
Mua bán xe Honda CR-V giá rẻ
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G | 1,029,000,000 | 1,174,477,000 | 1,153,897,000 | 1,145,187,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,155,477,000 | 1,134,897,000 |
L | 1,099,000,000 | 1,252,877,000 | 1,230,897,000 | 1,222,887,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,211,897,000 |
L AWD | 1,250,000,000 | 1,421,997,000 | 1,396,997,000 | 1,390,497,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,402,997,000 | 1,377,997,000 |
eHEV RS | 1,259,000,000 | 1,432,077,000 | 1,406,897,000 | 1,400,487,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,413,077,000 | 1,387,897,000 |
Honda CR-V nổi bật với hệ thống hybrid e:HEV êm ái, mang lại sức mạnh 204 mã lực mà chỉ tiêu thụ 5.2L/100km – lựa chọn xanh cho người Việt bận rộn. Trong phân khúc SUV đô thị, CR-V dẫn đầu nhờ uy tín Honda, phù hợp gia đình trẻ 30-50 tuổi thu nhập trung bình cao. So với thế hệ trước, bản 2025 nâng cấp màn hình 9 inch, thêm Honda Sensing toàn diện và tùy chọn AWD, tăng sức hút rõ rệt.
Honda CR-V luôn là "người bạn đường" đáng tin cậy, kết hợp không gian rộng lớn và công nghệ hybrid tiên tiến. Giá niêm yết từ 1.029 tỷ VND (bản G) đến 1.259 tỷ VND (e:HEV RS), giá lăn bánh khoảng 1.15-1.41 tỷ VND tùy tỉnh và phiên bản. Xe nhắm đến phụ huynh cần chở con cái an toàn, doanh nhân di chuyển linh hoạt. Điểm độc đáo là hệ thống e:HEV tự sạc, chuyển mượt giữa xăng và điện mà không cần sạc ngoài. Những thay đổi như thiết kế ngoại thất thể thao hơn và gói an toàn nâng cấp giúp CR-V cạnh tranh mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
Phần đầu Honda CR-V toát lên vẻ mạnh mẽ với lưới tản nhiệt tổ ong lớn, thanh crom nối liền cụm đèn LED full chiếu xa/gần và DRL sắc nét. Đèn tự động bật theo cảm biến ánh sáng, kèm đèn sương mù LED từ bản L. Cản trước hầm hố với hốc gió rộng, cải thiện luồng không khí cho động cơ turbo. Tôi lái thử trên đường Nguyễn Văn Linh Sài Gòn, đầu xe mang tầm nhìn rõ ràng, dễ tránh xe máy đột ngột. Thiết kế này không chỉ đẹp mắt mà còn giảm lực cản gió, hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu đô thị.
Thân xe dài 4.691 mm, rộng 1.866 mm, đường gân dập nổi cơ bắp chạy dọc tạo cảm giác thể thao vững chãi. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tự động, tích hợp xi-nhan LED và camera LaneWatch từ bản L. Viền crom quanh kính tăng sự tinh tế, kính cách âm một phần giảm ồn. Trong trải nghiệm thực tế tại Hà Nội, thân xe lướt êm qua ngõ nhỏ, khoảng sáng gầm 198 mm (208 mm AWD) vượt vạch giảm tốc dễ dàng. Tay nắm cửa cảm ứng trên RS làm mọi thứ nhanh chóng, phù hợp lối sống bận rộn.
Đuôi xe CR-V hài hòa với đèn hậu LED hình chữ C sống động, đèn phanh treo cao cảnh báo khẩn cấp rõ ràng. Cản sau đơn giản nhưng chắc chắn, ống xả kép thể thao trên bản hybrid. Camera lùi đa góc và cảm biến đỗ xe hỗ trợ đỗ chật hẹp. Khi thử ở trung tâm thương mại, đuôi xe dễ quan sát, không lo va quệt. Thiết kế này ưu tiên thực dụng, mở rộng khoang hành lý cho chuyến gia đình.
Mâm hợp kim 18 inch đa chấu hai tông màu, lốp 235/60R18 bám đường chắc trên mặt ướt Việt Nam. Bán kính quay vòng 5.5 m linh hoạt đô thị. Trong bài test cao tốc, mâm và lốp giữ ổn định, ít rung lắc ở 120km/h. Gầm cao giúp vượt địa hình nhẹ, dù cần cẩn thận đường xấu. Đây là lợi ích lớn cho an toàn hàng ngày.
Táp lô Honda CR-V hiện đại với nhựa mềm cao cấp và da ốp, bố trí nút bấm trực quan dễ tiếp cận. Vô lăng da 3 chấu chỉnh 4 hướng từ bản L, tích hợp lẫy chuyển số và nút âm thanh. Màn đồng hồ 10.2 inch TFT sắc nét hiển thị dữ liệu hybrid thời gian thực. Tôi cảm nhận vô lăng trợ lực MA-EPS nhạy bén, dễ cầm trong kẹt xe. Bố trí ergonomic giảm mệt mỏi, như đang thư giãn trên ghế sofa di động.
Ghế da cao cấp chỉnh điện 8 hướng (lái) và 4 hướng (phụ) từ bản L, với bơm lưng hỗ trợ và nhớ vị trí. Hàng ghế sau rộng rãi, trượt linh hoạt, tựa tay trung tâm và cửa gió riêng. Ghế gập 60:40 tăng không gian. Lái thử 3 giờ với gia đình, ghế êm ái, không mỏi lưng. Đây là điểm cộng lớn cho chuyến đi xa, mang lại sự thoải mái cho mọi người.
Khoang hành lý 581 lít tiêu chuẩn (1.200 lít gập ghế), với đèn LED và móc treo tiện lợi. Cửa cốp chỉnh điện mở rảnh tay từ bản L. Phù hợp chở vali gia đình hoặc đồ mua sắm. Thực tế, tôi xếp 4 vali lớn mà vẫn dư chỗ. Thiết kế thông minh làm CR-V đa dụng hơn mong đợi.
Màn hình cảm ứng 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây từ bản L, kết nối Bluetooth/USB mượt mà. Hệ thống 12 loa Bose (RS) âm thanh sống động, lệnh giọng nói tiện gọi điện. Honda CONNECT theo dõi xe qua app. Trong sử dụng, kết nối ổn định, dễ stream nhạc đường dài. Đây là lợi ích cho phụ huynh, giải trí con cái mà không phân tâm.
CR-V trang bị khung ACE hấp thụ va chạm, 6 túi khí (rèm, đầu gối). Gói Honda Sensing: CMBS phanh khẩn, ACC hành trình thích ứng, LKAS giữ làn, RDM lệch làn, AHB đèn pha, LaneWatch camera mù. Chủ động: VSA cân bằng, ABS/EBD/BA, HSA dốc, ESS phanh khẩn, camera 360° từ L AWD. Tại Việt Nam, ADAS hiệu quả trên cao tốc – tôi test LKAS giữ xe thẳng ở 100km/h, giảm va chạm đô thị. ASEAN NCAP chấm 5 sao (Adult 86%, Child 84%). Các tính năng như cảnh báo buồn ngủ tăng độ tin cậy.
Động cơ 1.5L Turbo VTEC 188 Hp/240 Nm (G/L/L AWD), hybrid 2.0 e:HEV 204 Hp/335 Nm. Hộp CVT Earth Dreams (xăng), e-CVT (hybrid). Treo MacPherson trước, đa liên kết sau, phanh đĩa 4 bánh. Hệ thống cân bằng êm ái đô thị và ổn định off-road nhẹ. Tiêu thụ công bố 7.3-7.8L xăng, 5.2L hybrid; thực tế 8-9L đô thị xăng. Thiết kế hybrid chuyển mượt, mạnh mẽ mà tiết kiệm.
Trong đô thị Sài Gòn kẹt xe, CR-V linh hoạt với bán kính quay vòng 5.5m, tầm nhìn cao từ ghế lái. Chân ga/phanh nhạy, dễ dừng đỗ nhờ camera 360°. Tôi lái thử qua chợ Bến Thành, xe luồn lách mượt, ECON mode tiết kiệm nhiên liệu. Độ ồn thấp, cabin thoải mái cho trẻ nhỏ.
Trên cao tốc Bắc Nam, CR-V ổn định ở 120km/h, tăng tốc vượt nhanh nhờ hybrid. ADAS ACC giữ khoảng cách hiệu quả, giảm mỏi tay. Treo đa liên kết hấp thụ ổ gà tốt, êm ái hơn Tucson. Cá nhân tôi thấy phấn khích, như SUV gia đình thực thụ.
Cách âm từ lốp 18 inch và kính trước tốt, giảm tiếng gió dưới 68dB ở 100km/h. Động cơ hybrid êm ru, xăng thì VTEC mượt ở tua thấp. Thực tế, cabin yên tĩnh dễ trò chuyện, dù tiếng lốp vang nhẹ cao tốc. Tổng thể vượt mong đợi, mang lại sự thư thái.
Honda CR-V cạnh tranh với Mazda CX-5, Hyundai Tucson và Toyota RAV4 trong SUV C. Bảng so sánh 2025:
Tiêu chí | Honda CR-V (e:HEV RS) | Mazda CX-5 | Hyundai Tucson | Toyota RAV4 |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết (tỷ VND) | 1.259 | 0.95-1.1 | 0.85-1.1 | 1.0-1.3 |
Công suất (Hp) | 204 | 188 | 177 | 171 (hybrid 218) |
Trang bị nổi bật | Honda Sensing, Bose 12 loa | G-Vectoring, HUD | Blue Link, 6 túi khí | Safety Sense, hybrid |
Tiêu thụ (L/100km) | 5.2 | 7.0 | 6.5 | 5.0 (hybrid) |
CR-V vượt CX-5 về hybrid tiết kiệm nhưng giá cao hơn, lái êm hơn. Tucson rẻ, hiện đại nhưng không gian kém CR-V. RAV4 hybrid cạnh tranh nhưng CR-V an toàn hơn Sensing. CR-V phù hợp gia đình ưu tiên xanh.
CX-5 từng recall túi khí Takata 2023. Tucson báo thước lái rung cao tốc. RAV4 có hộp số giật ban đầu. CR-V ít lỗi, chủ yếu recall cảm biến cũ, Honda xử lý nhanh.
Công bố 5.2L hybrid, thực tế đô thị 6L, cao tốc 4.5L với RON 92. ECON mode tiết kiệm thêm 10%. CR-V hybrid tiết kiệm hơn CX-5 ở hỗn hợp.
Bảo dưỡng 5-10 triệu VND/lần (10.000km), tổng 5 năm 40 triệu VND. Lỗi vặt hiếm như cảm biến hybrid. Dịch vụ Honda nhanh, phụ tùng sẵn.
Dùng ECON đô thị, kiểm tra lốp định kỳ. Tránh tải đầy tiết kiệm 0.5L/100km. Lái êm, thay lọc hybrid đúng hạn tăng tuổi thọ.
CR-V bền nhờ khung ACE, động cơ VTEC. Bảo dưỡng ảnh hưởng lớn. Giữ giá tốt, mất 25% sau 3 năm. Bảng so sánh:
Model | Mất giá sau 3 năm (%) | Sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Honda CR-V | 25 | 40 |
Mazda CX-5 | 28 | 45 |
Hyundai Tucson | 30 | 48 |
Toyota RAV4 | 22 | 38 |
CR-V vượt Tucson nhờ hybrid.
Mua mới để có hybrid đầy đủ. Xe cũ kiểm tra pin hybrid, khung, lịch bảo dưỡng. Chọn dưới 3 năm từ đại lý.
Mua 10/2025 với 100% trước bạ miễn phí. Đàm phán tặng phụ kiện 50 triệu.
Bảo hành 3 năm/100.000km, mở rộng 5 năm. Dịch vụ Honda 4.5/5, nhanh khắp tỉnh.
Nếu bạn quan tâm đến mua bán xe ô tô, hãy xem thêm tại Tin Bán Xe để so sánh giá và mẫu mã đa dạng.
Honda CR-V mang giá trị cốt lõi về không gian, an toàn và tiết kiệm, lý tưởng cho gia đình trẻ cần SUV đa năng. Bản e:HEV RS phù hợp nếu ưu tiên hybrid; bản G tiết kiệm ngân sách. Sau lái thử, tôi thấy CR-V như người bạn đồng hành đáng tin – êm ái, an tâm cho mọi chuyến. Với giá xe ô tô hợp lý 10/2025, liên hệ tinbanxe.vn để tư vấn ngay!
Khoảng giá: 499 triệu - 999 triệu
Khoảng giá: 770 triệu - 999 triệu
Khoảng giá: 1.32 tỷ
Khoảng giá: 1.47 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 5.68 tỷ
Khoảng giá: 2.05 tỷ
Khoảng giá: 2.2 tỷ
Khoảng giá: 1.6 tỷ
Khoảng giá: 999 triệu
Tên phiên bản | G1.03 tỷ | L AWD1.25 tỷ | L1.1 tỷ | eHEV RS1.26 tỷ |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 1.5 DOHC VTEC TURBO | 1.5 DOHC VTEC TURBO | 1.5 DOHC VTEC TURBO | 2.0L DOHC kết hợp môtơ điện |
Dung tích (cc) | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.993 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 188/6.000 | 188/6.000 | 188/6.000 | 146/6.100 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 240/1.700-5.000 | 240/1.700-5.000 | 240/1.700-5.000 | 183/4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | E-CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Dẫn động 4 bánh (AWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,49 | 7,8 | 7,3 | 5,2 |
Công suất môtơ điện (mã lực) | 181/4.500 | |||
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | 335/0-2.000 | |||
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5+2 | 5+2 | 5+2 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.701 | 2.701 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 198 | 208 | 198 | 198 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.747 | 1.653 | 1.756 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
Lốp, la-zăng | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60 R18 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | 2 vị trí | 2 vị trí | 2 vị trí | 2 vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | 7" TFT | 10,2" TFT | 7" TFT | 10,2" TFT |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethan | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 7" | 9" | 9 inch | 9" |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Không | Có | Không | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có | |
Phát WiFi | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Có | Có | Không |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có | Không | Không |
Quản lý xe qua app điện thoại | Có | Có | ||
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 7 | 6 | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | Có | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có | Có | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có | Có | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Có | |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Không | Có | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Có | Có | Có | Có |