•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Toyota Harrier

Khoảng giá: 900 Triệu - 900 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Toyota Harrier được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Toyota Harrier 900,000,000 1,046 Tỷ 1,028 Tỷ 1,019 Tỷ 1,027 Tỷ 1,027 Tỷ 1,026 Tỷ 1,026 Tỷ 1,026 Tỷ 1,026 Tỷ 1,026 Tỷ 1,008 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Toyota Harrier 2024 dự kiến sẽ là một đối thủ lớn của dòng xe Honda CR – V và Mazda CX – 5 khi được bán ra trên thị trường. Dưới đây sẽ là những đánh giá chi tiết xe oto này từ Tin bán xe, liệu đây có phải là đối thủ đáng gờm trong thị trường xe hơi năm nay hay không!

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô 

Toyota Harrier 2024 sở hữu mức chiều dài cơ sở đạt 2660 (mm) chính vì vậy dòng xe này mang lại cho người dùng sự hài lòng tối ưu bởi sự rộng rãi và thoáng đãng bên trong xe. Bề mặt táp lô của dòng xe này vẫn được đánh giá khá thực dụng, tuy nhiên ở thế hệ mới lần này, việc thay đổi chất liệu cũng giúp cho dòng xe có được sự ấn tượng hơn trong mắt người dùng. 

Các chi tiết ở khu vực táp lô cũng hướng về phía người lái là chủ yếu. Xe sử dụng vô lăng 3 chấu được thiết kế khá đơn giản, chi tiết này cũng được đính kèm với một vài nút bấm tiện ích giúp cho bạn có thể thuận tiện hơn khi điều khiển các thông số trên xe. 

Thiết kế ghế ngồi 

Hệ thống ghế ngồi của dòng xe Toyota Harrier 2024 được thiết kế khá chắc chắn. Dòng xe này cũng chú trọng thay đổi chất liệu ghế cao cấp hơn như da Nappa nhằm mang lại cho người dùng sự thoải mái và êm ái nhất khi ngồi trên xe. 

Ưu điểm của xe đó chính là ghế lái khá cứng cáp, đi kèm với đó còn có thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng, chức năng ghi nhớ vị trí giúp cho bạn có thể điều chỉnh được tư thế ngồi phù hợp nhất. Đối với các hàng ghế phụ dòng xe này chỉ có chức năng chỉnh điện 4 hướng tuy nhiên cũng được đánh giá rất cao. 

Khoang hành lý 

Hiện nay, dòng xe Toyota Harrier 2024 vẫn chưa có những thông tin chính xác nhất về dung tích cốp xe, tuy nhiên, với những hình ảnh được công bố, dòng xe này cho thấy sự rộng rãi và thoải mái, người dùng có thể mang theo khoảng 2 – 3 va ly trong những chuyến đi của mình.

Bên cạnh đó, hàng ghế sau của xe Toyota Harrier 2024 được trang bị chức năng gập chỉnh với tỷ lệ 60:40 giúp cho bạn có thể mở rộng được dung tích khoang hành lý khi cần.

Khách hàng có nhu cầu mua bán ô tô Toyota Harrier có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Toyota Harrier.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Toyota Harrier 2024 là dòng xe sử dụng hệ thống khung gầm New MC – chi tiết này được đánh giá cao bởi nó đảm bảo được tính khí động học một cách hiệu quả nhất. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4720 x 1835 x 1690 (mm). 

Diện mạo mới của dòng xe này thu hút bởi nét hiện đại, tính tế, nổi bật nhất đó chính là những đường crom sáng bóng bao bọc lấy trọn mặt ca lăng của xe. Cụm đèn pha của xe được cấu thành từ 3 bóng đèn LED sang trọng, chi tiết này được thiết kế theo hình vuông, tích hợp đèn xi nhan mang lại sự hài lòng hoàn hảo cho người dùng. 

Toyota Harrier 2024 không sử dụng đính kèm thêm logo 3 vòng elip đặc trưng của thương hiệu Toyota mà thay vào đó là thiết kế logo kiểu sải cánh giang rộng lên cao. Bên cạnh đó, mặt ca lăng và cụm đèn trước cũng được trau chuốt khá sắc cạnh làm nên sự thu hút của xe.

Thiết kế thân xe 

Phần thân xe của Toyota Harrier 2024 được nhiều khách hàng đánh giá cao bởi sự cứng cáp, điều này được thểhiện qua những đường gân dập nổi kéo dài từ mũi xe ra phía sau. Dòng xe này còn có thêm một lát cắt nghiêng được đánh giá khá tương đồng với mẫu xe Toyota Camry

Toyota Harrier 2024 có thiết kế thêm phần trụ A thon gọn giúp cho xe có được tầm quan sát tốt, trụ B được thiết kế theo dạng đứng thẳng. Toàn bộ những chi tiết ở phần thân xe như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, nẹp thành cửa sổ cũng được người dùng đánh giá rất cao khi phủ lớp crom sáng bóng. 

Toàn bộ thân xe được đặt lên bộ la zăng có kích thước 18 inch, chi tiết này có 2 tông màu chính đó chính là đen xám xoáy độc đáo. Bộ gương chiếu hậu của xe cũng được trang bị chức năng chỉnh điện giúp cho người lái xe có thể dễ dàng quan sát hơn khi điều khiển. 

Thiết kế đuôi xe

Toyota Harrier 2024 có thiết kế đuôi xe khá vững vàng. Cụ thể cánh lướt gió của xe sử dụng tone màu đen mang phong cách thể thao khá nổi bật. Phía trên, dòng xe này còn có thêm ăng ten vây cá mập giúp cho xe có được điểm nhấn nổi bật và ấn tượng hơn cả. 

Phần cản sau của Toyota Harrier 2024 được đi kèm với ốp nhựa đen dày cộm, chi tiết này được tích hợp với ống xả mạ crom chính vì vậy đuôi xe cũng được đánh giá cao bởi sự cứng cáp và đằm chắc. 

Tham khảo : Bảng giá các dòng xe oto chi tiết mới nhất

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đi kèm với chức năng lọc không khí, dòng xe Toyota Harrier 2024 được đánh giá rất cao khi mang đến sự thoải mái và mát mẻ trong xe. 

Bên cạnh đó, dòng xe này còn sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch, có chức năng kết nối với rất nhiều tiện ích như USB, Bluetooth, HDMI, dàn âm thanh 6 loa…. Toyota Harrier 2024 có thể giúp cho bạn có được nhiều trải nghiệm tuyệt vời khi điều khiển xe. 

Động cơ vận hành

Sức mạnh của dòng xe này thể hiện rõ nhất qua khối động cơ tăng áp 2.0L – động cơ này có thể sản sinh mức công suất cực đại ở mức 231 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 350 Nm. Toàn bộ sức mạnh được dồn xuống hộp số tự động 6 cấp giúp cho xe có được khả năng vận hành tối ưu nhất.

Khách hàng có xe cũ cần bán có thể đăng tin miễn phí trực tiếp tại mua bán ô tô cũ.

Cảm giác lái 

Toyota Harrier 2024 được đánh giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc về khả năng vận hành. Bên cạnh đó, dòng xe này còn được đánh giá cao bởi hệ thống giảm xóc thiết kế hiện đại bậc nhất. Đi kèm với đó còn có bộ lốp dày thông số 235/55R18. Toyota Harrier 2024 có thể giúp cho bạn có được những trải nghiệm cảm giác lái hoàn hảo bậc nhất khi ngồi trên xe. 

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Theo những thông tin từ nhà sản xuất thì dòng xe Toyota Harrier 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình chỉ khoảng 7.7L/100Km. Con số này không quá cao so với nhiều sản phẩm trong cùng phân khúc hiện nay. Chính bởi vậy bạn cũng không phải quá lo lắng khi sử dụng xe lâu dài.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Cạnh tranh với dòng xe Toyota Harrier 2024 tại thị trường Việt Nam đó chính là mẫu xe Honda CR – V (Giá niêm yết 983 triệu đồng) và Mazda CX – 5, giá niêm yết 899 triệu đồng. Có thể thấy giá xe Toyota Harrier 2024 cao hơn rất nhiều, thậm chí mức chênh lệch có thể lên tới hàng trăm triệu đồng, điều này khiến cho khách hàng phải thật sự cân nhắc khi mua xe. 

Nhiều khách hàng đánh giá rằng mức chi phí mà bạn bỏ ra với dòng xe Toyota Harrier 2024 hoàn toàn đáng giá, bạn sẽ có được nhiều trải nghiệm mới từ dòng xe này. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn 

Bên trong khoang cabin của dòng xe Toyota Harrier 2024 được trang bị 7 túi khí an toàn hiện đại giúp hạn chế tối đa chấn thương khi có những va chạm đáng tiếc xảy ra.

Đi kèm với đó, dòng xe này còn có thêm một số những tính năng an toàn nổi bật như: Chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phanh tay điện tử, …Những khách hàng khi điều khiển dòng xe Toyota Harrier 2024 có thể hoàn toàn yên tâm hơn. 

Toyota Harrier Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Toyota Harrier

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 2.5
    • Dung tích (cc)
      2.499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      188/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      252/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4900 x 1840 x 1730
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.930
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      200
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      72
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.770
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.365
    • Lốp, la-zăng
      225/65R17
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 3 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 7"
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập 50:50
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Toyota Harrier 2024 là dòng xe có thiết kế khá thực dụng, phù hợp với thị hiếu chung của nhiều người Việt hiện nay. Những trang bị bên trong của dòng xe này cũng có thể giúp cho bạn có được nhiều trải nghiệm và đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, đây cũng là mẫu xe có khả năng vận hành khá tối ưu trong phân khúc này.

Nhược điểm

  • Thiết kế đơn giản và phổ biến.
  • Giá bán thuộc phân khúc cao so với các đối thủ.
Dòng xe: Toyota Harrier

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Toyota Harrier 2023 có giá bán niêm yết từ 900 triệu đồng. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả thêm khi xe lăn bánh.
Toyota Harrier 2023 có 4 màu gồm Sparkling Black Pearl CS, Dark Blue Mica Metallic, Silver Metallic, White Pearl CS, ...
Cạnh tranh với dòng xe Toyota Harrier 2023 tại thị trường Việt Nam đó chính là mẫu xe Honda CR – V (Giá niêm yết 983 triệu đồng) và Mazda CX – 5, giá niêm yết 899 triệu đồng.
Toyota Harrier 2023 được đánh giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc về khả năng vận hành. Bên cạnh đó, dòng xe này còn được đánh giá cao bởi hệ thống giảm xóc thiết kế hiện đại bậc nhất. Đi kèm với đó còn có bộ lốp dày thông số 235/55R18. Toyota Harrier 2021 có thể giúp cho bạn có được những trải nghiệm cảm giác lái hoàn hảo bậc nhất khi ngồi trên xe.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây