•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

KIA Cadenza

Khoảng giá: 1,8 Tỷ - 1,8 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, KIA Cadenza được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kia K7/Cadenza 1,800,000,000 2,054 Tỷ 2,018 Tỷ 2,018 Tỷ 2,035 Tỷ 2,035 Tỷ 2,034 Tỷ 2,034 Tỷ 2,034 Tỷ 2,034 Tỷ 2,034 Tỷ 1,998 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Với dòng xe Kia Cadenza hay được biết đến là KIA K7 Premier đây là cái tên mà mẫu xe Hàn Quốc này tung ra thị trường. Những hình ảnh chính thức của K7 Premier 2024 vừa được tung teaser tại thị trường Hàn Quốc đem đến ngoại hình mẫu cả phần đầu và phần đuôi xe đều được thay đổi. Không chỉ vậy khoang nội thất của K7 Premier cũng được tích hợp nhiều nâng cấp đáng chú ý. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc sedan được cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe như : BMW 5-Series, Audi A6 hay Mercedes E-Class .

Để đánh giá sự quay trở lại này hãng KIA đã cung cấp cho K7/Cadenza đến 4 khối động cơ lần lượt là : 3 động cơ xăng GDI 2.5L, V6 3.0L, Diesel 2.2L và động cơ điện hybrid 2.4L. Đi cùng là hai tuỳ chọn hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 8 cấp giúp cải thiện đáng kể mỗi khi tăng tốc. Hiện hãng vẫn chưa công bố chi tiết thông số kỹ thuật của từng loại động cơ trên K7 Premier 2020 cũng như giá bán của xe, nên bạn có thể theo dõi tinbanxe.vn để được cập nhật thông tin chuẩn xác nhé.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Bảng điều khiển của xe được thiết kế lại hoàn toàn một cách toàn diện và tinh xảo trong khi vô-lăng gần như được bê nguyên từ bản cũ vơi 3 chấu được bọc da, các nút bấm cơ học phức tạp trên vô lăng đã bị lược bỏ để chỗ cho hai hàng nút bằng kim loại sáng bóng  . Phía sau vô lăng chính là đồng hồ analog truyền thống được thay thế bằng màn hình kỹ thuật số mới không chỉ mở rộng kích thước mà còn mang đến nhiều ứng dụng công nghệ hiện đại hơn.

Thiết kế ghế ngồi 

Toàn bộ chất liệu bọc ghế trên Kia K7/Cadenza được hãng tuyển chọn rất kỹ lưỡng để mang đến sự êm ái và sang trọng nhất cho người sử dụng. Sự tỉ mỉ của xe được thể hiện qua các đường chỉ khâu trên xe được làm thủ công từ đôi bàn tay của những người thợ chuyên nghiệp , làm tổng thể khoang nội thất trông rất đẳng cấp. Còn các chức năng của ghế ngồi hiện vẫn chưa được công bố chính thức nhưng hứa hẹn đầy tiện nghi cho người dùng.

Khoang hành lý

Thể tích khoang hành lý của xe khiến người theo dõi tò mò khi đang còn là ẩn số . Dù mọi thông tin đã được giữ lại nhưng các chuyên gia đánh giá đây là mẫu xe có khả năng chứa lớn trong phân khúc.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Kia K7 Premier/Cadenza có lưới tản nhiệt được làm mới với dạng các thanh nan đứng có tạo hình lõm vào phía trong – chính phong cách thiết kế này lại gợi liên tưởng đến những mẫu xe của Maserati trước đây. Cụm đèn của xe cũng được làm gọt dũa gọn gàng với các đường vuốt cong thời thượng , xe được sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED hiện đại cho hiệu năng vượt trội. Cả dải đèn LED ban ngày được các kỹ sư làm theo hình zích zắc uyển chuyển theo mặt ca lăng. Mọi chi tiết trên đầu xe được hãng xe Hàn chăm chút tỉ mỉ với độ hoàn thiện tinh xảo nhằm tạo ra diện mạo “chất” nhất cho xe. Phần nắp capo có thiết kế dạng vỏ sò với nhiều đường gân dập nổi tinh tế đi cùng hai hốc hút gió được khoét sâu táo bạo giúp vừa giúp cải thiện tính khí động học, làm đầu xe toát lên sự nam tính của mình.

Thiết kế thân xe

Vì trong phân khúc Sedan lai Coupe khiến nhiều bạn khi nhìn cảm thấy phần mái dường như nối liền với đuôi xe. Kia K7/Cadenza 2024 cuốn hút và gợi cảm từ phần hông được kéo dài đến đuôi xe. Để tăng sự sang trọng cho xe các kỹ sư đã làm các viền cửa mạ crom sáng bóng cùng những đường nhấn nhá ở thân xe cũng trở nên mềm mại hơn. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu được sơn cùng màu với thân xe tạo nên sự liên kết liền khối với nhau. Dù hãng chưa đem đến thông tin kích thước bộ mâm của xe nhưng nhìn lướt qua những bức ảnh thì đây là bộ mâm “khủng”  với thiết kế đa chấu độc đáo.

Thiết kế đuôi xe

Đây được xem là dòng xe bắt "Trend" khá nhạy khi thiết kế đằng sau cho K7/Cadenza 2024 cụm đèn hậu được trải dài đến phần đuôi xe. Để tăng thêm sự thu hút cho đuôi xe, bên trong đèn hậu còn có dải LED dạng zích zắc liền mạch đi cùng dải LED đặt ở trung tâm với dạng đứt khúc. Các kỹ sư đã trang bị cụm ống xả đơn hình chữ nhật được vát xéo vô cùng đẹp mắt và thể thao, được đặt gọn gàng dưới gầm xe. Dù vậy thì đó chỉ là cụm ống xả giả mang tính chất trang trí khi ống xả thật đã được giấu kín dưới gầm xe.

Khách hàng có xe KIA Cadenza cũ cần bán có thể tham khảo giá xe tại mua bán xe KIA Cadenza.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Toàn bộ không gian nội thất của Cadenza/K7 Premier đã được các kỹ sư thực hiện “đại tu” đầy chất lượng và đẳng cấp. Xe sở hữu hệ thống thông tin giải trí UVO cùng màn hình cảm ứng được hỗ trợ tăng kích thước lên 12,3 inch. Bên cạnh đó hãng còn tích hợp buồng lái kỹ thuật số, các núm điều khiển điều hòa được thiết kế rất tinh tế cũng như được bố trí hài hòa. Hãng xe từ Hàn Quốc còn cho biết khả năng cách âm của K7 Premier được cải thiện lớn khi được sử dụng các vật liệu cao cấp với độ hoàn thiện khéo léo hơn. Rất nhiều công nghệ hiện đại được trang bị trên mẫu sedan hạng sang này như : màn hình hiển thị HUD, hệ thống điều khiển bằng giọng nói tích hợp AI ,gói hỗ trợ lái xe thông minh DriveWise, hệ thống thông tin giải trí UVO và hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói. Còn các tính năng phụ còn lại vẫn đang được giữ bí mật.

Động cơ vận hành

Để đánh giá sự quay trở lại này hãng KIA đã cung cấp cho K7/Cadenza đến 4 khối động cơ lần lượt là : 3 động cơ xăng GDI 2.5L, V6 3.0L, Diesel 2.2L và động cơ điện hybrid 2.4L. Đi cùng là hai tuỳ chọn hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 8 cấp giúp cải thiện đáng kể mỗi khi tăng tốc. Hiện hãng vẫn chưa công bố chi tiết thông số kỹ thuật của từng loại động cơ trên K7 Premier 2020 cũng như giá bán của xe, nên bạn có thể theo dõi tinbanxe.vn để được cập nhật thông tin chuẩn xác nhé.

Cảm giác lái

Trước mắt, người dùng chỉ có thể biết trước vài thông tin ít ỏi về khả năng vận hành bởi nhà sản xuất muốn dành sự bất ngờ khi mở bán chính thức.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Hàng loạt đối thủ nặng ký công bố mức giá điển hình như : BMW 5-Series được bán với giá từ 2,389 tỷ , Audi A6 được bán 2,29 tỷ hay Mercedes E-Class từ 2,13 tỷ đến 2,8 tỷ. Với mức giá trên của các đối thủ, người mua đang hy vọng KIA K7 hay KIA Cadenza sẽ có mức giá mềm hơn.

Khách hàng muốn tìm kiếm các mẫu xe Kia khác có thể theo dõi tại mua bán xe ô tô Kia.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Hàng loạt hệ thống an toàn được phân chia mức độ với các gói khác nhau nhưng dù không trang bị thêm gói nào thì xe vẫn sở hữu những tính năng cơ bản hiện đại nhất như : màn hình kính lái HUD, phanh tay điện tử , những hệ thống an toàn khác sẽ được hãng xe Hàn tiết lộ sau. Bạn có thể chọn gói DriveWise gồm nhiều tính năng bảo vệ hiện đại như : cảnh báo điểm mù, duy trì làn đường, kiểm soát hành trình thông minh, cảnh báo va chạm sau và hỗ trợ tránh va chạm khi đỗ xe.

KIA Cadenza Đang bán

Thông số kỹ thuật xe KIA Cadenza

    • Kiểu động cơ
      I4 TSI
    • Dung tích (cc)
      1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      177/ 5100–6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      250/ 1250– 5000
    • Hộp số
      Tự động 7 cấp DSG ly hợp kép
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,49
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4767x1832x1441
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.786
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      124
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      66
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.722
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      235/45 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng.
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có, 14 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 3 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 8 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, tất cả các ghế
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập Mc Pherson
    • Treo sau
      Độc lập, 4 thanh liên kết
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Đĩa đặc

Ưu điểm

  • Khả năng cách âm tốt
  • Màn hình trung tâm kích thước lớn
  • Gói an toàn DirveWise

Nhược điểm

  • Vô lăng xe nhìn chung chưa được nâng cấp hoàn thiện
Dòng xe: KIA Cadenza

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá bán của Kia Cadenza 2023 vẫn chưa được tiết lộ. Phiên bản mới của Kia Cadenza vẫn chưa chính thức được đưa vào Việt Nam nên vẫn chưa xác nhận thông tin giá bán cụ thể của mẫu xe này.
Kia Cadenza 2022 có 10 màu gồm Snow White Pearl, Platinum Graphite, Aurora Black Pearl, Snow White Pearl, Gravity Blue, Snow White Pearl, Aurora Black Pearl, Platinum Graphite, Gravity Blue, Aurora Black Pearl,
Kia Cadenza 2023 được cập nhật mới từ ngoại thất, nội thất cho đến không gian hành lý,... Đi kèm là nhiều tính năng mới đã làm cho phiên bản Cadenza mới này của KIA đáng giá hơn, một chiếc sedan tốt phù hợp với đối tượng khách hàng thích nét đẹp sang thanh lịch và chắc chắn của Kia Cadenza 2023.
Nếu bạn đang mong muốn tìm một mẫu xe có giá thành hợp lý, đáp ứng đúng nhu cầu cần phương tiện phục vụ cho gia đình, kinh doanh dịch vụ thì giá bán mà các phiên bản Kia Cadenza 2023 tung ra thị trường thật sự là xứng đáng cho bạn cân nhắc để lựa chọn.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây