•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mazda CX-3

Khoảng giá: 649 Triệu - 729 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mazda CX-3 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mazda CX-3 1.5L Deluxe 649,000,000 765,267 Triệu 752,287 Triệu 740,777 Triệu 746,267 Triệu 746,267 Triệu 745,467 Triệu 745,467 Triệu 745,467 Triệu 745,467 Triệu 745,467 Triệu 732,487 Triệu
Mazda CX-3 1.5L Luxury 689,000,000 810,067 Triệu 796,287 Triệu 785,177 Triệu 791,067 Triệu 791,067 Triệu 790,267 Triệu 790,267 Triệu 790,267 Triệu 790,267 Triệu 790,267 Triệu 776,487 Triệu
Mazda CX-3 1.5L Premium 729,000,000 854,867 Triệu 840,287 Triệu 829,577 Triệu 835,867 Triệu 835,867 Triệu 835,067 Triệu 835,067 Triệu 835,067 Triệu 835,067 Triệu 835,067 Triệu 820,487 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mazda CX3 2024  là mẫu xe Subcompact Crossover thuộc phân khúc SUV hạng nhỏ. Lần đầu tiên được triển lãm Los Angeles Auto Show, khi đó mẫu xe này đã nhanh chóng để lại ấn tượng đẹp và nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi nhiều hiệu năng vượt bậc và những thiết kế vô cùng mới mẻ.

Đến thời điểm hiện tại, Mazda CX3 2024 đang ngày càng khẳng định sức hút và tạo dựng được chỗ đứng của mình. Chính vì sở hữu nhiều tính năng nổi bật nên dòng xe này đã nhanh chóng chinh phục được trái tim của rất nhiều khách hàng Việt Nam.

 

 

Nội Thất

Thiết kế phần thiết kế vô lăng và táp lô

Được hãng xe giành một sự ưu ái đặc biệt, khoang cabin của Mazda CX3 2024 được thiết kế rất hiện đại và đẹp mắt. Mặc dù chỉ gói gọn trong một khoảng không gian khá hẹp nhưng khoang cabin đều sử dụng những vật liệu cao cấp nên vô cùng sang chảnh và cuốn hút.

Phần táp lô của xe Mazda CX3 2024 được thiết kế theo một kiểu dáng mới lạ, có điểm nhấn là các đường nét khác biệt. Bố cục được thiết kế tràn về phía người lái từ đó tạo nên sự thuận tiện cho khách hàng.

Vô lăng được bọc bởi chất liệu da sang trọng được tích hợp thêm những nút bấm và lẫy chuyển số. Cụm đồng hồ được trang bị rõ nét gồm 1 màn hình Analog và 2 màn hình điện tử sẽ hiển thị thông tin đầy đủ về tình hình hoạt động của những trang thiết bị kỹ thuật từ đó có thể hỗ trợ để tài xế có cách nhìn trực quan hơn. 

Thiết kế ghế ngồi

Điều mà phần ghế ngồi của Mazda CX3 mong muốn dành cho những hành khách của mình chính là mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu nhất khi ngồi trên xe. 

Các ghế ngồi của CX 3 được bọc bằng chất liệu da êm ái, kèm theo đó là những tiện ích vô cùng hiện đại như ghế lái có thể nhớ vị trí, hàng ghế trước sẽ rộng và thoải mái hơn khi dùng những vật liệu bọt Urethane có khả năng hấp thụ rung động.

Tuy nhiên, Mazda CX3 cũng có một hạn chế đó là hàng ghế sau, có một không gian khá hẹp nên nếu người lớn ngồi sẽ hơi bất tiện khi cử động hoặc sẽ không được dễ chịu về tự thế ngồi.

Khoang hành lý

Nếu xét về khả năng chứa đồ thì khoang hàng ký của Mazda CX3 có thiết kế khá ấn tượng  trong số các mẫu xe cùng phân khúc. Thể tích của dòng xe phân khúc SUV cỡ nhỏ này có thể tích là 343 lít những con số này còn có thể tăng lên đến 1260 lít khi hàng ghế sau gập xuống. Với tính năng này, người dùng có thể thoải mái chứa đồ, đặc biệt là những người hay đi xe, đi du lịch thì đây đúng là một tính năng hoàn hảo.

Khách hàng quan tâm thêm các mẫu xe khác của Mazda có thể theo dõi tại mua bán xe ô tô Mazda.

Ngoại Thất

Thiết kế phần đầu xe

Mẫu xe này khoác lên mình một diện mạo đẹp mang những nét thiết kế hiện đại. Bên cạnh đó, Mazda CX3 2024 còn sử dụng tảng khung gầm của mẫu xe Mazda 2 hatchback nên xe có kiểu dáng khá nhỏ gọn. Xe sở hữu kích thước tổng thể  với chiều dài là 4275mm, chiều rộng là 1765mm và chiều cao là 1550mm. 

Đầu xe Mazda CX3 2024 được thiết kế khá nổi bật bởi hệ thống lưới tản nhiệt có bản to với những thanh kim loại được thiết kế song song kéo dài và mạ crom bóng loáng. Đèn chiếu sáng LED nằm đối xứng hai bên được thiết kế kéo ra phía sau cùng với viền nhựa trang nhã, đây là đặc trưng ngôn ngữ DOKO của nhà sản xuất Mazda.

Phần cản trước của xe phủ một lớp sơn màu bạc với những ánh kim giúp cho thiết kế phần đầu xe trở nên tinh tế và đẹp mắt hơn. Phần hốc gió có kích thước khá lớn ôm hết cụm đèn sương mù, điều này giúp ngoại hình của Mazda CX3 2024 trở nên hài hòa và vô cùng cuốn hút.

Thiết kế phần thân xe

Nhìn chung, thân xe CX3 vẫn nối tiếp ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng của hãng xe Mazda với những đường nét thanh mảnh và nhẹ nhàng. Kính chiếu hậu có kích thước khá lớn với nhiều chức năng hiện đại và được thích hợp đèn báo rẽ. Đồng thời, mâm xe cũng được đầu tư vô cùng kỹ lưỡng kích thước là 18-inch toát lên một vẻ cứng cáp và khỏe khoắn.

Thiết kế phần đuôi xe

Có thể nói, phần đuôi xe của Mazda CX3 2024  được thiết kế hoàn hảo đến từng chi tiết.. Phần cản sau xe CX3 được thiết kế to bản có màu tối đồng thời tích hợp đèn phản quang giúp cho tổng thể xe trở lên liền mạch và cân đối.

Khách hàng có xe Mazda CX3 cũ cần bán có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Mazda CX3.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Mazda CX3 2024 được đầu tư hệ thống điều hòa tự động cùng với những cửa gió có khả năng làm mát nhanh và ổn định. Khách hàng ngồi trên xe sẽ không bao giờ cảm thấy quá nóng bức bởi luồng không khí từ hệ thống điều hòa sẽ được lan tỏa ra khắp khoang cabin.

Đồng thời, hệ thống thông tin giải trí của Mazda cũng được nhà sản xuất nâng cấp với nhiều tính năng nổi bật như kết nối Bluetooth, màn hình màu Mazda Connect 7 inch, AUX, CD, USB và hệ thống 4 loa âm thanh sẽ mang đến cho người dùng chất lượng giải trí tuyệt vời.

Động cơ vận hành

Mazda CX3 2024 được hãng xe trang bị động cơ 2L 4 xi lanh với công suất là 146 mã lực, mô men xoắn là 198 kèm sử dụng hộp số 6 cấp tự động. Sức mạnh sẽ được truyền đến bánh xe qua hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian, từ đó giúp cho người láy cảm nhận được sự ổn định và khỏe khoắn khi vận hành của động cơ.

Mặc dù Mazda CX3 2024 không có động năng và sức mạnh vượt trội như những dòng xe cùng phân khúc trên thị trường nhưng xe lại nhận được sự hỗ trợ bởi động cơ 6 cấp tự động nên xe có quá trình chuyển số cực kỳ mượt mà và ổn định.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Nhằm thỏa mãn nhu cầu của người dùng về mức tiêu hao nhiên liệu thấp nên Mazda CX3 2024 chỉ có 7,6L/100km kết hợp cùng với hệ dẫn động cầu trước. Khi sử dụng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian xe cũng chỉ dừng lại ở mức 8,2L/100km.

Cảm giác lái xe

CX3 2024 sẽ đem đến cho khách hàng một cảm giác lái xe ấn tượng bởi phần vô lăng trên xe được thiết kế một cách tinh tế. Hứa hẹn đem lại cảm giác lái xe rất tự nhiên và thoải mái. Bên cạnh đó, hệ thống treo trên cửa xe không tinh chỉnh nên đem đến sự mềm mại  giúp cho khách hàng dễ dàng chinh phục được những đoạn đường gồ ghề.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Mẫu xe Mazda CX3 2024 này khi về Việt Nam sẽ vấp phải sự cạnh tranh trực tiếp bởi các mẫu xe Honda HR-V 2024. Mazda CX3 2024 khoác lên mình nhiều đường nét thiết kế thể thao và có giá bán trên 500 triệu đồng. Trong khi đó, Honda HR-V thì mang nhiều đường nét thiết kế tinh tế và sang trọng cùng mức giá bán với đối thủ của mình. Vì thế, tùy theo nhu cầu và sở thích của mỗi người mà chúng ta có thể lựa chọn cho mình dòng xe phù hợp.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Xe Mazda CX3 2024 được trang bị rất nhiều hệ thống an toàn tiêu chuẩn, chẳng hạn như tính năng ổn định thân xe và kiểm soát sức kéo, hệ thống chống bó cứng phanh, túi khí phía trước…

Mẫu xe phân khúc SUV cỡ nhỏ này còn có thêm hệ thống camera có chức năng giám sát điểm mù và cảnh báo những va chạm ở phía sau. Chưa hết, xe còn có gói i-Activsense gồm những công nghệ hiện đại như hệ thống có chức năng tránh va chạm về trước.

Mazda CX-3 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-3

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      144/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4275 x 1765 x 1535
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.570
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      155
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      48
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.256
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.695
    • Lốp, la-zăng
      215/60 R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      350
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      Halogen
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da + Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 7
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog + Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Xe ô tô Mazda CX3 2024 khoác lên mình một diện mạo mới vô cùng năng động và trẻ trung. Đồng thời những khối động cơ được trang bị mạnh mẽ cùng nhiều tính năng tiên tiến khác từ đó góp phần giúp hãng xe đến từ Nhật này ngày càng hiện đại và đa dạng hơn.

Nhược điểm

  • Không gian nội thất chỉ vừa đủ. Động cơ ở mức tiêu chuẩn.

Mazda CX-3 1.5L Deluxe

649,000,000 VND

Mazda CX-3 1.5L Luxury

689,000,000 VND

Mazda CX-3 1.5L Premium

729,000,000 VND
Dòng xe: Mazda CX-3

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Mazda CX3 2022 là 2023 xe có mức giá tầm trung, CX-3 mới sẽ có thêm nhiều tính năng mới trong bản tiêu chuẩn. CX-3 2023 sẽ được bán ra với giá 21.685 USD (tương đương hơn 500 triệu VND). Với mức giá này, Mazda CX3 2023 này sẽ rất phù hợp với khách hàng có mức thu nhập tầm trung.
Hiện nay, trên thị trường mẫu xe Mazda CX3 2023 có 6 đẹp mắt để người dùng có thể thoải mái lựa chọn là xanh, xanh đậm, xám, đỏ, đen, trắng.
Mẫu xe Mazda CX3 2023 này khi về Việt Nam sẽ vấp phải sự cạnh tranh trực tiếp bởi các mẫu xe Honda HR-V 2020. Mazda CX3 2023 khoác lên mình nhiều đường nét thiết kế thể thao và có giá bán trên 500 triệu đồng. Trong khi đó, Honda HR-V thì mang nhiều đường nét thiết kế tinh tế và sang trọng cùng mức giá bán với đối thủ của mình. Vì thế, tùy theo nhu cầu và sở thích của mỗi người mà chúng ta có thể lựa chọn cho mình dòng xe phù hợp.
Ưu điểm: Xe ô tô Mazda CX3 2023 khoác lên mình một diện mạo mới vô cùng năng động và trẻ trung. Đồng thời những khối động cơ được trang bị mạnh mẽ cùng nhiều tính năng tiên tiến khác từ đó góp phần giúp hãng xe đến từ Nhật này ngày càng hiện đại và đa dạng hơn. Nhược điểm : Bên cạnh những ưu điểm thì xe Mazda CX 3 2023 vẫn còn tồn tại nhiều khuyết điểm, chẳng hạn như không gian khá chật chội ở hàng ghế thứ 3, động cơ không ổn định ở một số thời điểm, chỉ số tin cây thấp,..
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây