•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mazda 2 Hatchback

Khoảng giá: 513 Triệu - 619 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mazda 2 Hatchback được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe 513,000,000 612,947 Triệu 602,687 Triệu 589,817 Triệu 593,947 Triệu 593,947 Triệu 593,147 Triệu 593,147 Triệu 593,147 Triệu 593,147 Triệu 593,147 Triệu 582,887 Triệu
Mazda 2 Sport 1.5L Luxury 574,000,000 681,267 Triệu 669,787 Triệu 657,527 Triệu 662,267 Triệu 662,267 Triệu 661,467 Triệu 661,467 Triệu 661,467 Triệu 661,467 Triệu 661,467 Triệu 649,987 Triệu
Mazda 2 Sport 1.5L Premium 619,000,000 731,667 Triệu 719,287 Triệu 707,477 Triệu 712,667 Triệu 712,667 Triệu 711,867 Triệu 711,867 Triệu 711,867 Triệu 711,867 Triệu 711,867 Triệu 699,487 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Ở thế hệ mới này, Mazda 2 hatback được hãng cho ra mắt với nhiều cải tiến, tích hợp nhiều điểm nhấn từ công nghệ hiện đại. Có thể nói rằng, Mazda 2 hatback 2024 đang là mẫu xe đang có doanh số bán chạy nhất trong phân khúc.

Mazda 2 hatback 2024 đang thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng và đang làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam, vẫn giữ nguyên tổng thể cũ nhưng hãng đã trang bị thêm một số điểm nhấn giúp dòng xe trở nên nổi bật và ấn tượng hơn.
Nhìn chung, xe Mazda 2 hatback 2024 phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi, cá tính và hiện đại. Với thiết kế trẻ trung và mức giá hợp lý thì xe Mazda 2 hatback 2024 sẽ được nhiều khách hàng trẻ tuổi lựa chọn, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Bảng táp lô trên xe Mazda 2 hatback 2024 khá khác biệt so với thế hệ trước lẫn các đối thủ trong cùng phân khúc. Toàn bộ khu vực táp lô được thiết kế tối giản hóa chỉ với cửa gió kéo dài ngay trung tâm. Đồng thời, ngay tại hốc gió được hãng thiết kế thêm đường viền crom nối liền với ghế phụ trông rất liền mạch và độc đáo.

Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bắt mắt tích hợp thêm các nút điều khiển đạm thoại rảnh tay và điều khiển âm thanh giúp hỗ trợ người lái tốt nhất. Nếu tinh ý thì khách hàng sẽ nhận thấy hệ thống lái của xe Mazda 2 hatback 2024 khá giống với Audi Q7.

Thiết kế ghế ngồi

Hệ thống ghế ngồi của xe Mazda 2 hatback 2024 cũng không kém phần ấn tượng, toàn bộ các hàng ghế đều được may đường chỉ đỏ rất tỉ mỉ giúp ghế được nổi bật  hơn. Đồng thời, ghế có trang bị tựa đầu lẫn nệm ngồi giúp các hành khách cảm thấy êm ái và thoải mái hơn.

Mặc dù có kích thước khá nhỏ gọn nhưng các hàng ghế trên xe lại khá rộng rãi. Đặc biệt, hàng ghế thứ hai có không gian vô cùng thoải mái, thừa sức cho 3 người ngồi. Đây sẽ là điều tuyệt vời đối với những doanh nghiệp kinh doanh chuyên chở hành khách.

Khoang hành lý

Khoang hành lý trên xe Mazda 2 hatback 2024 ở mức 280 lít. So với các đối thủ cùng phân khúc thì mức dung tích khoang hành lý xe Mazda 2 hatback nhỏ hơn. Tuy nhiên, hành khách vẫn có thể chứa đựng được khá nhiều hành lý cần thiết mà không phải lo lắng quá nhiều.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ đăng tin mua bán, review xe, báo giá xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Mazda 2 hatback 2024 có kích thước tổng thể là 4.060 x 1.695 x 1.495mm tương ứng với dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở của xe là 2.570mm, khoảng sáng gầm xe là 143mm. Đây là mức chiều dài lý tưởng giúp xe có thể di chuyển linh hoạt và dễ dàng trong đô thị.

Ở thế hệ mới 2024 này, cụm đèn LED trước xe Mazda 2 hatback được tinh chỉnh thon gọn và nổi bật hơn với đường viền crom được tạo dáng “Signature Wing”, vô cùng sắc nét và táo bạo. Cụm đèn sương mù của xe cũng được thiết kế vuốt nhọn lên trên, trông rất hài hòa với phần cản trước. Đặc biệt, đèn pha LED của xe tích hợp chế độ tự động điều chỉnh ánh sáng cao – thấp phù hợp với từng cung đường di chuyển, đồng thời, xe cũng tích hợp đèn LED chạy ban ngày.

Thiết kế thân xe

Mazda 2 hatback 2024 có phần nổi bật hơn với những đường gân dập nổi rất mượt mà. Xe trang bị bộ la-zăng 5 chấu kích thước 16 inch và bộ lốp 185/60 giúp tăng cao khả năng bám đường, điều này cũng giúp xe di chuyển mượt mà và nhẹ nhàng hơn.

Khi lướt nhìn sang hai bên thân xe, chúng ta sẽ cảm thấy đuôi xe khá đơn điệu và nhẹ nhàng. Mặc dù không quá nổi bật nhưng vẫn mang lại cảm giác thú vị, chắc chắn và chinh phục được sự lựa chọn của nhiều khách hàng.

Thiết kế đuôi xe

Đèn hậu xe Mazda 2 hatback 2024 được thiết kế với hình tam giác mảnh kết hợp với cản sau kiểu rãnh nước giúp đuôi xe được ấn tượng hơn. Đồng thời, xe kết hợp với thanh nẹp đen trông rất ấn tượng và nổi bật, giúp đuôi xe được cuốn hút hơn.

Đồng thời, xe được trang bị cặp đèn hậu siêu sáng bắt mắt. Tuy nhiên, các chi tiết còn lại được thiết kế hơi tối màu. Bù lại, đuôi lướt gió khá cao giúp đuôi xe trở nên cá tính, mang đậm nét thể thao. Nhìn chung, tổng thể ngoại hình của xe khá ấn tượng và được cải tiến với nhiều điểm nhấn nổi bật.

Màu sắc của xe Mazda 2 hatback

Hiện tại, hãng Mazda phân phối ra thị trường nhiều màu sắc ngoại thất về dòng xe Mazda 2 hatback 2024 như: đen, trắng, đỏ, xám. Đây là những màu sắc rất dễ dàng lựa chọn, phù hợp với sở thích và cá tính của mọi khách hàng.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Xe Mazda 2 hatback 2024 được trang bị hệ thống đèn LED thông minh ALH hiện đại có khả năng tự động điều chỉnh phạm vi và cường độ chiếu sáng theo từng tốc độ di chuyển, hệ thống này có khả năng chiếu sáng đến 235m.

Tại khu vực hộp số, các nút điều khiển được bố trí đối xứng với nhau kết hợp với nút xoay điều khiển ngay trung tâm giúp người lái có thể điều khiển thuận lợi hơn. Đồng thời, xe trang bị hệ thống âm thanh và giải trí hiện đại.

Bên cạnh đó, Mazda 2 hatback 2024 có trang bị điều hòa điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, xe lại không được trang bị bệ tỳ tay ở phía trước và sau, các hộc cửa phía sau cũng ít nên các hành khách đôi khi sẽ cảm thấy khá khó chịu.

Động cơ vận hành

Xe Mazda 2 hatback 2024 được trang bị động cơ SkyActiv 1.5 lít có khả năng hoạt động với công suất tối đa là 109 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút kết hợp với mô men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.

Đồng thời, xe trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp xe có thể tung tăng trên mọi cung đường, sẵn sàng chinh phục tốc độ. Điều này thật sự rất cuốn hút và hấp dẫn, rất thích hợp với những khách hàng yêu thích tốc độ.

Cảm giác lái
 
Mazda 2 hatback 2024 được trang bị hệ thống tự động tắt máy cùng với hai chế độ lái là Normal/Sport. Mỗi chế độ lái sẽ có khả năng vận hành và mang lại cảm giác lái khác nhau. Đối với chế độ lái Sport sẽ giúp hỗ trợ lái tối đa cảm xúc ngay sau vô lăng, đây sẽ là một điểm cộng mà xe Mazda 2 hatback 2024 có thể chinh phục được những khách hàng nam, yêu thích sự mạnh mẽ và cuốn hút.

Khách hàng yêu thích mẫu xe này có thể theo dõi bảng giá tại mua bán xe Mazda 2 hatback.
 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Hiện tại, hãng Mazda vẫn chưa công bố chi tiết về mức tiêu hao nhiêu liệu xe Mazda 2 hatback 2024. Tuy nhiên, tùy vào mỗi chế độ lái lựa chọn sẽ có mức tiêu hao nhiêu liệu khác nhau. Nếu lựa chọn chế độ lái Normal thì mức tiêu hao nhiên liệu sẽ thấp hơn so với chế độ Sport.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Hiện xe Mazda 2 hatback 2024 được phân phối tại các đại lý Việt Nam với mức giá lăn bánh từ 594 triệu đồng. Đây là mức giá thấp nhất của phiên bản Hatchback Premium, phiên bản Hatchback Premium (SE) sẽ có giá lăn bánh cao hơn khoảng 604 triệu đồng.

Trong đó, đối thủ Honda Jazz có giá bán từ 544 - 624 triệu đồng và Suzuki Swift có giá bán từ 499 - 550 triệu đồng. Điều này chứng tỏ xe Mazda 2 hatback 2024 có mức giá lăn bánh cao hơn các đối thủ trong cùng phân khúc đôi chút nhưng so với những trang bị trên xe thì mức giá này hoàn toàn phù hợp.

Khách hàng muốn tham khảo thêm bảng giá của dòng xe Mazda có thể tham khảo tại mua bán xe ô tô Mazda.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Xe Mazda 2 hatback 2024 được trang bị khá nhiều tính năng an toàn vượt mặt các đối thủ trong cùng phân khúc như:
•    2 túi khí an toàn.
•    ABS chống bó cứng phanh.
•    EBD phân phối lực phanh điện tử.
•    BA hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.
•    HLA hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
•    Camera hỗ trợ lùi xe.
•    Hệ thống khởi động bằng nút bấm.
•    Chìa khóa thông minh khi lái xe.

Mazda 2 Hatchback Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mazda 2 Hatchback

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      144/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4065 x 1695 x 1515
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.570
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      145
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      44
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.049
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.524
    • Lốp, la-zăng
      185/60R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      280
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

Nhược điểm

Dòng xe: Mazda 2 Hatchback

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.7
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.7

Hỏi đáp

Mazda 2 Hatchback có giá niêm yết khoảng 555 triệu - 665 triệu tùy từng phiên bản. Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Hiện tại, hãng Mazda phân phối ra thị trường nhiều màu sắc ngoại thất về dòng xe Mazda 2 hatback 2022 như: đen, trắng, đỏ, xám.
Dối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Mazda 2 Hatchback là những dòng xe như Vinfast Fadil, Hyundai Grand i10 Hatchback, Toyota Yaris, Honda Jazz, Ford Fiesta
Nhìn chung, xe Mazda 2 hatback 2023 phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi, cá tính và hiện đại. Với thiết kế trẻ trung và mức giá hợp lý thì xe Mazda 2 hatback 2023 sẽ được nhiều khách hàng trẻ tuổi lựa chọn, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây