Tên phiên bản | Giá niêm yết |
XZU710L | 621,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe tải Hino XZU710L được thiết kế linh hoạt để vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, với khả năng chịu tải lên đến khoảng 2.5 tấn. Với kích thước nhỏ gọn, XZU710L dễ dàng di chuyển trong các khu vực thành phố mà không gây ra tình trạng kẹt xe. Đặc biệt, thiết kế thùng xe dài 4.5 mét cung cấp không gian lưu trữ rộng rãi, phù hợp cho việc chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các hộ kinh doanh và doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa trên các đoạn đường ngắn.
Bảng giá bán chi tiết xe tải Hino XZU710L:
Mẫu Xe | Loại Thùng | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Hino XZU710L | Thùng kín | 621.000.000 |
Hino XZU710L | Thùng bạt | 621.000.000 |
*Lưu ý: Giá bán trên chỉ là giá bán tham khảo và chưa bao gồm các phí nền tảng.
Với việc tập trung vào tính nhỏ gọn và linh hoạt, Hino XZU710L - một mẫu xe tải nhỏ - được thiết kế một cách tổng thể nhằm tối ưu hóa khả năng di chuyển trên các đoạn đường hẹp.
Hino XZU710L trang bị gương chiếu hậu hai hộc, với phần trên được thiết kế rộng rãi để cung cấp góc quan sát tối ưu cho tài xế, trong khi phần dưới mở rộng tầm nhìn và giảm thiểu các điểm mù, tạo điều kiện an toàn hơn khi lái xe.
Đặc biệt, đầu cabin của xe có thể lật điện với góc lật lên đến 50 độ, giúp tối ưu hóa tiện ích trong quá trình bảo dưỡng và sữa chữa, mang lại sự thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
Hino XZU710L được thiết kế với không gian cabin rộng rãi, có thể chứa đến 3 người và có phần trần cao, tạo cảm giác thoải mái và không gò bó cho người sử dụng. Bên trong cabin, các ghế ngồi được lót nệm và bọc nỉ, nhằm mang lại sự êm ái và giảm đau mỏi cho người ngồi trong suốt quãng đường di chuyển.
Để cải thiện trải nghiệm lái xe, Hino XZU710L được trang bị một đầu CD và hệ thống loa chất lượng cao, cung cấp âm thanh sắc nét và sống động, cùng với tính năng đài FM, tạo điều kiện cho người lái có thêm phương tiện giải trí trong hành trình.
Vô lăng của Hino XZU710L được thiết kế hiện đại, với dạng vô lăng 2 chấu, trang bị tính năng trợ lực và điều chỉnh cao độ, tạo điều kiện thuận lợi và thoải mái cho người lái trong quá trình vận hành.
Hino XZU710L được trang bị động cơ N04C-WK để đảm bảo hiệu suất vận chuyển hàng hóa tối ưu. Động cơ này là một đơn vị diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, được trang bị turbo tăng áp và làm mát bằng nước, mang lại công suất tối đa lên đến 150 Ps tại 2500 vòng/phút từ dung tích xi lanh 4009 cc.
Sự tiết kiệm nhiên liệu của Hino XZU710L được tăng cường bởi hệ thống phun nhiên liệu điện tử (Common rail), cho phép điều tiết lượng nhiên liệu phun vào buồng đốt một cách hiệu quả.
Khung gầm của xe được làm từ thép chịu lực chất lượng cao, bền bỉ và ổn định. Thiết kế khung gầm với nhiều lỗ thoáng giúp việc lắp ráp thùng hàng trở nên thuận tiện và linh hoạt hơn.
Hệ thống treo của Hino XZU710L bao gồm lá nhíp, giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng, giúp xe vận hành một cách mạnh mẽ và ổn định, đồng thời giảm thiểu hiện tượng giằng sốc trong quá trình di chuyển.
Chi tiết | Vật liệu | Quy cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 100 5 mm |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 4 mm |
Sàn sắt | Thép CT3 | Phẳng Dày 3mm |
Viền sàn | Thép CT3 | Dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | U đúc 100 dày 4 mm |
Xương khung | Thép hộp CT3 | 40 x 40 |
Bửng | Nhôm hộp |
|
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
| 4 bộ |
Bản lề cửa | Sắt | 04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox |
|
Khung bao đèn | Thép CT3 |
|
Bạt |
| Hộp/ 5 mãnh |
Vè chắn bùn | Inox 430 | 1.4 mm |
Thanh liên kết vè thùng | Inox chấn | Phi 27 |
Thông số | Giá trị |
---|---|
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.490 x 2.190 x 2.900 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.650 x 2.030 x 735/1.830 |
TẢI TRỌNG | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.105 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.200 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 5.500 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Mã động cơ | N04C - WK |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 4.009 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 110/2500 ~ 150Ps |
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) | 420/1400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỘP SỐ | |
Loại hộp số | RE61 |
Cấp số | Hộp số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE | |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 7.00R16 / 7.00 - 16 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh chính | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 102.96 |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 47 Tan |
Tên phiên bản | XZU710L621 Triệu |
---|