
Honda Civic 2025 là dòng xe mới với rất nhiều những cái tiến hấp dẫn được đông đảo khách hàng quan tâm, hiện dòng xe này đã được ra mắt trên thị trường ô tô vào tháng 4 với mức giá khởi điểm chỉ từ 700 triệu đồng.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G | 770,000,000 | 884,397,000 | 868,997,000 | 857,697,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 865,397,000 | 849,997,000 |
RS | 870,000,000 | 996,397,000 | 978,997,000 | 968,697,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 959,997,000 |
e:HEV RS | 999,000,000 | 1,140,877,000 | 1,120,897,000 | 1,111,887,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,121,877,000 | 1,101,897,000 |
Type R | 2,399,000,000 | 2,708,877,000 | 2,660,897,000 | 2,665,887,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,641,897,000 |
Honda Civic chinh phục bằng động cơ turbo 1.5L bùng nổ 176 mã lực, kết hợp gói Honda Sensing an toàn tiên tiến – hiếm có ở phân khúc C. Civic dẫn đầu sedan thể thao tại Việt Nam, nhắm đến doanh nhân trẻ 25-45 tuổi yêu tốc độ và tiện nghi. So với thế hệ trước, Civic 2025 bổ sung bản hybrid e:HEV RS tiết kiệm, thiết kế tinh chỉnh thể thao hơn, giúp xe vượt trội về công nghệ và hiệu suất.
Honda Civic không chỉ là xe, mà là biểu tượng của sự phấn khích và đáng tin cậy trong phân khúc sedan C. Với giá niêm yết từ 789 triệu VND (bản G) đến 999 triệu VND (e:HEV RS), giá lăn bánh dao động 871-1.141 triệu VND tùy tỉnh, Civic phù hợp tài xế trẻ bận rộn cần xe đa năng cho công việc và cuối tuần.
Điểm độc đáo nhất là hệ thống hybrid e-CVT mượt mà trên bản RS, tiết kiệm 4.56L/100km hỗn hợp. Theo cập nhật tháng 10/2025, xe lược bỏ bản E, tăng giá nhẹ 19 triệu VND cho G và RS, nhưng thêm tùy chọn hybrid nhập Thái Lan – bước tiến lớn về xanh hóa. Những thay đổi này làm Civic gần gũi hơn với người dùng Việt, cân bằng giữa thể thao và thực tế.
Phần đầu Honda Civic toát lên sức sống với lưới tản nhiệt tổ ong lớn, thanh crom mạ bóng nối liền đèn LED full (G và RS) hoặc halogen projector (E nếu còn). Đèn chạy ngày LED sắc nét, tự động điều chỉnh theo góc chiếu trên bản cao cấp.
Cản trước hầm hố, hốc gió rộng tăng khí động học. Tôi lái thử qua đường Nguyễn Huệ Sài Gòn, đầu xe mang tầm nhìn rộng, dễ né xe máy đột ngột. Thiết kế này không chỉ đẹp mắt mà còn giảm lực cản, hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu đô thị.
Thân xe dài 4.678 mm, rộng 1.802 mm, đường gân dập nổi cơ bắp chạy dọc từ đèn pha đến tay nắm, tạo cảm giác coupe thể thao. Gương chiếu hậu gập điện tự động, xi-nhan LED tiện lợi khi rẽ đông đúc. Viền crom quanh kính tăng sự tinh tế. Trong trải nghiệm thực tế tại Hà Nội, thân xe lướt êm qua ngõ nhỏ, khoảng sáng gầm 134 mm đủ vượt vạch giảm tốc. Tay nắm cửa cảm ứng trên RS làm mọi thứ nhanh chóng, phù hợp lối sống năng động.
Đuôi xe Civic vuốt cong hấp dẫn, đèn hậu LED chữ C sống động với đèn phanh treo cao cảnh báo khẩn cấp. Cản sau thể thao, ống xả kép mạ chrome (RS) tăng sức hút. Camera lùi đa góc hỗ trợ đỗ xe chật hẹp. Khi thử ở gara chung cư, đuôi xe dễ quan sát, không lo va quệt. Thiết kế này ưu tiên thẩm mỹ mà vẫn thực dụng, mở rộng khoang hành lý cho chuyến đi xa.
Mâm hợp kim 16 inch (G) đến 18 inch (RS) đa chấu hai tông màu, lốp Michelin 235/40R18 bám đường xuất sắc trên ướt. Bán kính quay vòng 5.8-6.1 m linh hoạt đô thị. Trong test cao tốc, mâm và lốp giữ ổn định, ít rung lắc ở 120km/h. Gầm 134 mm thấp nhưng chắc chắn, dù cần cẩn thận đường xấu Việt Nam. Đây là lợi ích lớn cho cảm giác lái thể thao an toàn.
Táp lô Honda Civic hiện đại với nhựa mềm cao cấp, ốp kim loại sáng bóng trên RS. Vô lăng da 3 chấu chỉnh 4 hướng, lẫy chuyển số (RS), nút âm thanh tích hợp. Màn hình đồng hồ 7-10.2 inch kỹ thuật số sắc nét. Tôi cảm nhận vô lăng trợ lực MA-EPS nhạy bén, dễ kiểm soát trong kẹt xe. Bố trí ergonomic giúp tài xế tập trung, giảm mỏi trên hành trình dài – như đang cầm vô lăng của một chiếc coupe thực thụ.
Ghế da (L/RS) hoặc nỉ (G), lái chỉnh điện 8 hướng (RS) với bơm lưng hỗ trợ. Hàng sau rộng rãi, tựa tay trung tâm, khoảng cách chân thoải mái cho người lớn. Ghế gập 60:40 linh hoạt. Lái thử 3 giờ với bạn bè, ghế ôm sát mà êm ái, không trượt cua. Đây là điểm cộng cho gia đình trẻ, mang lại sự thư giãn thực sự.
Khoang hành lý 410 lít tiêu chuẩn, mở rộng 1.000 lít khi gập ghế. Đèn LED, móc treo tiện lợi cho vali. Phù hợp chở đồ công việc hoặc picnic. Thực tế, tôi xếp 4 vali trung bình mà vẫn dư chỗ. Thiết kế thông minh làm Civic đa dụng hơn, dù không phải xe gia đình lớn.
Màn hình 7-9 inch cảm ứng hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây (RS), Bluetooth/USB mượt mà. Hệ thống 4-12 loa Bose (RS) âm thanh sống động, lệnh giọng nói tiện gọi điện. Honda CONNECT (RS) kết nối app theo dõi xe. Trong sử dụng hàng ngày, kết nối ổn định, dễ stream nhạc đường dài. Đây là lợi ích cho người trẻ, biến cabin thành rạp hát di động.
Civic trang bị khung ACE hấp thụ va chạm, 4-6 túi khí (rèm trên RS). Honda Sensing toàn diện: CMBS phanh khẩn, ACC hành trình thích ứng, LKAS giữ làn, RDM lệch làn, AHB đèn pha, LaneWatch (RS). Chủ động: VSA cân bằng, ABS/EBD/BA, HSA ngang dốc, ESS phanh khẩn. Tại Việt Nam, ADAS hiệu quả trên cao tốc – tôi test LKAS giữ xe thẳng ở 100km/h, giảm va chạm đô thị rõ rệt. ASEAN NCAP chấm 5 sao cho model 2021 (Adult 36.59/37, Child 18.32/49), tương đương 2025. Các tính năng như cảnh báo buồn ngủ tăng độ tin cậy cho lái xa.
Động cơ 1.5L Turbo VTEC 176 Hp/240 Nm (gas), hybrid 2.0 + điện tổng 200 Hp. Hộp CVT Earth Dreams (gas), e-CVT (hybrid) mượt mà hai chế độ. Treo MacPherson trước, đa liên kết sau, phanh đĩa 4 bánh. Hệ thống cân bằng thể thao và êm ái. Tiêu thụ NETC 6.35-6.94L mix (gas), 4.56L (hybrid); thực tế 7-8L đô thị gas. Thiết kế turbo lag thấp, tăng tốc 0-100km/h 8.5 giây.
Trong đô thị Sài Gòn kẹt xe, Civic linh hoạt với bán kính quay vòng 5.8m, tầm nhìn cao từ ghế lái. Chân ga/phanh nhạy, dễ dừng đỗ nhờ camera. Tôi lái thử qua quận 1, xe luồn lách mượt, SPORT mode tăng phản hồi ga. Độ ồn thấp ở tốc độ thấp, cabin thoải mái cho một ngày dài.
Trên cao tốc Long Thành, Civic ổn định 120km/h, vượt nhanh nhờ turbo. ADAS ACC giữ khoảng cách hiệu quả, giảm mỏi. Treo đa liên kết hấp thụ ổ gà tốt, êm ái hơn Corolla. Cá nhân tôi thấy adrenaline dâng trào, như đang lái xe đua đường phố an toàn.
Cách âm từ lốp Michelin và kính cách âm trước xuất sắc, dưới 68dB ở 100km/h. Tiếng gió/động cơ giảm rõ, hybrid thì êm ru. Thực tế, cabin yên tĩnh dễ trò chuyện, dù tiếng lốp vang nhẹ cao tốc. Tổng thể, vượt trội phân khúc, mang lại sự thư thái.
Honda Civic đấu trực tiếp với Toyota Corolla Altis, Mazda 3 và Kia K3 trong sedan C. Bảng so sánh tháng 10/2025:
Tiêu chí | Honda Civic (RS) | Toyota Corolla Altis | Mazda 3 | Kia K3 |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết (triệu VND) | 889 | 725-870 | 579-739 | 689-839 |
Công suất (Hp) | 176 | 138-180 | 153 | 158 |
Trang bị nổi bật | Honda Sensing full, Bose 12 loa | Safety Sense, hybrid | G-Vectoring, HUD | ADAS, màn 10.25" |
Tiêu thụ mix (L/100km) | 6.59 | 5.8 | 6.0 | 6.2 |
Civic vượt Altis về lái thể thao nhưng giá cao hơn, hybrid cạnh tranh trực tiếp. Mazda 3 đẹp nhưng Civic rộng rãi, an toàn hơn. K3 giá rẻ, hiện đại nhưng độ bền Honda tốt hơn. Civic lý tưởng cho ai yêu tốc độ.
Altis từng recall túi khí Takata 2023. Mazda 3 báo thước lái rung cao tốc. K3 có hộp số giật ban đầu. Civic ít lỗi, chủ yếu turbo hiếm, Honda xử lý nhanh.
Công bố 6.59L mix gas, 4.56L hybrid; thực tế đô thị 8L gas, 5L hybrid với RON 95. ECON mode tiết kiệm 10%. Civic hybrid vượt Altis ở đường hỗn hợp, lý tưởng doanh nhân.
Bảo dưỡng 5-8 triệu VND/lần (10.000km), tổng 5 năm 40 triệu VND. Lỗi vặt như cảm biến hiếm do bụi. Phụ tùng Honda sẵn, chi phí hợp lý.
Dùng SPORT đô thị ngắn, ECON cao tốc. Kiểm lốp hàng tháng giữ áp suất. Tránh tải nặng tiết kiệm 0.5L/100km. Bảo dưỡng đúng hạn tăng tuổi thọ turbo.
Civic bền nhờ khung ACE, động cơ VTEC. Bảo dưỡng định kỳ quyết định tuổi thọ 200.000km. Giữ giá cao nhờ thương hiệu, mất 25% sau 3 năm. Bảng so sánh ước tính 2025:
Model | Mất giá sau 3 năm (%) | Sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Honda Civic | 25 | 40 |
Toyota Corolla Altis | 22 | 38 |
Mazda 3 | 30 | 45 |
Kia K3 | 35 | 50 |
Civic vượt K3 nhờ an toàn, phù hợp bán lại nhanh.
Ưu tiên mới để có hybrid và Sensing đầy đủ. Xe cũ dưới 3 năm kiểm tra turbo, khung gầm, lịch bảo dưỡng. Test ADAS, tránh xe ngập.
Mua tháng 10/2025 với giảm 50% trước bạ, lên 60 triệu off. Đàm phán tặng phụ kiện 50 triệu, so giá đại lý.
Bảo hành 3 năm/100.000km, mở rộng 5 năm. Dịch vụ Honda 4.5/5, nhanh khắp 50 tỉnh, kỹ thuật viên chuyên.
Nếu bạn đang tìm thêm lựa chọn, hãy xem phần mua bán xe ô tô tại Tin Bán Xe để so sánh giá và mẫu mã đa dạng.
Honda Civic gói gọn giá trị thể thao, an toàn và hiện đại, lý tưởng cho doanh nhân trẻ cần xe phấn khích hàng ngày. Bản e:HEV RS phù hợp nếu ưu tiên hybrid tiết kiệm; RS gas cho lái thuần. Sau lái thử qua đô thị và cao tốc, tôi thấy Civic như người bạn đồng hành đầy năng lượng – đáng đầu tư cho đam mê. Với giá xe ô tô cạnh tranh tháng 10/2025, liên hệ tinbanxe.vn để tư vấn miễn phí!
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.6 tỷ
Khoảng giá: 499 triệu - 1.6 tỷ
Khoảng giá: 1.32 tỷ
Khoảng giá: 1.47 tỷ
Khoảng giá: 4.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 2.05 tỷ
Khoảng giá: 1.12 tỷ - 1.36 tỷ
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 2.05 tỷ
Khoảng giá: 2.2 tỷ
Khoảng giá: 1.6 tỷ
Tên phiên bản | G770 triệu | RS870 triệu | Type R2.4 tỷ | e:HEV RS999 triệu |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 1.5 VTEC Turbo | 1.5 VTEC Turbo | 2.0 VTEC Turbo | Xăng-Điện |
Dung tích (cc) | 1.498 | 1.498 | 1.996 | 1.993 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 176/6.000 | 176/6.000 | 315/6.500 | 139/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 | 420/2.600-4.000 | 182/4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | 6 MT | eCVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,59 | 6,94 | 9,2 | 4,56 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | |||
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | 315/0-2.000 | |||
Công suất môtơ điện (mã lực) | 181/5.000-6.000 | |||
Chế độ lái | Econ/Normal/Sport/Individual | |||
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5 | 5 | 4 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.678x1.802x1.415 | 4.678x1.802x1.415 | 4.539x1.890x1.407 | 4.681 x 1.802 x 1.415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | 2.735 | 2.735 | 2.735 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | 134 | 123 | 134 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 | 6.100 | 6.040 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 428 | 428 | 428 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 | 47 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.319 | 1.338 | 1.424 | 1.338 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.760 | 1.760 | 1,800 | 1.760 |
Lốp, la-zăng | 215/50 R17 | 235/40ZR18 | 265/30ZR19 | 235/40 ZR18 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson trục kép | MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Đa liên kết | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt Brembo | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/ mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | |
Cánh gió sau | Có | |||
Khe gió nắp ca pô | Có | |||
Ống xả | Chụm 3 thể thao | |||
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ (màu đen) | Da, Da lộn (màu đen, đỏ) | Da lộn màu đỏ (phong cách Type R) | Da, Da lộn (màu đen, đỏ) |
Điều chỉnh ghế lái | Không | 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không | |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không | Chỉnh cơ | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 7 inch | Digital 10,1 inch | Digital 10,2 inch | Digital 10,1 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Da | Da lộn | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Không | Có |
Cửa kính một chạm | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 | 12 loa Bose | 8 loa Bose | 12 loa Bose |
Phát WiFi | Không | Không | Có | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không | |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (kết nối không dây) | |||
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | ||
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | ||
Hệ thống vù ga tự động (Rev Match System) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh điện tử DBW | Có | |||
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có | Có | Có | |
Vi sai hạn chế trượt LSD | Có | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có |