•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Kia Stonic

Khoảng giá: 572 Triệu - 572 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Stonic được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kia Stonic 572,000,000 679,027 Triệu 667,587 Triệu 655,307 Triệu 660,027 Triệu 660,027 Triệu 659,227 Triệu 659,227 Triệu 659,227 Triệu 659,227 Triệu 659,227 Triệu 647,787 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Dòng xe Kia Motors đã đăng ký bản quyền với tên gọi “Kia Stonic” tại Văn phòng bản quyền sáng chế và nhãn hiệu thương mại Hoa Kỳ (USPTO) vào cuối năm ngoái để khẳng định sự thay đổi mới từ đầu đến cuối của dòng xe này. Khi kế thừa ngôn ngữ thiết kế mới và các tính năng sẵn có của những mẫu SUV cỡ lớn, dự kiến đây sẽ là mẫu xe hơi cỡ nhỏ cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport. 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Một thông tin từ nhà hãng xe Hàn cho biết: "Khoang lái của xe mang phong cách thiết kế châu Âu khi ngoại thất phản chế các đường thẳng, bề mặt mượt mà với kiểu thiết kế hình học". Dù không sử dụng nhiều vật liệu mềm mại cho khoang nội thất nhưng bù lại là bố cục bảng điều khiển trung tâm lại được bố trí rất dễ sử dụng. Vô lăng xe cũng không chỉ được tích hợp khả năng sưởi nhiệt mà còn hỗ trợ tinh chỉnh linh hoạt và chính xác hơn so với các đối thủ trong phân khúc hay chính các dòng xe nhà Kia. Với phần nhô ra phía trước ngắn hơn đảm bảo động cơ được gói gém và bảo vệ gọn gàng mỗi khi vào cua.

Thiết kế ghế ngồi 

Toàn bộ ghế ngồi của xe Kia Stonic ở nội thất đem lại sự rộng rãi cho cả những hành khách cao lớn phía trước, nhưng có vẻ không thật sự thoải mái trong những chuyến đi dài ngày tại ghế ngồi phía sau. Xe Kia Stonic được bọc với chất liệu thú da với nửa da thật và nửa giả da đem lại sự mềm mại cũng như độ cứng nhất định cho mỗi lần di chuyển xa, tất cả toát lên vẻ "bảnh bao" khi được kết hợp cùng những đường chỉ khâu đối lập.

Khoang hành lý

Nhiều bạn sẽ nóng lòng muốn xem 1 chiếc xe Kia Stonic có kích thước cỡ nhỏ có thể đựng được bao nhiêu đồ ?? Và bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy thể tích của xe lên tới 352 lít khá ấn tượng trong phân khúc, bạn có thể cất giữ những món đồ shopping mỗi khi đi chơi mà không lo hết chỗ đấy nhé .

Tham khảo thêm bảng giá các dòng xe Kia tại mua bán xe ô tô Kia.
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Bước đến cạnh chiếc xe Kia Stonic bạn sẽ dễ dàng nhận ra đầu xe vô cùng khác biệt với lưới tản nhiệt với khung viền satin sáng bóng, xung quanh đó là đèn pha Bi-Projector cùng đèn sương mù LED cả đèn chạy ban ngày cũng được làm dạng LED . Hãng còn có ốp gầm trước/sau màu bạc bắt mắt , xe có các thanh giá nóc và những tấm bảo vệ phía sau với kích thước cao lớn khiến nhiều người nhầm đây là phân khúc Crossover cỡ nhỏ đầu tiên của Kia dùng để kết hợp các cung đường off-road nhưng sự thật là , đây là mẫu xe chạy tốt hơn trên các cung đường di chuyển hàng ngày trong đô thị. 

Thiết kế thân xe

Dọc quanh thân xe Kia Stonic là những đường gân vô cùng khỏe khoắn, đem đến cảm nhận thật chân thực đầy sự mạnh mẽ và nam tính cho Kia Stonic. Xe được trang bị bộ mâm làm bằng hợp kim với kích thước trung bình 17 inch, gương chiếu hậu tích hợp gập chỉnh điện cùng đèn báo rẽ và tính năng sấy. Hai bên hông thân xe được làm bằng thép cường lực cao 51% do tập đoàn Hyundai (sở hữu thương hiệu Kia) hỗ trợ. Cả phiên bản cơ sở cảu dòng xe này chỉ có kích thước nặng 1.069 kg. 

Đánh giá xe KIA STONIC 2024 về thiết kế đuôi xe

Di chuyển đến phần đuôi xe Kia Stonic là cụm đèn hậu dạng LED và đuôi gió được tích hợp hệ thống đèn phanh trên cao hỗ trợ chiếu sáng tối đa. Nhìn chung đuôi xe được hoàn thiện một cách hài hòa với các chi tiết , không tạo cảm giác cồng kềnh khi xe có chiều dài khá nhỏ nhắn.

Khách hàng yêu thích mẫu xe này có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Kia Stonic.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Hàng loạt tiện nghi bậc nhất sẽ khiến bạn trầm trồ không nghĩ đến trong một chiếc xe cỡ nhỏ, xe Kia Stonic có màn hình giải trí kết nối với radio DAB và khả năng kết nối MP3, cổng USB và AUX với chức năng nghe nhạc hỗ trợ sạc điện thoại giúp bạn thuận tiện sử dụng. Xe Kia Stonic còn có những tính năng Apple Carplay và Android Auto tiêu chuẩn, hệ thống định vị vệ tinh và một bộ vi xử lý nhanh hơn, xe Kia Stonic còn có sẵn dịch vụ kết nối Kia Connected Services của TomTom. Các gói nâng cấp của xe còn có những tính năng cao cấp được cập nhật như : tin tức giao thông trực tiếp, camera tốc độ, chức năng Point-of-Interest và dự báo thời tiết.hệ thống âm thanh 6 loa, kiểm soát hành trình tự động, gương sau mạ crom tự động, nút tắt/mở động cơ, camera sau, điều hòa không khí tự động, gạt kính chắn gió có cảm biến mưa và hệ thống đèn tự động High Beam Assist.

Tin bán xe là website uy tín chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán xe oto cho khách hàng có nhu cầu trên toàn quốc.

Động cơ vận hành

Ở phiên bản cơ sở xe Kia Stonic được trang bị khối động cơ xăng 1.25 lít với công suất 83 mã lực, kết hợp cùng hộp số 5 tốc độ , còn ở phiên bản khác xe Kia Stonic sử dụng động cơ dung tích 1.4 lít có công suất tạo ra 99 mã lực và ở bản 1.0 lít xe được hỗ trợ tăng áp có công suất 118 mã lực, kết hợp cùng hộp số tay 6 cấp. Và trong thời gian tới hộp số tự động 7 cấp sẽ được trang bị trên phiên bản 1.0 lít. Quả thật là xe Kia Stonic đem đến cho bạn khá nhiều lựa chọn động cơ , khiến dòng xe này trở thành dòng xe đa năng khi đem lại nhiều lựa chọn.

Cảm giác lái

Mỗi phiên bản sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm đầy khác , nhưng khối động cơ mà xe đem lại sẽ khiến bạn cảm thấy tràn đầy năng lượng khi xe Kia Stonic đem đến cảm giác cầm lái chắc chắn mỗi khi lên ga , cùng đó là khả năng tự tin vượt mọi cung đường Châu Âu. Với mục đích đặt ra của Kia chính là tích hợp cảm giác thể thao và chuẩn xác với sự ổn định trên đường thẳng và khả năng điều khiển mượt mà ở tốc độ cao vì thế hãng đã trang bị cho xe Kia Stonic hệ thống lăn tuyến tính tự nhiên, làm tăng tính ổn định so với nhiều đối thủ khác . 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

KIA STONIC dù trong phân khúc SUV cỡ nhỏ nằm cùng phân khúc với các đối thủ nặng ký , giá hiện tại của mẫu xe Honda HR-V có giá 786 triệu với Mazda CX-3 hiện xe có mức giá 510 triệu và Toyota C-HR cũng có mức giá tương đồng với Mazda có mức giá 510 triệu.

 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Dòng xe Kia Stonic được trang bị nhiều công nghệ điện tử an toàn tiêu chuẩn và hiện đại như : Màn hình xe với kích thước 7 inch head-up, điều chỉnh mô-men xoắn hỗ trợ xe tạo cảm giác cân bằng mỗi khi di chuyển, kiểm soát phanh ở góc cua, cảnh báo va chạm, cảnh báo chệch làn đường, giám sát điểm mù, các tuỳ chọn bản đồ được điều hướng chi tiết và nhiều ứng dụng mới hiện đại. Xe Kia Stonic còn có nhiều hệ thống lái tiên tiến điển hình như : DRIVE WISE (Advanced Driver Assistance Systems - ADAS) để gia tăng mức độ bảo vệ an toàn , ADAS giúp lái xe Kia Stonic duy trì an toàn hơn khi di chuyển . Hãng còn tích hợp các tính năng trợ lái trực quan để tránh những va chạm tiềm ẩn như : Tránh va chạm phía trước (Forward Collision-avoidance Assist - FCA),Cảnh báo va chạm khu vực điểm mù (Blind-spot Collision Warning - BCW), cảnh báo lệch làn LDW, hệ thống hỗ trợ di chuyển đúng làn LKA.

Kia Stonic Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Kia Stonic

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      144/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4275 x 1765 x 1535
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.570
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      155
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      48
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.256
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.695
    • Lốp, la-zăng
      215/60 R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      350
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      Halogen
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da + Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 7"
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog + Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Không gian cabin rộng rãi
  • Mang lại cảm giác lái thoải mái
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ

Nhược điểm

  • Dòng xe có khá nhiều đôi thủ cạnh tranh tuy nhiên vẫn nhận được rất nhiều đánh giá cao

Kia Stonic

572,000,000 VND
Dòng xe: Kia Stonic

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Kia Stonic 2023 có giá bán niêm yết từ 572 triệu. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Kia Stonic 2023 có 5 màu cho khách hàng lựa chọn
KIA STONIC dù trong phân khúc SUV cỡ nhỏ nằm cùng phân khúc với các đối thủ nặng ký , giá hiện tại của mẫu xe Honda HR-V có giá 786 triệu với Mazda CX-3 hiện xe có mức giá 510 triệu và Toyota C-HR cũng có mức giá tương đồng với Mazda có mức giá 510 triệu.
Mỗi phiên bản sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm đầy khác , nhưng khối động cơ mà xe đem lại sẽ khiến bạn cảm thấy tràn đầy năng lượng khi xe Kia Stonic đem đến cảm giác cầm lái chắc chắn mỗi khi lên ga , cùng đó là khả năng tự tin vượt mọi cung đường Châu Âu. Với mục đích đặt ra của Kia chính là tích hợp cảm giác thể thao và chuẩn xác với sự ổn định trên đường thẳng và khả năng điều khiển mượt mà ở tốc độ cao vì thế hãng đã trang bị cho xe Kia Stonic hệ thống lăn tuyến tính tự nhiên, làm tăng tính ổn định so với nhiều đối thủ khác .
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây