
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G | 770,000,000 | 884,397,000 | 868,997,000 | 857,697,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 849,997,000 |
RS | 870,000,000 | 996,397,000 | 978,997,000 | 968,697,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 959,997,000 |
e:HEV RS | 999,000,000 | 1,140,877,000 | 1,120,897,000 | 1,111,887,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,101,897,000 |
Type R | 2,399,000,000 | 2,708,877,000 | 2,660,897,000 | 2,665,887,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,641,897,000 |
Honda Civic G: Phiên bản "nhập môn" cho trải nghiệm động cơ Turbo 1.5L danh tiếng. Hướng đến khách hàng tìm kiếm sự cân bằng hoàn hảo giữa giá trị cốt lõi của Honda (thiết kế, không gian, vận hành ổn định, an toàn) và một mức giá dễ tiếp cận hơn trong bộ ba.
Tỷ lệ thuận lợi với giá trị xe Bảo hiểm TNDS bắt buộc: Tương đương nhau cho cả 3 phiên bản (~480.700 VNĐ/năm).
Bảo hiểm vật chất: Tính theo tỷ lệ % giá trị xe (Thường 1,2%-1,5%). Do đó, chi phí bảo hiểm vật chất năm của Civic e:HEV RS sẽ cao nhất, tiếp theo là RS lo lắng, và thấp nhất là Civic G.
Dân số G: ~9-12 triệu/năm.
Civic RS (Xăng): ~11-14 triệu/năm (ước tính).
Civic e:HEV RS: ~12-15 triệu/năm hoặc hơn (ước tính).
Sự khác biệt một trời một nơi Đây là nơi Civic e:HEV RS tỏa sáng rực rỡ và tạo ra sự khác biệt lớn nhất về chi phí vận hành hành dài hạn.
Civic G & RS (Xăng): Mức tiêu hao nhiên liệu công bố chu trình logic khoảng ~6,3 - 6,5 lít t/100 km. Thực tế sử dụng logic khoảng 6,5 - 8,0 lít t/100 km.
Civic e:HEV RS (Hybrid): Mức tiêu hao nhiên liệu công bố chu trình logic chỉ khoảng dưới 4,5 lít t/100 km (cần số liệu chính xác từ Honda VN). Thực tế trong đô thị có thể còn thấp hơn nữa nhờ khả năng chạy điện ở tốc độ chậm và trung bình. Con số tiết kiệm gần một nửa so với bản máy lo.
Ví dụ: Nếu mỗi năm đi 15.000 km, giá xăng 25.000 VNĐ/lít:
Bản than (trung bình 7,5l/100km): Tốn ~28,1 triệu tiền lo/năm.
Bản Hybrid (trung bình 4,5l/100km): Tốn ~16,9 triệu tiền lo/năm.
=> Tiết kiệm ~11,2 triệu tiền lo mỗi năm cho bản Hybrid. Con số này sẽ bù đắp tăng dần vào chi phí đầu tư cấm đầu cao hơn.
Sức Khỏe Của Riêng Từng Phiên Bản Civic 2024 Mỗi Civic đều có những "vũ khí" riêng để phục vụ khách hàng
Điểm chung của cả 3 phiên bản:
Thiết kế ngoại thất thế hệ 11 hiện đại, cân đối.
Nội thất "Simplicity and Something" chất lượng, rộng rãi hàng đầu.
Khung vững chắc, hệ thống cân bằng.
Gói an toàn tiêu chuẩn Honda SENSING.
Thương hiệu Honda bền bỉ, giữ giá.
Cơ sở dữ liệu dài: 2,735 mm.
Khoảng sáng xe: 134 mm.
Trọng lượng: Bản e:HEV RS sẽ nặng nhất do có thêm hệ thống pin và mô-tơ điện, tiếp theo là RS lo lắng và nhẹ nhàng nhất là bản G. (Ví dụ: G ~1333kg, RS ~1350kg, e:HEV RS ~1450kg - số liệu cần xác thực).
Điểm khác biệt: Logo Honda trên bản e:HEV RS có viền xanh dương đặc biệt. Bản RS và e:HEV RS có thể có các lò sưởi tản nhiệt bóng bóng chi tiết.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, viền cửa sổ chrome, mâm 17 inch 2 tông màu.
Sang Trọng Chung, Cung Nghi Riêng (Nội dung mô tả chung về khu vực lái, chất liệu, không gian ngồi, khoảng hành lý giữ nguyên cấu trúc. Phần này bổ sung điểm khác biệt về trang thiết bị)
Bảng đồng hồ Digital-Analog (màn hình 7 inch + đồng hồ cơ), màn hình giải trí 7 inch, vô lăng bọc da thường.
Bảng đồng hồ Full Digital 10.2 inch, màn hình giải trí 9 inch lớn hơn, vô lăng bọc da/da lộn chỉ khâu đỏ, thẻ khóa từ thông minh Thẻ chìa khóa thông minh Honda Smart Key. Bản e:HEV RS có thêm các nút nhấn hoặc chế độ hiển thị liên kết đến hệ thống Hybrid (ví dụ: nút chọn chế độ lái xe EV, hiển thị năng lượng dòng...).
Sự khác biệt quyết định G & RS (Xăng): ~6,5 - 8,0 lí t/100 km (hỗ trợ thực tế).
e:HEV RS (Hybrid): ~4,0 - 5,0 lí t/100 km (hỗ trợ thực tế) - Cực kỳ ấn tượng.
Xem thêm: Mua bán xe Civic
Đường trường/Cao tốc: Đầm chắc, ổn định, tăng tốc xe mạnh, tự tin. Lái xe giác quan, rõ ràng kết nối. Tiếng động cơ và hộp số CVT được xác định rõ hơn khi ép ga. Bản RS với tô điểm và mâm lớn có thể xoc hơn G một chút.
Đường trường/Cao tốc độ: Vẫn giữ được cường độ chắc chắn và ổn định của khung gầm RS. Tăng tốc ở dải tốc độ trung bình khá tốt. Khi cần kéo lớn hoặc ở tốc độ cao, động cơ lo lắng sẽ hoạt động, có thể nghe thấy tiếng máy nhưng vẫn còn nguyên vẹn hơn nguyên tinh. Cảm giác lái vẫn có thể thao tác nhờ hệ thống treo và vô lăng, nhưng không có phấn khích từ tiếng động cơ và hộp số như bản RS lo lắng.
- Honda Civic vs Toyota Corolla : Civic nổi bật với thiết kế thể thao, nội thất rộng rãi và công nghệ tiên tiến như Honda SENSING. Trong khi đó, Corolla ghi điểm nhờ độ bền, chi phí bảo trì thấp và khả năng giữ giá tốt. Nếu bạn ưu tiên giác giác lái và phong cách trẻ trung thì Civic là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, Corolla phù hợp với người tìm kiếm sự ổn định lâu dài.
- Honda Civic vs Mazda 3 : Mazda 3 gây ấn tượng với thiết kế KODO sang trọng và trải nghiệm lái phấn lửa. Tuy nhiên, Civic vượt trội hơn về không gian nội thất và tiêu hao nhiên liệu. Nếu bạn yêu thích sự tinh tế và đẳng cấp thì Mazda 3 là đối thủ nặng kí, nhưng Civic vẫn ưu thế về tính thực dụng.
- Honda Civic vs Hyundai Elantra : Elantra thu hút với giá bán cạnh tranh và nhiều trang bị công nghệ. Tuy nhiên, Civic có lợi thế về hiệu suất hoạt động và độ tin cậy hiệu quả. Với những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chất lượng, cả hai đều đáng cân nhắc, nhưng Civic thường được đánh giá cao hơn về trải nghiệm tổng thể.
-->Xem thêm: Giá xe ô tô
Chọn Honda Civic RS (Xăng) nếu: Bạn là người đam mê tốc độ và cảm giác lái thể thao tinh chất, muốn một chiếc xe nổi bật và cá tính nhất với đầy đủ trang thiết bị tiện nghi thời thượng (trừ công nghệ hybrid), và chấp nhận cũng tiêu tiêu hao nhiên liệu cao hơn như giá bán nhỉnh hơn bản G.
Chọn Honda Civic e:HEV RS (Hybrid) nếu: Bạn là người tiên phong, yêu công nghệ xanh, muốn tối ưu hóa chi phí nhiên liệu trong thời gian dài hạn, thường xuyên di chuyển trong đô thị, đề cao tối ái, tĩnh tĩnh nhưng vẫn mong muốn một chiếc xe thiết kế thể thao, trang bị đầy đủ như bản RS và cảm giác lái thú vị (dù theo cách khác). Bạn sẵn sàng đầu tư chi phí ban đầu cao nhất cho công nghệ tương lai và sự kiện.
Tam bộ Honda Civic 2025 (G, RS, e:HEV RS) mang đến những đơn giá rẻ, mỗi phiên bản là một sắc thái riêng, đáp ứng những mong muốn khác biệt. Từ sự cân bằng hợp lý của bản G, chất thể thao Hỏa hoạn của RS, đến sự tinh tế và hiệu quả vượt trội của e:HEV RS, Honda đã tạo ra một dòng sản phẩm thực sự toàn diện.
Hãy cân nhắc kỹ lưỡng nhu cầu, ngân sách và ưu tiên của bản thân để lựa chọn chiếc xe Civic phù hợp nhất. Dù bạn chọn phiên bản nào, bạn cũng sở hữu một phần của thiết bị Civic – một chiếc xe không chỉ để đi mà còn để cảm nhận và tận hưởng.
Cảm ơn quý vị đã đồng hành cùng Tinbanxe.vn.
Tên phiên bản | G770 triệu | RS870 triệu | Type R2.4 tỷ | e:HEV RS999 triệu |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 1.5 VTEC Turbo | 1.5 VTEC Turbo | 2.0 VTEC Turbo | Xăng-Điện |
Dung tích (cc) | 1.498 | 1.498 | 1.996 | 1.993 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 176/6.000 | 176/6.000 | 315/6.500 | 139/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 | 420/2.600-4.000 | 182/4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | 6 MT | eCVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,59 | 6,94 | 9,2 | 4,56 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | |||
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | 315/0-2.000 | |||
Công suất môtơ điện (mã lực) | 181/5.000-6.000 | |||
Chế độ lái | Econ/Normal/Sport/Individual | |||
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5 | 5 | 4 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.678x1.802x1.415 | 4.678x1.802x1.415 | 4.539x1.890x1.407 | 4.681 x 1.802 x 1.415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | 2.735 | 2.735 | 2.735 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | 134 | 123 | 134 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 | 6.100 | 6.040 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 428 | 428 | 428 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 | 47 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.319 | 1.338 | 1.424 | 1.338 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.760 | 1.760 | 1,800 | 1.760 |
Lốp, la-zăng | 215/50 R17 | 235/40ZR18 | 265/30ZR19 | 235/40 ZR18 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson trục kép | MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Đa liên kết | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt Brembo | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/ mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | |
Cánh gió sau | Có | |||
Khe gió nắp ca pô | Có | |||
Ống xả | Chụm 3 thể thao | |||
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ (màu đen) | Da, Da lộn (màu đen, đỏ) | Da lộn màu đỏ (phong cách Type R) | Da, Da lộn (màu đen, đỏ) |
Điều chỉnh ghế lái | Không | 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không | |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không | Chỉnh cơ | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 7 inch | Digital 10,1 inch | Digital 10,2 inch | Digital 10,1 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Da | Da lộn | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Không | Có |
Cửa kính một chạm | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 | 12 loa Bose | 8 loa Bose | 12 loa Bose |
Phát WiFi | Không | Không | Có | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không | |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (kết nối không dây) | |||
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | ||
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | ||
Hệ thống vù ga tự động (Rev Match System) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh điện tử DBW | Có | |||
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có | Có | Có | |
Vi sai hạn chế trượt LSD | Có | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có |