiên tiến, đem lại trải nghiệm sử dụng hoàn toàn thoải mái và hài lòng hơn so với đối thủ.
Trong khía cạnh động cơ và khả năng vận hành, dòng xe này cung cấp hai tùy chọn động cơ mạnh mẽ hơn, cho phép người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu cá nhân. Đối thủ như Mazda CX-5 tuy có khả năng xử lý tốt nhưng không đa dạng về tùy chọn động cơ như Santafe.
Tuy nhiên, khi nói đến trang bị tính năng an toàn, mọi đối thủ trong phân khúc đều có những trang bị tương đương, nhưng với chất lượng và số lượng tính năng an toàn như ở Santafe, nó vẫn chiếm ưu thế nhất định.
Hyundai Santafe 2025 chính là một sự lựa chọn sáng giá cho những ai đang tìm kiếm một chiếc SUV đầy đủ tiện nghi, an toàn và hiện đại. Với thiết kế nổi bật, không gian rộng rãi, trang bị công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành linh hoạt, chiếc xe này dường như đã đáp ứng được mọi nhu cầu của người tiêu dùng.
Dù còn tồn tại một vài nhược điểm nhỏ, tổng thể Hyundai Santafe 2025 vẫn đáng để cân nhắc. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe cho gia đình có thể sử dụng hàng ngày hoặc đi du lịch, Santafe 2025 chắc chắn là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Khám phá ngay Tinbanxe.vn để trải nghiệm dịch vụ Mua bán ô tô chuyên nghiệp, nơi bạn có thể dễ dàng mua bán xe Hyundai Santa Fe với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tên phiên bản | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) | Calligraphy 2.5 Turbo |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | I4 2.5 | I4 2.5 | I4 2.2 | I4 2.2 | SmartStream G1.6T-GDI |
Dung tích (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.151 | 2.151 | 1.568 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 180/6000 | 180/6000 | 202/3800 | 202/3800 | 180/5500 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 232/4000 | 232/4000 | 440/1750 - 2750 | 440/1750 - 2750 | 265/1500-4500 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 8 DCT | 8 DCT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | FWD | AWD | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Diesel | Diesel | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,92 | 9,27 | 6,18 | 6,4 | |
Dung lượng pin (kWh) | 1,49 kWh | ||||
Công suất môtơ điện (mã lực) | 60 | ||||
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4785 x 1900 x 1720 | 4785 x 1900 x 1730 | 4785 x 1900 x 1720 | 4785 x 1900 x 1730 | 4785 x 1900 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.700 | 5.700 | 5.700 | 5.700 | 5.700 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 71 | 71 | 71 | 71 | 71 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.710 | 1.820 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.510 | 2.510 | 2.550 | 2.600 | 2.600 |
Lốp, la-zăng | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn chiếu gần | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Chỉnh điện 6 hướng | Không | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Không | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Không | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | Analog cùng màn hình 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | Màn hình Digital 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 | Gập 5/5 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có, ghế lái | Có, 4 cửa | Có, ghế lái | Có, 4 cửa | Có, 4 cửa |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng | 10,25 inch có cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Không | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có | Không | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Không |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Không | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |