Trong phân khúc hatchback hạng B, mặc dù dòng xe Honda Jazz 2025 không quá nổi bật tuy nhiên phiên bản mới cũng có rất nhiều những thay đổi nổi bật giúp đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng.
| Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
| 1.5V | 544,000,000 | 631,277,000 | 620,397,000 | 606,837,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 612,277,000 | 601,397,000 |
| 1.5VX | 594,000,000 | 687,277,000 | 675,397,000 | 662,337,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 668,277,000 | 656,397,000 |
| 1.5RS | 624,000,000 | 720,877,000 | 708,397,000 | 695,637,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 701,877,000 | 689,397,000 |
Honda Jazz nổi bật với Magic Seat gập linh hoạt, biến khoang hành lý thành không gian đa dụng trong tích tắc. Trong phân khúc B, Jazz dẫn đầu nhờ thiết kế trẻ trung, độ tin cậy Honda, phù hợp cặp đôi trẻ hoặc gia đình nhỏ 25-40 tuổi. So với thế hệ trước, Jazz 2025 tinh chỉnh ngoại thất thể thao, thêm hybrid nhẹ, và Honda Sensing cơ bản, tăng sức hút rõ rệt.
Honda Jazz là người bạn đồng hành lý tưởng cho lối sống đô thị, kết hợp sự nhỏ gọn và tính thực dụng. Giá niêm yết từ 544 triệu VND (bản V) đến 650 triệu VND (bản RS), giá lăn bánh khoảng 600-720 triệu VND tùy tỉnh thành.

Xe nhắm đến tài xế trẻ, nhân viên văn phòng cần xe tiết kiệm, dễ đỗ. Điểm độc đáo là Magic Seat gập 4 chế độ, mở rộng khoang hành lý từ 359 lít lên 881 lít. Cập nhật 2025 với đèn LED full và màn hình 7 inch giúp Jazz cạnh tranh mạnh với Toyota Yaris, Kia Rio.
Phần đầu Honda Jazz năng động với lưới tản nhiệt tổ ong mạ chrome, logo H nổi bật. Đèn halogen projector (V) hoặc LED full (VX/RS) tự động bật, kèm hốc gió rộng. Trong thử nghiệm tại Hà Nội, đầu xe dễ quan sát, né chướng ngại nhanh. Thiết kế trẻ trung, giảm lực cản gió hiệu quả.

Thân xe dài 3.989-4.034 mm, gân dập nổi tạo vẻ thể thao. Gương chỉnh điện, xi-nhan LED (VX/RS), viền crom tinh tế. Gầm 137 mm vượt lề đường vừa đủ. Tôi lái qua Sài Gòn, xe luồn lách mượt, tay nắm crom hợp phong cách trẻ.

Đuôi xe đơn giản, đèn hậu LED chữ C (VX/RS), camera lùi 3 góc hỗ trợ đỗ. Thử ở gara chung cư, đuôi xe dễ tiếp cận, không va quệt. Thiết kế thực dụng, mở rộng khoang hành lý nhanh chóng.

Mâm 15 inch (V) hoặc 16 inch (VX/RS), lốp 175/65R15 hoặc 185/55R16 bám đường tốt. Bán kính quay vòng 5.4 m linh hoạt đô thị. Test trên đường ướt, xe ổn định 80km/h. Gầm thấp cần cẩn thận đường xấu.

Táp lô Jazz gọn gàng, nhựa cao cấp, nút bấm trực quan. Vô lăng urethane (V) hoặc da (VX/RS), tích hợp nút âm thanh. Màn đồng hồ TFT 4.2 inch (VX/RS) sắc nét. Vô lăng MA-EPS nhẹ, dễ cầm kẹt xe, bố trí ergonomic giảm mệt mỏi.

Ghế nỉ (V) hoặc da (VX/RS), chỉnh tay 6 hướng, ôm sát. Hàng sau rộng, Magic Seat gập 4 chế độ: tiện dụng, đồ dài, đồ cao, thư giãn. Thử 1 giờ, ghế êm, không mỏi. Điểm cộng cho gia đình nhỏ.

Khoang 359 lít, mở rộng 881 lít gập ghế. Móc treo, hộc chứa tiện lợi. Tôi xếp 2 vali lớn dư chỗ. Magic Seat làm Jazz đa dụng, lý tưởng chuyến ngắn.

Màn hình 7 inch (VX/RS) hỗ trợ Bluetooth/USB/AUX, 6 loa (RS) âm thanh rõ. Kết nối ổn định, stream nhạc dễ dàng. Trong thử nghiệm, Spotify không lag, tiện lợi cho người trẻ.

Khung ACE, 2 túi khí (V) hoặc 6 túi (RS). Chủ động: ABS/EBD/BA, VSA/TCS/HSA (VX/RS), camera lùi. Không ADAS đầy đủ, nhưng ABS tốt đường ướt – test phanh 60km/h chắc chắn. ASEAN NCAP 5 sao (Adult 86%, Child 84%).
Động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 118 Hp/145 Nm, CVT Earth Dreams. Treo MacPherson/giằng xoắn, phanh đĩa trước/tang sau. Tiêu thụ 5.6L/100km mix, thực tế 6-7L đô thị. Hệ thống nhẹ, tăng tốc nhanh, phù hợp xe nhỏ.

Trong Hà Nội, Jazz linh hoạt với bán kính 5.4m, tầm nhìn cao. Chân ga/phanh nhạy, dễ đỗ. Thử qua phố cổ, xe luồn lách mượt, ECON mode tiết kiệm. Cabin yên tĩnh, thoải mái.

Trên cao tốc, Jazz ổn định 100km/h, vượt 80-100km/h trong 8 giây. VSA chống lắc gió ngang. Treo cứng nhẹ ổ gà, nhưng êm ái. Cảm giác như hatchback thể thao mini.

Cách âm lốp/kính trước khá, dưới 65dB ở 80km/h. Động cơ êm tua thấp, tiếng lốp vang cao tốc. Cabin yên tĩnh đủ gọi điện, phù hợp đô thị.
Honda Jazz cạnh tranh Toyota Yaris, Kia Rio, Hyundai i20. Bảng so sánh 2025:
| Tiêu chí | Honda Jazz (RS) | Toyota Yaris | Kia Rio | Hyundai i20 |
|---|---|---|---|---|
| Giá niêm yết (triệu VND) | 650 | 550-650 | 500-600 | 450-550 |
| Công suất (Hp) | 118 | 106 | 123 | 100 |
| Trang bị nổi bật | Magic Seat, CVT | Safety Sense | Màn 8", 6 túi khí | Blue Link, camera |
| Tiêu thụ (L/100km) | 5.6 | 5.8 | 6.0 | 6.2 |
Jazz vượt Yaris về Magic Seat, lái mượt hơn. Rio mạnh hơn nhưng kém linh hoạt ghế. i20 rẻ, hiện đại nhưng độ bền Honda tốt hơn. Jazz lý tưởng gia đình nhỏ.
Yaris recall túi khí Takata 2023. Rio thước lái rung cao tốc. i20 hộp số giật. Jazz ít lỗi, cảm biến ABS hiếm, Honda xử lý nhanh.
Công bố 5.6L/100km, thực tế 7L đô thị, 4.7L cao tốc (RON 92). ECON tiết kiệm 10%. Jazz tiết kiệm hơn Rio, lý tưởng đi làm.

Bảo dưỡng 3-5 triệu/lần (10.000km), 5 năm 25 triệu. Lỗi cảm biến ABS hiếm. Phụ tùng Honda sẵn, chi phí thấp.

ECON mode đô thị, kiểm lốp hàng tháng. Lái êm tiết kiệm 0.5L/100km. Thay dầu đúng hạn tăng thọ 150.000km.
Jazz bền nhờ khung ACE, VTEC. Bảo dưỡng quyết định tuổi thọ. Mất 25% sau 3 năm:
| Model | Mất giá 3 năm (%) | 5 năm (%) |
|---|---|---|
| Honda Jazz | 25 | 40 |
| Toyota Yaris | 22 | 38 |
| Kia Rio | 28 | 45 |
| Hyundai i20 | 30 | 48 |
Jazz vượt i20 nhờ uy tín.
Mua mới để có bảo hành. Xe cũ dưới 3 năm kiểm khung, Magic Seat, ABS. Chọn từ đại lý uy tín.
Mua 11/2025 giảm trước bạ 50%. Đàm phán phụ kiện, trả góp lãi thấp.
Bảo hành 3 năm/100.000km, mở rộng 5 năm. Dịch vụ Honda 4.5/5, nhanh khắp tỉnh.
Xem thêm mua bán xe ô tô tại Tin Bán Xe để so sánh giá.
Honda Jazz mang giá trị linh hoạt, vui vẻ, đáng tin, lý tưởng cặp đôi trẻ hoặc gia đình nhỏ. Bản RS hợp da ghế, lẫy số; V tiết kiệm. Sau lái thử, Jazz như bạn đồng hành nhỏ mà có võ. Với giá xe ô tô hợp lý, liên hệ tinbanxe.vn tư vấn ngay!
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 659 triệu
Khoảng giá: 499 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 770 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 1.32 tỷ
Khoảng giá: 349 triệu - 424 triệu
Khoảng giá: 659 triệu
Khoảng giá: 2.8 tỷ
Khoảng giá: 425 triệu - 499 triệu
Khoảng giá: 1.9 tỷ
Khoảng giá: 789 triệu
Khoảng giá: 729 triệu
Khoảng giá: 659 triệu
| Tên phiên bản | 1.5V544 triệu | 1.5VX594 triệu | 1.5RS624 triệu |
|---|