Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.0 Elegance | 1,508,000,000 | 1,710,957,000 | 1,680,797,000 | 1,676,877,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,691,957,000 | 1,661,797,000 |
2.0 Luxury | 1,668,000,000 | 1,890,157,000 | 1,856,797,000 | 1,854,477,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,871,157,000 | 1,837,797,000 |
2.0 Premium | 1,888,000,000 | 2,136,557,000 | 2,098,797,000 | 2,098,677,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,117,557,000 | 2,079,797,000 |
3.0 Premium | 2,468,000,000 | 2,786,157,000 | 2,736,797,000 | 2,742,477,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,767,157,000 | 2,717,797,000 |
3.0 Flagship | 2,688,000,000 | 3,032,557,000 | 2,978,797,000 | 2,986,677,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 3,013,557,000 | 2,959,797,000 |
Hongqi H9 có kích thước lớn hơn các đối thủ. Giá thành rẻ hơn các đối thủ. Được đánh giá cao về tính thẩm mỹ đậm phong cách xe hạng sang. Nội thất Hongqi H9 bao bọc nhiều chất liệu cao cấp như gỗ, da và chrome. Xe có 4 ghế ngồi đơn rộng rãi và thoải mái.
Hongqi H9 là một chiếc xe đến từ Trung Quốc. Do đó giá trị thương hiệu của xe không cao.
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Hongqi H9 - mẫu sedan hạng sang đến từ Trung Quốc ra mắt Việt Nam vào 19/1/2022. Đây là chiếc xe nổi tiếng với biệt danh “Rolls-Royce Trung Quốc”.
Hongqi H9 là mẫu xe thuộc hãng Hongqi (Hồng Kỳ) - thương hiệu con của tập đoàn FAW. Ngày 19/1, Hongqi ra mắt 2 mẫu xe mới ở Việt Nam là H9 và E-HS9. Hongqi H9 có nhiều thay đổi nhìn sang trọng và hiện đại hơn chiếc L9 cùng nhà. Với lợi thế ngoại hình sang trọng và giá rẻ, Hongqi H9 tin chắc sẽ là cái tên được quan tâm trong thị trường xe ô tô.
Xe trang bị vô lăng 3 chấu bọc da. Những nút bấm vật lý được loại bỏ gần 90% chỉ còn tích hợp vào màn hình giải trí trung tâm.
Táp lô của Hongqi H9 2024 gây chú ý bởi 2 màn hình kích thước lớn nằm ngay vị trí cụm đồng hồ và trung tâm. Kiểu thiết kế này y hệt chiếc xe sang Mercedes-Benz.
Hongqi H9 2024 sở hữu 4 hoặc 5 chỗ ngồi cho hàng ghế sau kèm theo hệ thống điều hòa riêng, ghế điện massage, màn hình giải trí ở mỗi ghế. Ghế điện có cả tính năng sưởi mát massage….
Hàng ghế sau được trang bị cả đèn nền nội thất, cần gạt số cảm ứng và ghế thương gia. Xe trang bị cả tùy chọn 4 chỗ với 2 hàng ghế sau kèm chức năng massage.
Hiện nay chiếc Hongqi H9 2024 vừa mới được tung ra thị trường chưa có thông tin về khoang hành lý. Nhưng nhìn chung chắc chắn sẽ không phải là một khoang hành lý quá chật hẹp.
Khách hàng có nhu cầu muốn mua bán xe Hongqi H9 có thể tham khảo giá bán tại mua bán ô tô hongqi.
Nổi bật ngay đầu xe Hongqi H9 2024 chính là cụm lưới tản nhiệt kích thước lớn với hình ảnh gợi nhớ đến thác nước chảy. Chi tiết độc đáo nhất lần đầu có mặt trên xe ô tô chính là đèn chiếu sáng ban ngày kéo dài sang 2 bên. Đặc biệt là bao trùm hết cụm lưới tản nhiệt.
Logo Hongqi H9 thiết kế vuốt ngược lên nắp capo kèm theo đèn LED phát sáng. Theo hãng Hongqi đây là kiểu thiết kế được lấy cảm hứng từ lá cờ Trung Quốc. Cụm đèn chiếu sáng chính dùng đèn LED ma trận có chức năng đèn tự động thích ứng đảm bảo nguồn ánh sáng chạy xe an toàn.
Ngoại hình của Hongqi H9 nổi tiếng là giống với chiếc xe cao cấp đến từ nước Anh. Điều này được lý giải là do giám đốc thiết kế của hãng Hongqi từng là giám đốc thiết kế cho Rolls Royce ông Giles Taylor. Chính vì vậy mà có biệt danh “Rolls-Royce Trung Quốc”.
Xe có kích thước dài x rộng x cao là 5.137 × 1.904 × 1.493 mm cùng chiều dài cơ sở 3.060mm. Nếu nhìn xe ở góc độ ¾ sẽ cảm nhận được sự to lớn, bề thế của chiếc Hongqi H9. Mâm xe đa chấu 20 inch kèm bộ lốp Pirelli P Zero được đánh giá cao về hiệu năng. Tay nắm cửa xe thiết kế dạng tàng hình nghĩa là nó sẽ ẩn xuống cửa khi xe chạy. Kiểu thiết kế này vừa đẹp mắt lại đảm bảo tính khí động học.
Nổi bật ở phần đuôi xe là đèn hậu LED kích thước lớn thiết kế kéo dài theo chiều ngang xe. Đây là phong cách thiết kế phổ biến thời nay. Nhưng đặc biệt nhất ở đuôi xe chính là 2 camera có 2 vai trò hỗ trợ lùi xe và quan sát phía sau. Camera quan sát sẽ phản chiếu hình ảnh lên kính chiếu hậu để người lái quan sát tốt mà không ảnh hưởng người ngồi sau.
Đèn hậu LED thiết kế lớn vào kéo dài theo chiều ngang của xe – nét thiết kế khá phổ biến hiện nay. Một chi tiết khá đặc biệt là ở phần đuôi của Hongqi H9 xuất hiện hai camera.
Hiện nay chiếc Hongqi H9 2024 chỉ có 2 tùy chọn ngoại thất: Màu đơn sắc và 2 tông màu. Đặc điểm này giống chiếc Mercedes-Maybach.
Tham khảo: Giá xe Hongqi E-HS9
Ngoại hình sang trọng nên nội thất cũng gây ấn tượng không kém. Toàn bộ nội thất xe được bao phủ da bò Mỹ độc quyền từ hãng có tên là H-NAPPA. Da bò đan xen các mảng da Alcantara giúp bên trong xe hiện đại và sang trọng.
Xe có nhiều trang bị tiện nghi hiện đại tương xứng ngoại hình sang trọng. Đáng chú ý gồm có màn hình giải trí 12.3 inch, đồng hồ kỹ thuật số nằm sau vô lăng, hệ thống loa hãng Bose, cửa sổ trời. Xe có điều hòa tự động 4 vùng kèm hệ thống lọc bụi mịn PM2.5, ghế chỉnh điện tự ghi nhớ và sưởi ấm, làm mát.
Hongqi H9 2024 có 2 tùy chọn động cơ đều đi kèm hệ dẫn động cầu sau và hộp số tự động DTC 7 cấp.
Động cơ I4 dung tích 2.0L tăng áp lai điện nhẹ Mild-Hybrid (bản Premium). Công suất tối đa 248 mã lực, mô men xoắn 380Nm.
Động cơ siêu nạp V6 dung tích 3.0L (bản Flagship). Công suất 279 mã lực và mô men xoắn 400Nm.
Chiếc Hongqi H9 2024 được trang bị tính năng kiểm soát treo chủ động CDC tăng khả năng vận hành ổn định. Những phiên bản Hongqi H9 2024 cao cấp hơn thì có cả treo khí nén thay đổi việc phản hồi của hệ thống. Xe có các chế độ lái Economic, Sport, Comfort, Snow , Rain.
Chiếc Hongqi H9 2024 mới ra mắt ngày 19/1/2024. Theo dữ liệu công bố xe tiêu hao 7L/100Km. Riêng chiếc 3.0T Deluxe và 3.0T Flagship(4 Seats) tiêu hao 9L /100Km.
Tin bán xe là website chuyên báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Hongqi H9 2024 ra đời nhắm đến các đối thủ hạng sang nổi tiếng thế giới như Lexus ES, Mercedes-Benz E-Class, BMW 5-Series, Audi A6. Volvo S90. Nhưng để tăng sức cạnh tranh Hongqi H9 của Trung Quốc chỉ có giá bán ngang ngửa nhóm C-Class như Audi A4L hay BMW 3-Series L.
Cụ thể Mercedes-Benz E-Class 2,05-2,95 tỷ đồng, Lexus ES 2,55-3,06 tỷ đồng , BMW 5-Series 2,5-3,3 tỷ đồng, Volvo S90 Inscription 2,2 tỷ đồng. Trong khi Hongqi H9 chỉ 1.5 tỷ đồng. Nhìn chung Hongqi H9 có lợi thế về giá bán nhưng thua xa các đối thủ về giá trị thương hiệu.
Hiện Hongqi H9 2024 được trang bị đầy đủ công nghệ an toàn hiện đại nhất. Bao gồm hệ thống cảm biến cấp độ L2.5 (5 camera, 12 radar siêu âm, radar sóng 3mm), camera 360, hệ thống cảnh báo chệch làn đường. Ngoài ra có hệ thống cảnh báo va chạm trước, hệ thống hỗ trợ chủ động phanh giảm va chạm, hệ thống giữ xe trong làn, hệ thống hỗ trợ đậu xe, hệ thống cảnh báo va chạm sau…
Tên phiên bản | 2.0 Elegance1.51 Tỉ | 2.0 Luxury1.67 Tỉ | 2.0 Premium1.89 Tỉ | 3.0 Premium2.47 Tỉ | 3.0 Flagship2.69 Tỉ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | 2.0 Tăng áp | 2.0 Tăng áp | 2.0 Tăng áp | 3.0 V6 Supercharge | 3.0 V6 Supercharge |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 252 | 252 | 252 | 283 | 283 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 380 | 380 | 380 | 400 | 400 |
Hộp số | DCT 7 cấp | DCT 7 cấp | DCT 7 cấp | DCT 7 cấp | DCT 7 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 9 | 9 |
Kích thước/trọng lượng | |||||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.137 x 1.904 x 1.493 | 5.137 x 1.904 x 1.493 | 5.137 x 1.904 x 1.493 | 5.137 x 1.904 x 1.493 | 5.137 x 1.904 x 1.493 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,060 | 3,060 | 3,060 | 3,060 | 3,060 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,875 | 1,875 | 1,875 | 1,875 | 1,875 |
Lốp, la-zăng | 245/50 R18 | 245/45 R19 | 245/45 R19 | 245/40 R20 | 245/40 R20 |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | Đa liên kết kiểu xương đòn kép | Đa liên kết kiểu xương đòn kép | Đa liên kết kiểu xương đòn kép | Khí nén/Đĩa | Khí nén/Đĩa |
Treo sau | Kiểu cánh tay đòn hình thang | Kiểu cánh tay đòn hình thang | Kiểu cánh tay đòn hình thang | Khí nén/Đĩa | Khí nén/Đĩa |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Có | Có | Có |
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có | 14 hướng | 14 hướng | 14 hướng | 14 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | TFT | TFT | TFT | TFT | TFT |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 4 vùng | Tự động 4 vùng | Tự động 4 vùng | Tự động 4 vùng | Tự động 4 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng | Cảm ứng | Cảm ứng | Cảm ứng | Cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa hít | Không | Không | Không | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||||
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Có | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Có | Có | Có | Có |