
Cập nhật giá xe Mazda CX-3 chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.5AT | 0 | 21,997,000 | 21,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 | 2,997,000 |
1.5 Deluxe | 559,000,000 | 648,077,000 | 636,897,000 | 623,487,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 629,077,000 | 617,897,000 |
1.5 Luxury | 589,000,000 | 681,677,000 | 669,897,000 | 656,787,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 662,677,000 | 650,897,000 |
1.5 Premium | 641,000,000 | 739,917,000 | 727,097,000 | 714,507,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 720,917,000 | 708,097,000 |
Mazda CX-3 nổi bật với thiết kế KODO gọn gàng, mang đến sự linh hoạt như một chiếc crossover đô thị thực thụ. Đây là mẫu xe hạng B nhập khẩu từ Thái Lan, phù hợp cho người trẻ 25-35 tuổi hoặc gia đình nhỏ cần phương tiện hàng ngày.
Phiên bản 2025 cập nhật lưới tản nhiệt mới, mâm 16 inch và gói an toàn nâng cao. Với giá lăn bánh từ 650-800 triệu VNĐ tùy tỉnh, Mazda CX-3 giúp bạn di chuyển dễ dàng mà vẫn phong cách.
Mazda CX-3 chính là lựa chọn thú vị trong phân khúc B, cạnh tranh với Hyundai Kona hay Toyota Corolla Cross. Xe nhắm đến khách hàng trẻ, doanh nhân cần sự tiện lợi hoặc gia đình nhỏ ưu tiên an toàn.
So với thế hệ trước, bản 2025 cải tiến hệ thống treo êm ái hơn, tăng độ cách âm và thêm Apple CarPlay không dây. Những nâng cấp này mang lại lợi ích rõ nét, như giảm mệt mỏi khi kẹt xe, giúp bạn tận hưởng hành trình hàng ngày.
Đầu xe Mazda CX-3 thu hút ngay từ lưới tản nhiệt lớn dạng tổ ong đen bóng, viền chrome sáng tạo vẻ thể thao năng động. Cụm đèn pha LED vuốt ngược, kết hợp đèn ban ngày LED, hỗ trợ tự động bật/tắt và điều chỉnh góc chiếu.
Cản trước thấp với hốc gió lớn cải thiện khí động học, giảm lực cản không khí. Thiết kế này mang lợi ích thực tế, như tầm nhìn rõ ràng hơn khi lái đêm ở đô thị Việt Nam, nơi đèn đường thường yếu. Tổng thể, phần đầu xe cân bằng giữa sự gọn gàng và mạnh mẽ, giúp Mazda CX-3 nổi bật giữa dòng xe cộ.
Thân xe Mazda CX-3 theo phong cách tối giản, với đường dập nổi mượt mà tạo hiệu ứng chuyển động dưới ánh sáng. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ LED nhưng chưa có camera 360 độ ở bản cơ bản.
Kích thước tổng thể 4275 x 1765 x 1535 mm, chiều dài cơ sở 2570 mm mang lại sự linh hoạt cho đô thị. Khoảng sáng gầm 160 mm phù hợp với đường sá Việt Nam, giảm rủi ro cạ gầm ổ gà. Lợi ích nổi bật là dễ luồn lách giờ cao điểm, đồng thời giữ vẻ thanh lịch cho người dùng trẻ.
Đuôi xe Mazda CX-3 gọn gàng với cụm đèn hậu LED dạng ngang, nối liền thanh chrome tăng tính hiện đại. Cản sau tích hợp cảm biến đỗ xe và camera lùi, hỗ trợ an toàn khi đỗ garage chật. Ống xả đơn giản nhưng hài hòa tổng thể. Thiết kế này tối ưu hóa dòng khí, giảm tiếng ồn gió tốc độ cao. Đối với người dùng, lợi ích là dễ quan sát phía sau, đặc biệt hữu ích trong giao thông hỗn loạn tại các thành phố lớn ở Việt Nam.
Mâm hợp kim Mazda CX-3 kích thước 16 inch, thiết kế đa chấu tạo cảm giác chắc chắn và hiện đại. Lốp 215/60R16 từ Bridgestone cung cấp độ bám tốt trên đường ướt, phổ biến khí hậu nhiệt đới. Hệ thống treo trước MacPherson, sau thanh xoắn với G-Vectoring Control giảm rung khi cua. Lợi ích cụ thể là tăng ổn định tốc độ thấp, giảm mệt mỏi hành trình dài. Tổng thể, mâm lốp góp phần vào trải nghiệm lái an toàn hơn cho gia đình.
Táp lô Mazda CX-3 thiết kế hướng người lái, với vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút đa chức năng như cruise control. Màn hình trung tâm 7 inch, kết hợp núm xoay Mazda Connect dễ thao tác. Chất liệu nỉ/da phối màu đen xám tạo sự trẻ trung. Thiết kế này mang lợi ích giảm phân tâm, giúp tập trung lái an toàn hơn. Ở bản cơ bản, vẫn đảm bảo độ bền cho sử dụng hàng ngày.
Ghế ngồi Mazda CX-3 bọc nỉ ở bản Deluxe, da ở Luxury với ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Hàng ghế sau có tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 linh hoạt. Không gian đủ cho 4 người lớn nhờ cơ sở 2570 mm. Lợi ích là thoải mái cho gia đình nhỏ, dễ vệ sinh sau chuyến đi. Tổng thể, ghế ngồi cân bằng giữa thực tế và tiện nghi.
Khoang hành lý Mazda CX-3 đạt 350 lít, đủ chứa 2-3 vali nhỏ cho cuối tuần. Gập ghế mở rộng lên 1260 lít. Thiết kế khay đựng đồ và lót sàn chống trầy. Lợi ích là dễ sắp xếp cho đô thị, giảm dùng giá nóc. Phù hợp lối sống năng động Việt Nam.
Hệ thống giải trí Mazda Connect trên Mazda CX-3 với màn hình 7 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây ở bản 2025. Âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth USB AUX cho nghe nhạc gọi rảnh tay. Tính năng mang lợi ích tiện lợi, như dẫn đường Google Maps không cầm phone. Ở bản cao cấp, lẫy chuyển số tăng trải nghiệm lái.
Trang bị an toàn thụ động Mazda CX-3 bao gồm 6 túi khí, khung xe SkyActiv chịu lực. Chủ động: ABS chống bó phanh, EBD phân bổ lực, DSC cân bằng điện tử, TCS kiểm soát lực kéo, HLA khởi hành ngang dốc. Gói ADAS i-Activsense ở Premium: BSM điểm mù, LDWS lệch làn, SCBS phanh thông minh. Hệ thống hiệu quả Việt Nam, như cảnh báo xe máy cắt ngang. Mazda CX-3 đạt 5 sao ASEAN NCAP với 91% bảo vệ người lớn.
Hãng Mazda đã trang bị động cơ SkyActiv-G 1.5L cho CX-3 với dung tích 1496 cc, công suất 110 HP tại 6000 vòng/phút, mô-men 144 Nm tại 4000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước. Treo trước MacPherson, sau thanh xoắn với GVC-Plus. Tỷ số nén 14:1 giảm khí thải. Lợi ích vận hành mạnh mẽ tiết kiệm, phù hợp đô thị.
Mazda CX-3 linh hoạt đô thị nhờ bán kính quay vòng 5.3 m, dễ xoay sở đường hẹp. Tầm nhìn tốt, chân ga/phanh nhạy xử lý kẹt xe mượt. GVC-Plus ổn định cua, tránh va chạm. Lợi ích giảm stress giờ cao điểm Hà Nội.
Trên cao tốc, Mazda CX-3 ổn định 100 km/h nhờ treo cân bằng ADAS giữ làn. Tăng tốc vượt tốt, êm ái không ì. ADAS như SCBS phanh khẩn tăng an toàn. Lợi ích giảm mỏi chuyến xa.
Cách âm Mazda CX-3 tốt nhờ vật liệu hấp thụ. Tiếng lốp giảm tốc thấp, gió ít lọt nhờ khí động. Động cơ êm SkyActiv. Tương đương phân khúc cao, lợi ích thoải mái hành khách cao tốc Việt Nam.
Mazda CX-3 cạnh tranh Hyundai Kona, Toyota Corolla Cross, Kia Seltos phân khúc crossover B Việt Nam. Mazda CX-3 nổi bật thiết kế KODO SkyActiv. Giá từ 579 triệu, gần Kona (565 triệu) nhưng thấp Corolla Cross (755 triệu) Seltos (599 triệu). So sánh giúp cân nhắc giá xe ô tô Mazda CX-3.
Bảng so sánh dựa thông số chính hãng thực tế Việt Nam:
Tiêu chí | Mazda CX-3 (2025) | Hyundai Kona (2025) | Toyota Corolla Cross (2025) | Kia Seltos (2025) |
---|---|---|---|---|
Giá khởi điểm (triệu VNĐ) | 579 | 565 | 755 | 599 |
Động cơ & Công suất | 1.5L, 110 HP, 144 Nm | 1.6L Turbo, 175 HP, 265 Nm | 1.8L, 138 HP, 172 Nm | 1.6L, 121 HP, 151 Nm |
Kích thước (D x R x C mm) | 4275 x 1765 x 1535 | 4165 x 1800 x 1565 | 4460 x 1825 x 1620 | 4315 x 1800 x 1645 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6.1 | 6.5 | 5.8 | 6.2 |
Trang bị nổi bật | i-Activsense, Mazda Connect | SmartSense, màn hình 10.25 inch | Toyota Safety Sense, hybrid | UVO, màn hình 10.25 inch |
An toàn | 6 túi khí, SCBS, LDWS (5 sao ASEAN NCAP) | 6 túi khí, ABS (5 sao) | 7 túi khí, VSC (5 sao) | 6 túi khí, ESC (5 sao) |
Mazda CX-3 vượt trội lái mượt GVC-Plus, lợi ích đô thị. Nhưng không gian kém Corolla Cross, phù hợp gia đình ít. So Kona, Mazda CX-3 an toàn chủ động tốt hơn nhưng giá cao. Seltos giá rẻ tiện nghi, nhưng Mazda CX-3 dẫn thiết kế.
So Hyundai Kona, lỗi phổ biến như rung treo, đèn check engine, rò dầu sau 50.000 km, đòi kiểm tra tránh an toàn. Toyota Corolla Cross đôi khi hộp số giật, hao xăng bất thường xe cũ. Kia Seltos gặp màn hình treo, camera mờ do điện tử. So sánh giúp Mazda CX-3 yên tâm, nhờ SkyActiv ít lỗi.
Mức tiêu hao công bố Mazda CX-3 kết hợp 6.1 L/100km, đô thị 7.5, ngoại ô 5.2. Thực tế Việt Nam 6-8 L/100km tùy điều kiện, dựa người dùng. Lợi ích tiết kiệm xăng 20 triệu/năm cho 15.000 km, giúp trẻ quản lý. Tối ưu RON 95, tránh tăng đột ngột.
Bảo dưỡng Mazda CX-3: 5.000 km khoảng 500.000 VNĐ thay dầu lọc. 10.000 km lên 1 triệu thêm lọc gió. Tổng 1-2 năm 15 triệu, bao kiểm điện. Lỗi vặt hiếm như điện yếu, SkyActiv bền. Lợi ích hợp lý, yên tâm. Mẹo: Đúng lịch tránh hỏng.
Sử dụng Mazda CX-3 hiệu quả: Duy trì tốc ổn GVC-Plus giảm hao. Kiểm lốp tháng tiết kiệm xăng. Apple CarPlay dẫn tránh kẹt. Mẹo giảm chi 10%, phù hợp đi làm.
Độ bền Mazda CX-3 cao nhờ SkyActiv chống gỉ, động cơ chịu lực tốt đường Việt. Bảo dưỡng đúng chạy mượt sau 100.000 km. Giữ giá mất 30-40% sau 3-5 năm, tốt hơn Seltos kém Corolla Cross. Mazda CX-3 giữ nhờ thiết kế an toàn.
Bảng so sánh mất giá sau 3-5 năm (thị trường Việt Nam):
Mẫu xe | Mất giá sau 3 năm (%) | Mất giá sau 5 năm (%) | Lý do chính |
---|---|---|---|
Mazda CX-3 | 30-35 | 40-45 | Thiết kế trẻ, công nghệ |
Hyundai Kona | 35-40 | 45-50 | Giá rẻ, tiện nghi |
Toyota Corolla Cross | 20-25 | 30-35 | Bền bỉ, dễ bán |
Kia Seltos | 35-40 | 45-50 | Giá rẻ, tiện nghi |
Lợi ích Mazda CX-3 dễ bán bảo dưỡng tốt, phù hợp nâng cấp.
Mua Mazda CX-3 mới hưởng bảo hành 5 năm/150.000 km công nghệ mới, nếu ngân sách cho phép. Xe cũ tiết kiệm 20-30%, kiểm tra thước lái điện lịch bảo dưỡng tránh lỗi. Lợi ích mới an tâm gia đình, cũ phù hợp trẻ. Kiểm cũ: Lái thử scan đại lý. Nếu quan tâm mua bán xe ô tô, hãy xem các nền tảng uy tín để so sánh giá cả và tình trạng xe.
Mua tốt cuối tháng hoặc 10/2025, đại lý giảm 20-50 triệu kèm phụ kiện. Đàm phán: Liên hệ nhiều đề vay lãi 5-6%/năm tặng Llumar. Lợi ích giảm sở hữu, dễ tiếp cận trung bình.
Bảo hành Mazda CX-3 5 năm/150.000 km bao động cơ hộp số. Dịch vụ tốt đại lý rộng, sửa nhanh hợp lý. Lợi ích sửa định kỳ. Đăng ký mở rộng di chuyển nhiều.
Mazda CX-3 mang giá trị cốt lõi thiết kế gọn, vận hành linh hoạt an toàn cao, lý tưởng người trẻ tìm xe đầu hoặc gia đình nhỏ cần tiện lợi. Xe phù hợp khẳng định phong cách tiết kiệm, nhờ SkyActiv i-Activsense. Khuyên chọn Luxury đầy tiện nghi nếu đô thị. Mazda CX-3 truyền cảm hứng hành trình, cân bằng hiệu suất trẻ trung. Để biết giá xe ô tô chi tiết, tham khảo tinbanxe.vn – nguồn uy tín thông tin Mazda.
Khoảng giá: 599 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 699 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 554 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 1.76 tỷ - 659 triệu
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 1.9 tỷ
Khoảng giá: 789 triệu
Khoảng giá: 729 triệu
Khoảng giá: 659 triệu
Tên phiên bản | 1.5AT | 1.5 Deluxe559 triệu | 1.5 Luxury589 triệu | 1.5 Premium641 triệu |
---|