•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Toyota Avalon

Khoảng giá: 2,9 Tỷ - 2,9 Tỷ
Ngưng sản xuất
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Toyota Avalon được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Toyota Avalon 2,900,000,000 3,286 Tỷ 3,228 Tỷ 3,239 Tỷ 3,267 Tỷ 3,267 Tỷ 3,266 Tỷ 3,266 Tỷ 3,266 Tỷ 3,266 Tỷ 3,266 Tỷ 3,208 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Ngoại thất của Toyota Avalon đã có nhiều cải tiến. Nổi bật ở đầu xe là hệ thống lưới tản nhiệt thiết kế đột phá với đáy lớn dạng hình thang. Trong khi các phiên bản trước thì sở hữu lưới tản nhiệt đáy nhỏ. Nhìn chung lưới tản nhiệt vẫn là các khung đan song song tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ, khỏe khoắn. Hãng Toyota trang bị cho Avalon đèn pha Led hiện đại và đèn mở rộng góc chiếu. 

Thiết kế thân xe

Phong cách mạnh mẽ của Toyota Avalon 2024 còn thể hiện qua mâm xe kích thước 17 hoặc 19 inch tùy từng phiên bản. Bộ la zăng này cũng chính là điểm nổi bật nhất của thân xe. Toyota Avalon có tính khí động học hơn nhờ vào cánh gió phía sau, tấm chắn gió phía trước và tấm sàn xe. 

Nhìn chung thân xe Toyota Avalon được đánh giá là sang trọng, tính thẩm mỹ cao với tỷ lệ kích thước ấn tượng. Xe có kích thước tổng thể 4.978 x 1.849 x 1.435 mm cùng chiều dài cơ sở 2.870mm. Phần mui xe thấp hơn các mẫu ô tô hiện này tầm 2.5cm. Chính đặc điểm này khiến Toyota Avalon 2024 càng mang đậm phong cách thể thao.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Toyota Avalon 2024 nổi bật khi được trang bị đến 4 ống xả cùng đèn hậu dạng Led là tùy chọn tiêu chuẩn ở tất cả các phiên bản. Riêng bản Toyota Avalon Limited cùng Toyota Avalon Touring thì sở hữu thêm đèn báo rẽ chủ động. 

Hai phiên bản trên còn được trang bị thêm khả năng nháy đèn giống đèn pha dạng Led  "Vision Tech". Ngoài ra còn có đèn mở rộng góc chiếu Led tương ứng. Cả 2 trang bị này giúp bản Limited và Touring luôn trong trạng thái vận hành tốt nhất.

Xem thêm : Giá xe oto các dòng xe mới nhất

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn

Hệ thống an toàn của Toyota Avalon 2024 hoàn toàn đạt chuẩn. Xe sở hữu nhiều trang bị an toàn như hệ thống kiểm soát độ ổn định, kiểm soát lực kéo, phân phối lực phanh điện tử, chống bó cứng phanh ABS. Bên cạnh đó xe còn trang bị hàng loạt công nghệ an toàn hiện đại khác. Cụ thể:

  • Điều khiển hành trình radar
  • Camera chiếu hậu
  • Đèn pha tự động
  • Tính năng phát hiện người đi bộ
  • 10 Túi khí
  • Hệ thống camera quan sát toàn cảnh
  • Vô hiệu hóa pin điện áp cao
  • Cảnh báo va chạm phía trước
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Camera 360 độ
  • Cảnh báo điểm mù.

Khách hàng có xe cũ cần bán có thể đăng tin miễn phí tại mua bán Toyota cũ.

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Toyota Avalon 2024 vẫn sở hữu thiết kế vô lăng 3 chấu quen thuộc được bọc da sang trọng và êm ái khi cầm nắm. Đặc biệt trên vô lăng có lỗ thông khí và chức năng sưởi ấm tiện lợi. Ngoài ra còn trang bị nhiều nút bấm điều chỉnh tiện lợi hỗ trợ điều khiển xe dễ dàng. 

Bảng táp lô thiết kế đơn giản nhưng sang trọng khi được ốp gỗ sần khá giống mẫu Lexus ES. Đặc biệt mặt cắt táp lô khá nhiều chính là điểm nhấn. Nằm dưới vô lăng là đồng hồ với màn hình hiển thị thông số kỹ thuật cùng tốc độ và dải vòng tua nằm 2 bên. 

Thiết kế kiểu nấc thang đặc trưng ở khu vực trung tâm là điểm nhấn nổi bật bên cạnh màn hình giải trí. Đây cũng là kiểu thiết kế khó thấy ở các mẫu xe đang có trên thị trường. Màn hình cảm ứng 9 inch nối liền nút bấm và cụm điều chỉnh điều hòa tự động.

Thiết kế ghế ngồi

Toyota Avalon là mẫu xe sedan 5 chỗ ngồi bọc da thật toàn bộ ghế. Tùy từng phiên bản mà ghế ngồi sẽ có màu be, xám hoặc đen. Đặc biệt phiên bản Limited ghế ngồi sẽ bọc da họa tiết kim cương màu xám, be hoặc Cognac. Trong khi  bản XLE thì ghế bọc da thuộc Softex có gam màu đen, xám hoặc be. 

Tất cả ghế ngồi của bản Hybrid bọc da có tính năng sưởi ấm và lỗ thông khí. Không gian hàng ghế rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước có chức năng chỉnh điện đa hướng ghi nhớ 3 vị trí. Hàng ghế sau có thể ngả lưng và chỉnh rèm ở bệ tỳ tay giống hệt Toyota Camry bản 2.5Q ở Việt Nam. 

Khoang hành lý

Toyota Avalon 2024 sở hữu khoang hành lý rộng rãi với dung tích đến 453L. Chính nhờ khoang chứa đồ rộng mà  Toyota Avalon trở thành lựa chọn quen thuộc của các gia đình thích đi du lịch. Khoang hành lý còn thiết kế sâu vào trong với hốc mở về 2 bên càng tăng thêm khả năng chứa đồ. 

Tin bán xe là website uy tín ra đời với mục đích giúp các khách hàng có nhu cầu mua bán xe oto cũ mới liên kết với nhau nhanh chóng. Đến với Tin bán xe, khách hàng sẽ được cập nhật thông tin mới về xe một cách nhanh nhất và còn được đăng tin bán xe oto hoàn toàn miễn phí. 

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Trái tim của Toyota Avalon 2024 chính là khối động cơ phun xăng kép D-4S 3.5L cho công suất tối đa 301 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 362Nm. Động cơ của Avalon đi kèm hộp số tự động 8 cấp.

Riêng phiên bản Toyota Avalon Hybrid trang bị động cơ xăng 2.5L cùng hộp số ECVT hybrid 4 xi-lanh thẳng hàng. Khối động cơ cho công suất tối đa 176 mã lực và mô men xoắn cực đại 221Nm.

Cảm giác lái

Toyota Avalon 2024 có 4 chế độ lái Normal, Sport và Eco và Touring (phiên bản Sport +). Toyota Avalon mang đến cảm giác lái mạnh mẽ cho phép lựa chọn từ 650 bước giảm xóc chỉ trong 20 phần nghìn giây. Đặc biệt xe có tính năng kiểm soát tiếng ồn chủ động và tăng cường âm thanh. Từ đó càng làm tăng cảm giác lái thú vị hơn.

Với 2 phiên bản thể thao XSE và Touring, ống xả có tiếng nổ mạnh mẽ hơn các bản khác. Vì xe trang bị công nghệ kiểm soát tiếng ồn chủ động nên khoang cabin yên tĩnh, người ngồi thoải mái. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Toyota Avalon 2024 nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Điều này nhờ vào việc hãng đã nâng cấp thêm Auto Glide Control. Đây là một tính năng giúp hiệu suất tăng tốc cải thiện chỉ số tiết kiệm nhiên liệu. Có thể nói Toyota sở hữu một điểm mạnh mà ít đối thủ nào hiện nay có thể vượt qua.

Về chỉ số tiêu hao nhiên liệu của Toyota Avalon 2024 ở từng mặt đường khác nhau:

  • Kết hợp: 9.41L/100Km 
  • Đô thị: 10.69L/100Km
  • Ngoài đô thị: 7.59L/100Km.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Toyota Avalon 2024 thường được so sánh với anh em cùng nhà Camry. Mặc dù thực tế cả 2 vốn khác phân khúc. Xét về giá thành thì Toyota Avalon có phần nhỉnh hơn. Điều này cũng dễ hiểu khi nội thất của Toyota Avalon sang trọng, chất lượng hơn Camry.

Toyota Avalon hiện đang có các đối thủ cạnh tranh như Chevrolet Impala hoặc Kia Cadenza. Về giá thành thì Toyota Avalon tương đối cao hơn các đối thủ. Nhưng tổng thể từ nội ngoại thất đến khả năng vận hành, trang bị an toàn Avalon đều chiếm thế thượng phong.

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Vì giá thành cao ngất nên Toyota Avalon 2024 được trang bị nhiều tiện nghi cao cấp. Từng chi tiết đều được hãng chú trọng. Hệ thống âm thanh hiện đại với 14 loa đạt công suất 1.200W. Do đó người ngồi trong xe sẽ tận hưởng âm thanh sống động và chân thật.

Toyota Avalon 2024 có khả năng kết nối hiện đại nhờ vào đồng hồ thông minh  và cổng kết nối thường. Đây là cổng kết nối giúp mở khóa và khởi động xe từ xa. Toyota Avalon còn có khả năng kết nối nhiều phương tiện khác giúp đáp ứng tối đa nhu cầu giải trí. Những kết nối đó gồm Bluetooth, USB và AUX.

Màn hình giải trí kích thước 7 inch nằm dưới vô lăng. Ngoài ra Avalon còn trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, cửa sổ trời phía trước, cửa bọc da, nút bấm khởi động...

Khách hàng muốn mua xe hãy tham khảo ngay bảng giá từ các đại lý đăng tin tại mua bán xe Toyota Avalon.

Toyota Avalon Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Toyota Avalon

    • Kiểu động cơ
      2NR-FE
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      106/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      140/4200
    • Hộp số
      MT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,92
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4425x1730x1475
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.550
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      133
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      42
    • Trọng lượng bản thân (kg)
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.550
    • Lốp, la-zăng
      185/60R15
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.100
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      Halogen phản xạ đa hướng
    • Đèn chiếu gần
      Halogen phản xạ đa hướng
    • Đèn ban ngày
      0
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      PVC
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
      0
    • Điều hoà
      Chỉnh tay
    • Màn hình trung tâm
      DVD, màn hình cảm ứng
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Urathane
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập lưng ghế 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
      0
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      0
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      3
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập MacPherson
    • Treo sau
      Dầm xoắn
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Đĩa đặc

Ưu điểm

  • Công suất mạnh mẽ, khả năng chạy nhanh nhất trong số các đối thủ cùng phân khúc.
  • Hoạt động bền bỉ khi ít hư hỏng trong thời gian dài.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Dù có ngoại hình đồ sộ với kích thước lớn nhưng xe chỉ tiêu hao nhiên liệu khoảng 7.6L - 12L/100Km ở mọi con đường.
  • Cảm giác lái chân thực, tuyệt vời với khả năng tăng tốc dễ dàng, vô lăng chắc chắn khiến người sử dụng ấn tượng.
  • Ngoại hình sang trọng và tinh tế. Nội thất đầy đủ tiện nghi cao cấp, ghế ngồi êm ái và thoải mái. Các trang bị an toàn hiện đại.

Nhược điểm

  • Chưa trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Dòng xe: Toyota Avalon

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Toyota Avalon có giá niêm yết khoảng 2 tỷ 900 triệu. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng cần trả thêm khi xe lăn bánh.
Toyota Avalon 2023 có 9 màu gồm Brownstone, Celestial Silver Metallic, Harbor Gray Metallic, Midnight Black Metallic, Opulent Amber, Parisian Night Pearl, Ruby Flare Pearl, Supersonic Red, Wind Chill Pearl, .,
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Avalon là những dòng xe như Kia Cadenza, Ford Taurus, Nissan Maxima, Chevrolet Impala, Buick LaCrosse
Toyota Avalon 2023 thường được so sánh với anh em cùng nhà Camry. Mặc dù thực tế cả 2 vốn khác phân khúc. Xét về giá thành thì Toyota Avalon có phần nhỉnh hơn. Điều này cũng dễ hiểu khi nội thất của Toyota Avalon sang trọng, chất lượng hơn Camry. Có thể nói Toyota sở hữu một điểm mạnh mà ít đối thủ nào hiện nay có thể vượt qua.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây