•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Kia Cerato Hatchback

Khoảng giá: 650 Triệu - 650 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Cerato Hatchback được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kia Cerato Hatchback 650,000,000 766,387 Triệu 753,387 Triệu 741,887 Triệu 747,387 Triệu 747,387 Triệu 746,587 Triệu 746,587 Triệu 746,587 Triệu 746,587 Triệu 746,587 Triệu 733,587 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Kia Cerato Hatchback 2024 với những thế mạnh về trang bị hiện đại, không gian rộng rãi và thiết kế thể thao, trẻ trung. Chính các yếu tố này đã giúp doanh số Kia Cerato ngày càng tăng cao và được nhiều người tiêu dùng biết đến. Với chiếc Kia này, người tiêu dùng Việt Nam cũng có thêm một lựa chọn ô tô tốt với mức giá khá “mềm”.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Khoang nội thất trên Cerato 2024 được bố trí theo chiều ngang, sử dụng các chi tiết thể thao và khỏe khoắn kết hợp tạo cảm giác trẻ trung và rộng thoáng. Bên cạnh đó, bảng táp lô trên xe cũng không kém phần mạnh mẽ với thiết kế lõm phân tầng, tạo sự liền mạch từ hốc thoát gió ra phía sau màn hình trung tâm đến cụm đồng hồ.

Hệ thống nút bấm ở cụm điều khiển màn hình và điều hoà đã được tách xa nhau ra bởi hai khe thoát gió trung tâm, điều này giúp hạn chế việc sử dụng nhầm khi các nút ở quá gần nhau. Vô-lăng thiết kế ba chấu bọc da sang trọng, có thể tùy chỉnh 4 hướng. Bên cạnh đó, các nút bấm chức năng tích hợp như: đàm thoại, điều chỉnh âm thanh, cruise control...được thiết kế hợp ký và dễ dàng sử dụng chỉ với hai ngón cái. 

Thiết kế ghế ngồi

Cerato 2024 sử dụng ghế ngồi bọc da phối màu đẹp mắt, tạo cảm giác cao cấp ngay khi bước vào trong. Hàng ghế trước có tựa lưng ôm vừa vặn cơ thể, phần đệm dày và êm. Hàng ghế sau có bề tựa tay to, dày bản, khoảng để chân rất dư dả, khoảng cách từ đầu người lên trần xe cũng khá thoải mái. Vậy nên với những người cao 1m75 khi ngồi trên xe sẽ cảm thấy hoàn toàn thoải mái. 

Khoang hành lý

Khoang hành lý cũng là một trong những yếu tố được khách hàng rất quan tâm khi mua xe. Ở Kia Cerato Hatchback 2024 khi xét về độ rộng rãi khoang hành lý. Cerato 2024 lấn át hầu hết các đối thủ trong cùng phân khúc khi dung tích nhỉnh hơn Mazda3 và Altis lần lượt là 52 và 32 lít. Một con số đáng ấn tượng để khách hàng không phải lăn tăn suy nghĩ về thể tích khoang hành lý khi cần để vali đi công tác, du lịch hay thậm chí là đi picnic cùng gia đình.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tin hàng đầu tại Việt Nam.
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Ở phía trước, Kia Cerato Hatchback 2024 vẫn sử dụng thiết kế dạng cấu trúc kim cương cá tính. Cụm đèn chiếu sáng được thiết kế trẻ trung, vuốt dài sang hai bên. Dải đèn led ban ngày đã được thay thế thành loại 4 bóng nhỏ đẹp mắt và tinh tế hơn. Đặc biệt, đèn sương mù được bố trí vào hai mép lưới tải nhiệt dưới, kết hợp với hai hốc gió sắc nhọn hai bên tạo thành 1 tổng thể vô cùng đặc trưng của xe KIA mới. 

Xe sử dụng đèn pha Halogen dạng thấu kính có chức năng tự động bật/tắt, kết hợp cùng dải đèn Led chạy ban ngày sắc sảo. Riêng bản phiên bản 2.0 Premium sẽ được sử dụng đèn pha Led. Ở thế hệ mới, Kia Hatchback Cerato 2024 đã giảm bớt các đường nét bo tròn mà thay vào đó là những chi tiết thể thao hơn như hốc hút gió lớn với cánh định hướng được hãng lấy cảm hứng từ mẫu xe thể thao Kia Stinger.

Thiết kế thân xe

Về thiết kế thân xe, Kia Cerato Hatchback 2024 được lấy cảm hứng từ bản Proceed Concept 2017. Xe có các kích thước Dài x Rộng x Cao của xe lần lượt là 4,640 x 1,800 x 1,450 (mm), trục cơ sở 2,700mm. Dáng vẻ xe gọn gàng với khoảng sáng gầm 150mm, bán kính quay vòng 5.3m giúp Cerato có thể di chuyển linh hoạt trong nội thành.

Nhìn từ một bên, Xe Cerato 2024 có phần thân hình thuôn dài bắt mắt. Trục vát xéo tạo kiểu dáng coupe thể thao và năng động hơn. Xe được trang bị bộ vành 5 chấu kép hai màu đen trắng với kích thước 17 inch. Phần đuôi xe như hợp một thể với phần thân, cùng với đó là cặp gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Thiết kế đuôi xe

Ở phía sau, người nhìn sẽ bị thu hút bởi cụm đèn hậu với viền Led cách tân kiểu mới. Dải đèn phanh được thiết kế mới liền mạch, sử dụng bóng Led đẹp mắt. Đặc biệt, ở phiên bản 2.0 Premium 2024, ốp cản sau được tái thiết kế thể thao và mạnh mẽ hơn. Chụp ống xả kép cũng được trang bị thay thế cho ống xả đơn hình oval ở phiên bản trước đó.

Màu sắc xe Kia Cerato Hatchback

Hãng KIA cũng rất chiều lòng khách hàng khi tung ra nhiều màu sắc đẹp đầy cuốn hút cho phiên bản Kia Cerato Hatchback 2024. Hiện tại, Cerato Hatchback 2024 có những màu sắc như: màu đen, màu nâu, màu đỏ, màu trắng, màu xám, màu xanh dương,....

Khách hàng quan tâm có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe ô tô Kia Cerato Hatchback.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ở Kia Cerato Hatchback 2024, xe cũng được trang bị nhiều tiện nghi phong phú như: dàn âm thanh 6 loa kèm đầu DVD, màn hình giải trí hiển thị đa thông tin, kết nối Bluetooth/USB/AUX/iPOD/Radio, định vị GPS,.... Đặc biệt, điều hòa trên Cerato 2024 là loại tự động 2 vùng độc lập có tính năng lọc khí bằng ion rất hiện đại hứa hẹn sẽ mang lại không gian thoải mái cho người ngồi trên xe.

Động cơ vận hành

Xe có hai lựa chọn về khối động cơ là xăng Gamma 1.6L và xăng Nu 2.0L. Hai động cơ đều có cấu hình 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT. Động cơ trên sản xuất ra công suất tối đa 128-159 mã lực, mô men xoắn cực đại lên đến 157-194 Nm. Tùy theo số tiền khách hàng bỏ ra và sở thích mà bạn sẽ chọn cho mình hộp số số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.

Kia Cerato Hatchback 2024 sử dụng hệ dẫn động cầu trước cho khả năng điều hướng tốt, vào cua ổn định và nhịp nhàng. Với phiên bản số sàn 6 cấp, người dùng sẽ phải thao tác khá nhiều khi di chuyển trong thành phố. Cảm giác giật số vẫn xuất hiện nhưng không quá mạnh và gây cảm giác khó chịu. Còn ở phiên bản số tự động 6 cấp, các cấp số khi vào ga trơn tru, mượt mà hơn, thời gian sang số cũng nhỉnh hơn.

Khách hàng có nhu cầu tham khảo các bảng giá Kia vui lòng xem tại mua bán xe ô tô Kia.

Cảm giác lái

Kia Cerato Hatchback 2024 đem đến cho khách hàng 3 chế độ vận hành gồm: Eco, Comfort và Sport. Với chế độ Eco, khi vào ga trễ sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn, Comfort giúp xe nhẹ nhàng lướt đi trên phố, còn chế độ Sport giúp vận hành nhanh, máy bốc và động cơ nổ giòn hơn.

Nhờ hệ thống treo trước/sau kiểu MacPherson/thanh xoắn đi cùng lốp 225/45R17 mà Cerato 2024 di chuyển êm ái hơn khi phải di chuyển qua đoạn đường xấu. Ngoài ra, khả năng xử lý cách âm của phiên bản mới này cũng tốt hơn hẳn bản tiền nhiệm. Phanh xe có hiệu năng tốt, nhạy và đạt độ chính xác cao khi cần xử lý thắng gấp. Đặc biệt, xe chắc chắn hơn nhờ cơ cấu khung làm từ 54% thép cường lực đảm bảo sự ổn định khi di chuyển.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Kia Cerato Hatchback 2024 sở hữu một mức giá tầm trung cho một mẫu sedan hạng C. So với các đối thủ  cùng phân khúc của mình là Mazda 3 hiện có giá 719-939 triệu triệu, Toyota Altis có giá từ 697 đến 932 triệu thì Kia Cerato Hatchback 2024 vấn đang là một chiếc xe có mức giá ổn nhất.

 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Mặc dù là bản thiết kế mới hoàn toàn nhưng các tính năng an toàn trên Kia Cerato Hatchback 2024 vẫn khá đầy đủ so với các đối thủ khác trong phân khúc, có thể kể đến như: hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 6 túi khí, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, kiểm soát thân xe VSM, khóa cửa điều khiển từ xa, kiểm soát hành trình Cruise Control, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống chống trộm, hệ thống cân bằng điện tử ESP...
 

Kia Cerato Hatchback Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Kia Cerato Hatchback

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      144/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4065 x 1695 x 1515
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.570
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      145
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      44
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.049
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.524
    • Lốp, la-zăng
      185/60R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      280
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung, thể thao, năng động
  • Trang bị ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
  • Không gian cabin rộng rãi
  • Trang bị nội thất tiện nghi, hiện đại
  • Xe vận hành êm ái, vô lăng phản ứng tốt và linh hoạt.
  • Động cơ đáp ứng đủ sức mạnh cần thiết
  • Tầm nhìn thông thoáng
  • Khả năng cách âm được cải thiện tốt hơn

Nhược điểm

  • Trần xe ở hàng ghế sau hơi thấp
  • Khi xe tăng tốc đột ngột, tiếng động cơ gầm khá lớn
  • Chế độ lái Drive Mode không tác động nhiều đến hiệu suất vận hành cũng như độ trễ chân ga mà chỉ tập trung nhiều ở vô lăng
Dòng xe: Kia Cerato Hatchback

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 7
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.72

Hỏi đáp

Giá Kia Cerato Hatchback 2023 tại Việt Nam có một mức giá khá ổn Giá Kia Cerato Hatchback 2023 tại Việt Nam bắt đầu từ tầm giá từ 550 triệu cho đến gần 800 triệu tùy phiên bản và các trang bị đi cùng.
Hãng KIA cũng rất chiều lòng khách hàng khi tung ra nhiều màu sắc đẹp đầy cuốn hút cho phiên bản Kia Cerato Hatchback 2023. Hiện tại, Cerato Hatchback 2023 có những màu sắc như: màu đen, màu nâu, màu đỏ, màu trắng, màu xám, màu xanh dương,....
Kia Cerato Hatchback 2023 cạnh tranh với dòng xe cùng phân khúc của mình là Mazda3 hiện có giá 719-939 triệu triệu, Toyota Altis có giá từ 697 đến 932 triệu
Có thể thấy với những gì đang có, Kia Cerato Hatchback 2023 hoàn toàn đáp ứng được những tiêu chí mà khách hàng Việt khi mua xe. Xe có ngoại hình trẻ trung, năng động phù hợp với cả khách hàng nam và nữ. Kế đến là xe có nhiều trang bị và sự lựa chọn khác nhau. Và cuối cùng là mức giá bán vô cùng hấp dẫn để các đối tượng khách hàng trẻ có thể dễ dàng sở hữu.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây