•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Toyota C-HR

Khoảng giá: 980 Triệu - 980 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Toyota C-HR được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Toyota C–HR 980,000,000 1,135 Tỷ 1,116 Tỷ 1,108 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,116 Tỷ 1,096 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Toyota C–HR 2024 sở hữu một diện mạo khá nhỏ nhắn với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4360 x 1795 x 1565 (mm) – những đường nét cơ bắp, thể thao cũng giúp cho diện mạo của xe trở nên năng động và hiện đại hơn. Sản phẩm này cho thấy sự thành công của Toyota C–HR 2024 trong phong cách kết hợp giữa dòng xe coupe và mẫu SUV. 

Đầu xe sử dụng cụm đèn pha được thiết kế sắc mỏng, chi tiết này có chức năng tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu vô cùng hiện đại. Toyota C–HR 2024 sở hữu thiết kế bộ lưới tản nhiệt  khá mỏng, chính giữa có đính kèm thêm logo của Toyota. Với thiết kế này dòng xe có thể chinh phục khách hàng ngay từ những quan sát đầu tiên. 

Phần cản trước và hốc gió của dòng xe Toyota C–HR 2024 được sơn tối màu, dải đèn LED ban ngày cũng được đánh giá là một chi tiết rất độc đáo làm tăng thêm sự khỏe khoắn và trẻ trung của xe.

Thiết kế thân xe 

Những mảng ốp nhựa hình thoi góc cạnh chính là chi tiết cho thấy sự tinh tế của dòng xe Toyota C–HR 2024. Bên cạnh đó, từ góc nhìn ngang bạn cũng có thể quan sát được bộ la zăng có kích thước 18 inch 5 chấu vô cùng trẻ trung và ấn tượng. Chi tiết này được đánh giá khá phù hợp với kích thước tổng thể chung của xe, làm tăng thêm sự cân đối và hài hòa. 

Toyota C–HR 2024 sử dụng bộ gương chiếu hậu được tích hợp chức năng gập chỉnh điện, chi tiết này được đồng bộ màu sắc với thân xe làm tăng thêm sự thu hút cho xe. Gương chiếu hậu của xe còn được tích hợp thêm đèn laser khá hiện đại. 

Thiết kế đuôi xe

Từ góc nhìn phía sau, khách hàng có thể cảm nhận được sự rắn rỏi của dòng xe này thông qua những đường gân dập nổi kéo dài. Toyota C–HR 2024 sử dụng cụm đèn hậu được thiết kế theo dạng Boomerang dạng rời. Đi kèm với đó, phần đuôi xe cũng có thêm cản sau được sơn tối màu, chi tiết này có hình vuông và khá hầm hố. 

Phong cách thể thao của dòng xe này được thể hiện qua chi tiết cánh hướng gió và ăng ten vây cá độc đáo. Toyota C–HR 2024 đã mang đến cho người dùng một sức hút khá độc đáo ở góc nhìn phía sau này. 

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn 

Trang bị an toàn của dòng xe Toyota C–HR 2024 cũng ở mức tương đối, cụ thể dòng xe này sử dụng một số những hệ thống an toàn nổi bật như: Giám sát điểm mù, phương tiện đi bộ, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo vật cản phía sau, cảm biến đỗ xe và camera lùi…. Có thể thấy với những trang bị này khách hàng cũng có thể hoàn toàn yên tâm hơn khi điều khiển dòng xe Toyota C–HR 2024. 

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô 

Toyota C–HR 2024 thiết kế bề mặt táp lô trông khá thực dụng, đây cũng chính là kiểu thiết kế khá quen thuộc của những dòng xe đến từ thương hiệu Toyota, chính vì vậy nó không quá gây bất ngờ đối với người dùng. 

Những chi tiết ở khu vực bảng táp lô được thiết kế bất đối xứng, chi tiết này xoay về phía người lái là chủ yếu giúp cho họ có được những thao tác dễ dàng hơn. Toyota C–HR 2024 sử dụng màn hình trung tâm khá lớn với số lượng nút bấm hạn chế, chi tiết này giúp cho người dùng có thể điều khiển và thao tác một cách dễ dàng hơn. 

Toyota C–HR 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu có tích hợp thêm một vài nút bấm cơ bản, chi tiết này có đính kèm logo chính giữa trung tâm. Với thiết kế này bạn hoàn toàn có thể tự tin hơn khi cầm nắm và điều khiển xe. 

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Toyota C–HR.

Thiết kế ghế ngồi 

Hệ thống ghế ngồi của dòng xe Toyota C–HR 2024 được thiết kế hết sức khoa học, chi tiết này được bọc chất liệu da Nappa cao cấp giúp cho người ngồi bên trong xe có thể cảm nhận được sự thoải mái và tiện lợi. Ngoài ra, ghế ngồi của xe còn được tích hợp thêm bộ sưởi và các hộc đồ tiện dụng – điều này cũng mang lại sự thoải mái hơn cho người dùng. 

Toyota C–HR 2024 còn sử dụng tone màu đen bóng, bạc mờ làm tăng thêm sự thu hút cho khoang nội thất bên trong của dòng xe. 

Khoang hành lý 

Toyota C–HR 2024 được thiết kế theo phong cách lai coupe chính vì vậy dung tích cốp xe của dòng xe này khá nhỏ so với nhiều sản phẩm trong cùng phân khúc. Cụ thể dung tích của xe đạt 377 lít – con số này khá nhỏ tuy nhiên nó vẫn đảm bảo cho người dùng có thể mang theo nhiều đồ dùng cần thiết trong các chuyến đi của mình. 

Khách hàng có xe Toyota cũ cần bán mà chưa biết đăng tin ở đâu thì có thể đăng tin mua bán miễn phí tại mua bán ô tô Toyota.

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Tùy vào từng thị trường chuyên biệt mà dòng xe Toyota C–HR 2024 được trang bị nhiều loại động cơ khác nhau. Tại Đông Nam Á dòng xe này sử dụng khối động cơ 4 xi lanh tăng áp với dung tích 1.2L – động cơ này có thể sản sinh mức công suất cực đại ở mức 114 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 185 Nm.

Toàn bộ sức mạnh của xe được dồn xuống hộp số tự động 6 cấp, tùy chọn hộp số tự động vô cấp CVT - Toyota C–HR 2024 có thể giúp cho người dùng có được cảm giác lái êm ái và thoải mái nhất khi ngồi bên trong xe. 

Cảm giác lái 

Khối động cơ của dòng xe Toyota C–HR 2024 được đánh giá khá cảo về sức mạnh vận hành chính vì vậy nó có thể giúp cho người lái xe có được sự êm ái và thoải mái nhất khi điều khiển xe. Bên cạnh đó. dòng xe này lại có thiết kế khung gầm khá thấp – điều này giúp cho xe có thể lướt nhanh với tốc độ cao, việc xử lý các góc của cũng dễ dàng hơn rất nhiều. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe Toyota C–HR 2024 hiện đang ở mức 5.7L/100km, con số này được đánh giá khá thấp so với nhiều dòng xe trong cùng phân khúc chính vì vậy khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm hơn khi sử dụng xe lâu dài. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Cạnh tranh với dòng xe này đó chính là đối thủ Honda HR – V (Giá niêm yết 786 đến 871 triệu đồng) và Mazda CX – 3 (giá giao động khoảng 700 – 800 triệu đồng).

Có thể thấy so với những đối thủ trong cùng phân khúc này thì dòng xe Toyota C–HR 2024 có mức giá bán cao hơn. Mặc dù vậy thế nhưng nhiều khách hàng và đại lý vẫn sẵn sàng chi trả cho một khoản chênh lệch để giúp người dùng sớm có được những trải nghiệm mới mẻ với dòng xe này. 

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Toyota C–HR 2024 được trang bị màn hình hiển thị 8 inch có chức năng kết nối với một số tiện ích khá cơ bản, tuy nhiên, dòng xe này lại không hỗ trợ kết nối với Apple CarPlay hay Android Auto… Mặc dù khá đáng tiếc ở khoản này tuy nhiên, Toyota C–HR 2024 lại được trang bị thêm dàn âm thanh cao cấp JBL với 8 kênh 9 loa giúp cho bạn có thể thư giãn với chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất. 

Hiện nay, dòng xe này vẫn chưa có thông tin chính thức về hệ thống điều hòa sử dụng bên trong xe, tuy nhiên, với các cửa gió thiết kế bên trong, dòng xe này cũng được kỳ vọng có thể mang lại sự tươi mát bên trong chiếc xe của mình.

Xem thêm: Giá xe Toyota Corolla Cross

Toyota C-HR Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Toyota C-HR

    • Kiểu động cơ
      VTEC 1.5 turbo I4
    • Dung tích (cc)
      1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      188/5600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      240/2000-5000
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,9
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4623x1855x1679
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.660
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      198
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      57
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.610
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.300
    • Lốp, la-zăng
      235/60R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      522
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 1 vùng
    • Màn hình trung tâm
      5 inch
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Ghế lái
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      4
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Toyota C–HR 2024 là dòng xe có thiết kế thực dụng, những chi tiết bên trong đều hướng tới sự hài lòng, thuận tiện nhất cho người dùng khi sử dụng. Bên cạnh đó, cảm giác lái mà dòng xe này mang lại cũng được đánh giá rất cao. Toyota C–HR 2020 có trang bị an toàn đạt tiêu chuẩn có thể mang lại cho người dùng sự yên tâm hơn khi sử dụng trên mọi cung đường.

Nhược điểm

  • Khách hàng nên cân nhắc về tài chính cá nhân khi lựa chọn dòng xe này.
Dòng xe: Toyota C-HR

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Hiện nay, giá bán của dòng xe Toyota C–HR 2023 giao động khoảng trên dưới 980 triệu đồng, mức giá này chưa bao gồm với các khoản phí lăn bánh và những ưu đãi từ các đại lý.
Những khách hàng quan tâm đến dòng xe Toyota C–HR 2023 có thể lựa chọn cho mình 1 trong 9 tông màu ngoại thất khác nhau, cụ thể đó là những tông màu như: Vàng, Trắng, Xanh đen, Xám, Đen, Đỏ, Hồng, Nâu, Xanh dương.
Phiên bản mới nhất của dòng xe này được đánh giá sẽ là đối thủ nặng ký cạnh tranh trực tiếp với nhiều sản phẩm nổi bật như Honda HR–V, Mazda CX–3,…
Toyota C–HR 2023 có trang bị an toàn đạt tiêu chuẩn có thể mang lại cho người dùng sự yên tâm hơn khi sử dụng trên mọi cung đường.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây