•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Ford Focus hatchback

Khoảng giá: 770 Triệu - 770 Triệu
Ngưng sản xuất
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Ford Focus hatchback được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Focus Hatchback Sport 770,000,000 900,787 Triệu 885,387 Triệu 875,087 Triệu 881,787 Triệu 881,787 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 865,587 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Kể từ khi ra đời đến nay, Ford Focus đã trải qua 3 thế hệ nâng cấp nhằm không ngừng đổi mới đáp ứng nhu cầu khách hàng. Trong đó Focus Hatchback là một biến thể nhận được khá nhiều sự quan tâm.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Phong cách thiết kế khoang lái khoa học và thông minh, phân bổ ánh sáng tự nhiên. Bảng táp lô thiết kế đối xứng với các chi tiết được gia công tinh tế, tỉ mỉ đi kèm với tiện nghi hiện đại và thông minh. Toàn bộ nút bấm tiện lợi đều được bố trí hướng về người lái. Ngoài ra còn có cụm đồng hồ thể thao mạ crom với màn hình trung tâm nằm giữa hiển thị các chỉ số về xe. 

Xe trang bị vô lăng 3 chấu bọc da trợ lực điện đi kèm nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Ngoài ra trên vô lăng có những điểm gờ thể thao mang đến cảm giác chắc tay khi cầm nắm. Bên cạnh đó là khả năng chỉnh điện 4 hướng, nút cài đặt kiểm soát hành trình cùng lẫy chuyển số. Phiên bản cao cấp 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS còn có hệ thống kiểm soát tốc độ tích hợp trên vô lăng. 

Thiết kế ghế ngồi

Ford Focus hatchback 2024 cho phép người dùng tùy chọn đa dạng chất liệu ghế theo sở thích: nỉ, da tổng hợp hoặc da pha nỉ tùy vào từng phiên bản.. Bản Focus 1.5L Trend 5 PS ghế lái có chức năng điều chỉnh 6 hướng bằng tay. Riêng bản 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS thì ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Việc điều chỉnh 6 hướng giúp người lái dễ dàng lựa chọn vị trí thích hợp khi điều khiển xe. 

Thiết kế ghế lái ôm lưng thể thao mang đến sự thoải mái và êm ái cho người ngồi đồng thời còn tạo cảm giác an toàn nếu có va chạm xảy ra. Hàng ghế trước có chỗ để chân chỉ đủ 2 hàng ghế. Hàng sau chỉ có 2 tựa đầu, không bệ tì nên sẽ hơi thiếu thoải mái khi đi đường xa. Hàng sau rộng rãi hơn khi đủ cho người cao 1m7 để chân. Ngoài ra có thêm ghế phụ nhỏ ở giữa có thể bỏ ra để làm bệ tỳ tay khi cần thiết. 

Khoang hành lý

Ưu điểm của Ford Focus hatchback là khoang hành lý với khoang hành khách nối liền nhau vì thiết kế 5 cửa. Do đó so với Sedan thì bản hatchback thoải mái hơn.  Khoang hành lý của Ford Focus hatchback có diện tích tiêu chuẩn là 316L, ít hơn Toyota Corolla 360L nhưng hơn hẳn Mazda 3 308L. Ngoại hình to lớn so với một số đối thủ nhưng xe chỉ dành diện tích vừa đủ cho khoang hành lý. 

Khoang hành lý diện tích tương đối rộng với gầm xe cao giúp khả năng di chuyển linh hoạt hơn sedan.Hạn chế duy nhất là mùi hôi của khoang hành lý dễ ảnh hưởng vào khoang hành khách do thông nhau. Tuy nhiên người dùng có thể mở rộng diện tích khoang hành lý khi cần thiết bằng cách gập hàng ghế thứ 2.

Tin bán xe được đánh giá là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán, báo giá xe oto nhanh chóng, chuẩn xác và uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Ford Focus hatchback 2024 thay đổi ngoại hình tùy theo từng biến thể Trend hoặc Sport nhưng chủ yếu là ở hệ thống chiếu sáng và cụm lưới tản nhiệt. Tuy nhiên các chi tiết ở phần đầu xe được đánh giá là không có nhiều sự trau chuốt. Nổi bật ở đầu xe là cụm đèn pha Bi-Xenon mảnh dẻ có khả năng tự cân bằng góc chiếu và làm sạch khi bị vấy bẩn cùng đèn công nghệ LED. 

Biến thể  Ford Focus 1.5L Trend 5 PS không có đèn pha Bi-Xenon và đèn công nghệ LED. Ngay trên nắp ca pô là các đường gân dập nổi không chỉ gây thu hút mà còn mang đến diện mạo mạnh mẽ và bề thế. Nếu nhìn ở đầu xe thì đây là một trong những chi tiết gây chú ý nhất. Đặc biệt xe còn có đèn sương mù hình thang ngược, lưới tản nhiệt kiểu dáng tổ ong có chức năng đóng mở cánh gió. 

Xem ngay: Giá xe Ford

Thiết kế thân xe

Thiết kế thân xe vẫn không có nhiều thay đổi nổi bật mặc dù đã có đến 3 thế hệ nâng cấp. Cụ thể nhìn ngoại hình của Focus hatchback vẫn toát lên vẻ đẹp thể thao, mạnh mẽ và cứng cáp đúng chuẩn của Ford. Mẫu hatchback có chiều dài cơ sở  2.648 mm cùng kích thước tổng thể  4.360 x 1.823 x 1.467 mm (dài x rộng x cao). 

Ford Focus hatchback trang bị gương chiếu hậu chỉnh gập điện tự động đi kèm tính năng sấy gương và đèn báo rẽ. Tay nắm của thiết kế cùng màu thân xe mang đến vẻ đẹp hài hòa. Toàn bộ thân xe lăn bánh trên bộ mâm kích thước từ 16 - 17 inch kiểu dáng thể thao độc đáo. Nổi bật dọc thân xe là các đường gân dập nổi mang đến vẻ đẹp cá tính. 

Thiết kế đuôi xe

Khác với bản Sedan, toàn bộ 2 phiên bản Ford Focus hatchback đều được trang bị cánh lướt gió ở phía sau. Đây là một chi tiết mặc dù nhỏ so với tổng thể ngoại hình xe nhưng lại có rất nhiều vai trò quan trọng. Ngoài ra phần đuôi xe còn đổi mới với cụm đèn hậu dạng LED thiết kế kéo dài sang 2 bên mang đến vẻ ngoài bề thế, đậm nét thể thao.
Chi tiết đèn phanh trên cao gắn thêm dải đèn LED giúp những phương tiện phía sau dễ dàng nhìn thấy xe để thay đổi hướng lái và tốc độ. Thiết kế này giúp nâng cao tính an toàn khi điều khiển Ford Focus hatchback, hạn chế xảy ra va chạm. Nổi bật nhất ở phần đuôi lần này có lẽ chính là việc camera lùi biến mất và nhường chỗ cho dải đèn LED phanh nằm dưới logo.

Màu sắc của Ford Focus hatchback 

Hiện nay Ford Focus hatchback  có tất cả 8 màu ngoại thất để người dùng lựa chọn. Cụ thể là Xanh Dương, Nâu Hổ Phách, Đen Panther, Trắng Kim Cương, Đỏ Ngọc Ruby, Bạc Ánh Kim, Bạc Ánh Hồng,  Ghi Ánh Thép

Để lựa chọn cho mình con xe phù hợp khách hàng có thể theo dõi tại mua bán ô tô Ford.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ford Focus hatchback sở hữu hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại đáp ứng nhu cầu của người lái và hành khách. Màn hình hiển thị đa năng xuất hiện trên cả 2 phiên bản. Trong đó bản 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS trang bị màn hình TFT cảm ứng 8 inch đi kèm 9 loa. Bản 1.5L Trend 5PS chỉ dùng màn hình 3.5 inch Dot Matrix với 6 loa.

Hệ thống điều khiển giọng nói đặc trưng của Ford SYNC có kết nối  Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth. Ford Focus hatchback cũng không quên trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập đi kèm cửa sổ trời chỉnh điện. Do đó hành khách luôn cảm giác khoang cabin thoáng đãng. 

Động cơ vận hành

Động cơ của Ford Focus hatchback sẽ tùy thuộc vào 2 phiên bản. Cụ thể với 1.5L Trend 5PS xe trang bị động cơ xăng 1.6L Duratec 16 van với hệ thống  phun xăng đa điểm. Công suất cực đại 125/6300 (vòng/phút) và mô men xoắn 159/4000 (Nm/rpm). Khối động cơ trên đi kèm hộp số tự động 6 cấp.

Bản Focus 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS trang bị động cơ Ecoboost chạy xăng dung tích 1.5L Duratec 16 van. Khả năng phun xăng trực tiếp cùng Turbo tăng áp. Công suất cực đại lên đến 180/6000 (vòng/phút) cùng mô men xoắn 240/1600-5000 (Nm/rpm). Đặc biệt động cơ đi kèm  hộp số tự động 6 cấp và lẫy chuyển số giúp thao tác dễ dàng. 

Cảm giác lái

Ford Focus hatchback được đánh giá cao về cảm giác lái. Đặc biệt là động cơ EcoBoost 1.5L kèm hộp số tự động 6 cấp giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Hệ thống treo trước sau dạng độc lập Macpherson/ liên kết đa điểm kèm  thanh cân bằng hỗ trợ xe chạy êm trên mọi địa hình. Lẫy chuyển số nằm sau vô lăng cũng là chi tiết mang đến nhiều cảm xúc thú vị khi trải nghiệm xe. 

Vô lăng trợ lực điện nhẹ giúp người điều khiển xe dễ dàng đánh lái với khả năng chuẩn xác hơn. Những cú đánh lái dẫu nhỏ cũng đủ khiến người điều khiển cảm nhận được sự tiếp xúc giữa mặt đường và bánh xe. Khả năng tăng tốc của xe khá chậm khi chạy tốc độ dưới 50km/h nhưng khi trên 50km/h thì khác hoàn toàn. Hệ thống treo giúp mang đến cảm giác ổn định và chắc chắn khi chạy. 

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Ford Focus hatchback có thể tham khảo tìm kiếm và đăng tin bán xe tại mua bán ô tô.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Động cơ của Ford Focus hatchback mang đến cảm giác lái mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Cụ thể xe có thể tiết kiệm hơn 15% lượng tiêu thụ nhiên liệu so với thế hệ trước. 
Trong đó cả 2 phiên bản của Ford Focus hatchback đều có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể như sau: 7.4L/100Km (kết hợp), 5.46L/100Km (ngoài đô thị), 10.83L/100Km (đô thị).

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Ford Focus hatchback hiện đang phân phối với 2 phiên bản. Trong đó bản 1.5L Trend 5 PS có giá bán từ 626 triệu đồng, bản 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS giá 770 triệu đồng. Ford Focus trước đây vốn thuộc phân khúc sedan hạng C cạnh tranh cùng Mazda3, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Kia Cerato, Hyundai Elantra 

Với mức giá từ 626 - 770 triệu đồng, Ford Focus mềm hơn  Toyota Corolla Altis 697 - 940 triệu đồng và Honda Civic từ 838 triệu đồng. Trong khi đó, Mazda 3Hyundai Elantra ngang ngửa với Ford Focus khi dao động từ 600 - 800 triệu đồng. Ford Focus cũng đắt hơn cả Kia Cerato khoảng 100 triệu đồng.h nội ngoại thất thì động cơ của Ford Focus hatchback cũng nhận được sự quan tâm lớn. Vậy sự đổi mới đó là gì? 

 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Ford Focus hatchback được đánh giá là mẫu xe dẫn đầu về công nghệ với nhiều hệ thống an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc. Cụ thể xe trang bị hệ thống đậu xe chủ động, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống SYNC bản nâng cấp hỗ trợ người lái trả lời hoặc thực hiện cuộc gọi rảnh tay…. 

Bên cạnh đó, Ford Focus hatchback còn trang bị 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phanh khẩn cấp EBA, hệ thống kiểm soát lực kéo, khởi hành  ngang dốc HLA, kiểm soát cân bằng động, dây an toàn cho ghế trước….. Hệ thống an toàn của Ford Focus hatchback đảm bảo giúp người lái và hành khách an tâm trên mỗi chuyến đi. 
 

Ford Focus hatchback Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Ford Focus hatchback

    • Kiểu động cơ
      SkyActiv-G 2.0L
    • Dung tích (cc)
      1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      153/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      200/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / Front Wheel Drive
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4660 x 1795x 1440
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.725
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      145
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      51
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.380
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.780
    • Lốp, la-zăng
      215/45R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      450
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 8.8"
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Ngoại hình nhỏ gọn
  • Được đổi mới ngoại hình mạnh mẽ và bề thế hơn
  • Khoang nội thất trang bị nhiều chi tiết đắt giá và sang trọng

Nhược điểm

  • Giá bán của Ford Focus hatchback khá cao
  • Diện tích khoang hành khách của Ford Focus hatchback cũng ít hơn so với bản Sedan.
Dòng xe: Ford Focus hatchback

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Video Ford Focus hatchback

Hỏi đáp

Ford Focus hatchback hiện đang phân phối với phiên bản 1.5L Ecoboost Titanium + 5PS giá 770 triệu đồng,
Hiện nay Ford Focus hatchback  có tất cả 8 màu ngoại thất để người dùng lựa chọn. Cụ thể là Xanh Dương, Nâu Hổ Phách, Đen Panther, Trắng Kim Cương, Đỏ Ngọc Ruby, Bạc Ánh Kim, Bạc Ánh Hồng,  Ghi Ánh Thép
Ford Focus trước đây vốn thuộc phân khúc sedan hạng C cạnh tranh cùng Mazda3, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Kia Cerato, Hyundai Elantra 
Sự trẻ trung và phong cách thể thao nổi bật giúp xe được nhiều đối tượng trẻ tuổi và doanh nhân thành đạt yêu thích.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây