Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.0G | 1,070,000,000 | 1,220,397,000 | 1,198,997,000 | 1,190,697,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,179,997,000 |
2.0Q | 1,185,000,000 | 1,349,197,000 | 1,325,497,000 | 1,318,347,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,330,197,000 | 1,306,497,000 |
2.5G | 1,370,000,000 | 1,556,397,000 | 1,528,997,000 | 1,523,697,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,537,397,000 | 1,509,997,000 |
2.5HV | 1,460,000,000 | 1,657,197,000 | 1,627,997,000 | 1,623,597,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,638,197,000 | 1,608,997,000 |
Thiết kế hiện đại, trẻ trung và sang trọng hơn bản tiền nhiệm. Khoang nội thất rộng rãi, thoải mái với đầy đủ tiện nghi hiện đại. Khả năng vận hành êm ái, bền bỉ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản 2.5L thì mạnh mẽ, bứt phá ổn. Động cơ hybrid 2.5L thì rất êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Xe trang bị công nghệ an toàn cao cấp Toyota Safety Sense (TSS 2.0).
Toyota Camry 2024 có giá bán cao.
Toyota Camry là một trong những mẫu sedan hạng trung được ưa chuộng nhất trên thế giời và tại Việt Nam. Toyota Camry luôn là cái tên ghi dấu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam khi nhắc đến dòng sedan hạng trung cỡ lớn. Sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ ngoài sang trọng, không gian rộng rãi, vận hành êm ái và tính năng an toàn toàn diện đã giúp Camry trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về Toyota Camry như giá bán, khuyến mãi, đánh giá, so sánh... tại mua bán ô tô Toyota Camry.
Phần đầu xe của Camry 2024 toát lên vẻ trọng và đầy cá tính. Lưới tản nhiệt cỡ lớn với những thanh ngang mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn mạnh mẽ. Cụm đèn pha LED được thiết kế sắc nét và tinh tế, mang đến khả năng chiếu sáng tối ưu. Cản trước được thiết kế hầm hố, thể thao góp phần tăng thêm vẻ bề thế cho chiếc xe.
Thân xe Camry 2024 vẫn giữ những đường nét mềm mại, uyển chuyển đặc trưng. Nét độc đáo là những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tạo nên sự khỏe khoắn và đầy năng động. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có khả năng chỉnh điện, gập điện và sấy gương giúp người lái quan sát rõ ràng hơn trong mọi điều kiện thời tiết.
Phần đuôi xe Camry 2024 được thiết kế ấn tượng với cụm đèn hậu LED hình chữ C sắc sảo, tạo hiệu ứng thị giác độc đáo khi bật đèn. Cản sau được thiết kế tinh tế với bộ khuếch tán khí động học, giúp cải thiện hiệu suất nhiên liệu và tăng vẻ thể thao cho xe. Ống xả kép mạ crom được bố trí cân đối, càng tăng thêm nét sang trọng cho phần đuôi xe.
Toyota Camry 2024 được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng như: trắng ngọc trai, đen, bạc, xám, nâu, đỏ... cho khách hàng lựa chọn phù hợp với sở thích của mình.
Khoang lái của Camry 2024 được thiết kế hiện đại và sang trọng với những đường nét mềm mại, sử dụng chất liệu da cao cấp, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu cho người lái. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí khoa học, dễ dàng thao tác. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển đa chức năng, cho phép người lái dễ dàng thao tác mà không cần rời tay khỏ vô lăng.
Ghế ngồi trên Camry 2024 được thiết kế với chất liệu da cao cấp, có thể chỉnh điện đa hướng, hỗ trợ thêm tính năng massage mang đến sự thoải mái tối ưu cho người ngồi. Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái, cung cấp không gian duỗi chân lý tưởng cho hành khách.
Khoang hành lý của Toyota Camry 2024 có dung tích lớn, đủ để chứa nhiều hành lý cho những chuyến đi dài ngày.
Tinbanxe.vn là website uy tín hàng đầu Việt Nam về việc giúp khách hàng, đại lý tiếp cận hàng triệu khách hàng bằng việc đăng tin mua bán ô tô Toyota - Người dùng có thể truy cập tại Mua bán ô tô.
Toyota Camry 2024 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại gồm:
Toyota Camry 2024 được trang bị động cơ xăng 2.5L 4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 207 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm. Động cơ này mang đến cho Camry khả năng tăng tốc mượt mà và mạnh mẽ, cho trải nghiệm lái đầy phấn khích.
Toyota Camry 2024 mang đến cảm giác lái êm ái, ổn định, thích hợp cho cả việc di chuyển hàng ngày và những chuyến du lịch dài ngày. Hệ thống treo của xe được tinh chỉnh để mang đến sự thoải mái tối đa cho người ngồi trên xe.
Toyota Camry 2024 được trang bị hệ thống động cơ tiết kiệm nhiên liệu, cho mức tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng. Theo công bố của hãng, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của xe chỉ khoảng 7.8 lít/100km.
Tham khảo: Giá xe Toyota
Toyota Camry 2024 được trang bị hàng loạt tính năng an toàn hiện đại như:
Những tính năng này giúp tăng cường sự an toàn cho cả người lái và hành khách trên xe, giúp giảm thiểu nguy cơ tai nạn khi tham gia giao thông.
Trong phân khúc sedan hạng trung cỡ lớn, Toyota Camry luôn được đánh giá cao về hiệu suất động cơ. Với động cơ mạnh mẽ, Camry có khả năng tăng tốc nhanh, vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. So với các đối thủ cùng phân khúc như Honda Accord, Hyundai Sonata, Nissan Altima thì Camry vẫn là lựa chọn hàng đầu về hiệu suất vận hành.
Toyota Camry 2024 được trang bị nhiều tính năng tiện ích hiện đại như hệ thống giải trí, hệ thống an toàn, khoang hành lý rộng rãi... So với các đối thủ, Camry có thể không phải là xe có nhiều tính năng nhất, nhưng nó mang đến sự cân đối giữa tiện nghi và hiệu suất, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người dùng.
Trên thị trường Việt Nam, Toyota Camry có mức giá khá cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc. Mặc dù không phải là mẫu xe rẻ nhất, nhưng với chất lượng và độ tin cậy của một thương hiệu uy tín như Toyota, Camry xứng đáng với mức giá mà người tiêu dùng phải trả.
Toyota Camry đã ghi dấu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam khi nhắc đến dòng sedan hạng trung cỡ lớn. Sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ ngoài sang trọng, không gian rộng rãi, vận hành êm ái và tính năng an toàn toàn diện đã giúp Camry trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sedan đẳng cấp, không gian thoải mái và tiện nghi, Toyota Camry chắc chắn là một trong những sự lựa chọn hàng đầu của bạn. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá xe các hãng xe khác, hãy truy cập tại giá xe ô tô mới nhất.
Tên phiên bản | 2.0G1.07 Tỉ | 2.0Q1.19 Tỉ | 2.5G1.37 Tỉ | 2.5HV1.46 Tỉ |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 6AR-FSE, 2.0l | 6AR-FSE, 2.0l | 2AR-FE, 2.5l | 2AR-FE, 2.5l |
Dung tích (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.494 | 2.494 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 170/6600 | 170/6600 | 207/6600 | 176/5700-mô-tơ điện 88 mã lực |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 206/4400-4900 | 206/4400-4900 | 250/5000 | 221/3600-5200-mô-tơ điện 202 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | 8AT | E-CVT |
Hệ dẫn động | Front-engine, front-wheel drive | Front-engine, front-wheel drive | Front-engine, front-wheel drive | Front-engine, front-wheel drive |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng lai Hybrid |
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4885x1840 x1445 | 4885x1840 x1445 | 4885x1840 x1445 | 4885x1840 x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | 2.825 | 2.825 | 2.825 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | 140 | 140 | 140 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.700 | 5.700 | 5.800 | 5.800 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 | 60 | 60 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.520 | 1.520 | 1.560 | 1.560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 | 2.030 | 2.030 | 2.030 |
Lốp, la-zăng | 215/55R16 | 215/55R18 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts |
Treo sau | Double Wishbone | Double Wishbone | Double Wishbone | Double Wishbone |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | Bi-LED projector | Bi-LED projector | Bi-LED projector | Bi-LED projector |
Đèn chiếu gần | Bi-LED projector | Bi-LED projector | LED projector | LED projector |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Bulb | Bulb | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 8hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có 2 vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Optitron/TFT 4.2" | Optitron/TFT 4.2" | Optitron/TFT 7" | Optitron/TFT 7" |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | Ngả lưng chỉnh điện |
Hàng ghế thứ ba | Không có | Không có | Không có | Không có |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Không | Có | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | Không | Có |
Kết nối Android Auto | Không | Có | Không | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 9 Loa JBL | 9 Loa JBL | 9 Loa JBL |
Kết nối WiFi | Không | Không | Không | |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Màn hình giải trí | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |||
Phát WiFi | Không | |||
Hỗ trợ vận hành | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Có | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Không | |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | ||
Công nghệ an toàn | ||||
Số túi khí | 4 | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | |
Camera quan sát điểm mù | Không | Có | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Có | |
Camera 360 | Không | |||
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có |