Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
E 180 | 2,159,000,000 | 2,440,077,000 | 2,396,897,000 | 2,399,487,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,421,077,000 | 2,377,897,000 |
Là dòng xe sang của thương hiệu Mercedes với đầy đủ những trang bị tiện nghi và an toàn bậc nhất, tuy nhiên mức giá bán của nó lại rẻ hơn rất nhiều so với các thương hiệu khác chính vì vậy giúp cho khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận các dòng xe sang.
Giá bán của dòng xe Mercedes E180 đã rất tối ưu chính vì vậy dòng xe này cũng không có thêm nhiều ưu đãi giảm giá. Điều này cũng rất dễ hiểu chính vì vậy hầu hết khách hàng vẫn ưu ái khi lựa chọn dòng xe này.
Mercedes E180 ra đời với rất nhiều những trang bị tiện nghi không kém gì các mẫu xe sang của Mercedes, tuy nhiên giá bán của dòng xe này lại vô cùng hợp lý và dễ tiếp cận với đông đảo người dùng, chính vì lý do này mà tính cạnh tranh của xe sẽ trở nên gay gắt hơn rất nhiều. Sự xuất hiện của dòng xe này gây sức ép khá lớn lên với các dòng xe như Audi A6 hay BMW 5 Series,…
Thiết kế vô lăng & táp lô
Nếu như khu vực bảng táp lô của dòng xe Mercedes E200 được sử dụng chất liệu gỗ open pore ash màu nâu đỏ vô cùng hiện đại thì dòng xe Mercedes E180 2024 lại được hãng Mercedes sử dụng chất liệu ốp nhôm xám – chi tiết này không chỉ cắt giảm được một nguồn chi phí khá lớn mà đồng thời vẫn đảm bảo được sự sang trọng và thu hút của chiếc xe. Đối với bảng điều khiển trung tâm, dòng xe này sử dụng lớp nhựa phủ đen bóng làm nên sự tinh tế và hoàn hảo nhất.
Bên cạnh đó khu vực bảng táp lô còn được đánh giá cao bởi hàng loạt những công nghệ hiện đại như Màn hình 12.3 inch cỡ lớn, hệ thống touchpad điều khiển bằng ngón tay hiện đại…. Mercedes E180 2024 sử dụng mẫu vô lăng 3 chấu được tích hợp nhiều nút bấm hiện đại, chi tiết này còn được bọc da giúp cho việc cầm nắm và điều khiển được thuận lợi nhất.
Thiết kế ghế ngồi
Mercedes E180 2024 sử dụng chất liệu da cao cấp cho hệ thống ghế ngồi của mình chính vì vậy nó mang lại sự êm ái và thư giãn nhất cho người ngồi trên xe. Bên cạnh đó, độ rộng rãi giữa ghế ngồi và trần xe giúp cho bạn có thể ngả lưng thư giãn một cách dễ dàng nhất.
Đối với hàng ghế sau, dòng xe này được bổ sung thêm tính năng gập chỉnh, điều chỉnh độ cao, xa gần giúp cho bạn có thể điều chỉnh được tư thế ngồi thuận tiện nhất.
Khoang hành lý
Mercedes E180 2024 có dung tích khoang hành lý đạt chuẩn là 570 lít – con số này so với các mẫu xe sang trên thị trường hiện nay là khá lý tưởng, nó có thể giúp cho bạn chữa được khoảng 3 cái vali cỡ nhỏ trong các chuyến du lịch dài ngày của mình. Bên cạnh đó, dòng xe này còn trang bị chức năng đóng mở điện tiện ích giúp cho bạn có thể thuận tiện hơn rất nhiều khi mở cốp xe.
Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô, báo giá xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Thiết kế đầu xe
Những chi tiết ở phần đầu xe đều được Mercedes E180 2024 phối hợp một cách hài hòa và đẹp mắt. Nổi bật nhất đó chính là bộ lưới tản nhiệt được thiết kế theo dạng hình thang và các góc được bo tròn lại với nhau. Chính giữa chi tiết này còn có thêm 2 nẹp kim loại ôm lấy hình logo ngôi sao ba cánh của xe, tạo điểm nhấn vô cùng đẹp mắt.
Đối với cụm đèn pha, dòng xe Mercedes E180 2024 thiết kế với 2 dải đèn LED ban ngày hướng xuống, chính vì vậy mà E180 không chỉ mang lại hiệu suất ánh sáng tối ưu mà còn giúp cho phần đầu xe thêm thu hút và độc đáo.
Thiết kế thân xe
Thoạt nhìn khách hàng khó có thể nhận diện được dòng xe Mercedes E180 2024 so với mẫu xe E200 trước đó, tuy nhiên nếu để ý kỹ hơn bạn cũng có thể thấy dòng xe này có sự trau chuốt vô cũng tỉ mỉ, nhiều chi tiết cũng có sự thay đổi. Cụ thể như bộ vành có kích thước 17 inch 5 chấu được sơn hai tone màu tương phản khiến cho góc nhìn ngang thêm thu hút.
Bên cạnh đó, dòng xe Mercedes E180 2024 còn sử dụng đồng bộ màu sắc giữa các chi tiết như tay nắm cửa, gương chiếu hậu làm tăng thêm sự nuột nà của xe. Điểm nhấn của phần thân xe còn thể hiện qua những đường viền mạ crom sáng bóng ở khu vực xung quanh cửa sổ. Dòng xe này thiết kế mũi xe hướng về phía trước, đuôi xe đặt cao hơn, vừa mang lai kiểu dáng đặc trưng vừa góp phần cải thiện tính khí động học của xe.
Thiết kế đuôi xe
Mercedes E180 2024 có thiết kế phần đuôi xe theo kiểu dáng bầu tròn khá bắt mắt, chi tiết có sức hút nhiều nhất ở góc nhìn phía sau đó chính là cụm đèn hậu được thiết kế theo hình cánh chim, bao gồm nhiều sợi carbon bên trong khá độc đáo.
Góc nhìn phía sau của Mercedes E180 2024 khá tương đồng với mẫu xe E200 tuy nhiên dòng xe này cũng khéo léo đính thêm dòng chữ E180 ở bên trái giúp cho khách hàng có thể nhận diện dòng xe này một cách dễ dàng nhất.
Để hiêu rõ hơn khách hàng có thể tham khảo và liên hệ để được tư vấn tại mua bán xe Mercedes E180.
Trang bị tiện nghi giải trí
Mercedes E180 2024 có những trang bị tiện nghi hiện đại bậc nhất mà không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào trên thị trường hiện nay. Cụ thể dòng xe này được trang bị màn hình cảm ứng có kích thước 12.3 inch có chức năng kết nối với nhiều tiện ích như Apple CarPlay, Android Auto, USB hay AUX,…
Với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, các cửa gió điều hòa được bố trí đều trên xe, khách hàng khi ngồi trong khoang cabin của Mercedes E180 2024 sẽ cảm nhận được luồng không khí mát lành và thư giãn nhất. Bên cạnh đó, dòng xe này còn có thêm những trang bị tiện nghi như: Đèn viền nội thất 64 màu, nút bấm khởi động, cửa hít,…
Động cơ vận hành
Mercedes E180 2024 sử dụng khối động cơ 1.5L 4 xy lanh – động cơ này tương tự với mẫu xe C180 có thể sản sinh mức công suất cực đại đạt 156 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm.
Bên cạnh đó, dòng xe này còn được trang bị thêm hộp số tự động 9 cấp giúp tối ưu hóa khả năng vận hành của xe giúp cho xe có được lực đẩy mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn rất nhiều.
Nếu chưa vừa ý thì khách hàng có thể xem thêm các mẫu xe khác của Mercedes tại mua bán xe ô tô Mercedes.
Cảm giác lái
Mercedes E180 2024 còn được trang bị thêm hệ thống treo thích ứng Agility Control – hệ thống này giúp cho xe có thể thích ứng một cách nhanh chóng với mọi mặt đường khác nhau, bên cạnh đó còn có thêm hệ thống điều chỉnh phuộc nhún giúp cho chiếc xe có được sự vận hành êm ái nhất, đem lại cho người dùng cảm giác lái linh hoạt và ổn định.
Dòng xe này còn mang đến cho người dùng 5 chế độ lái khác nhau bao gồm: Comfort, Sport Plus, Ecosport, Individual. Khách hàng có thể điều chỉnh theo từng địa hình và nhu cầu của mình nhằm có được trải nghiệm cảm giác lái hoàn hảo nhất.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo thông tin từ hãng xe Mercedes thì dòng xe Mercedes E180 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trên các đoạn đường kết hợp ở mức 8.57 lít/100km. So với các dòng xe sang hiện nay thì con số này vẫn đang ở mức tầm trung, không quá cao và gây tốn kém chi phí cho người dùng.
Trang bị tính năng an toàn
Tính năng an toàn của dòng xe Mercedes E180 2024 được đánh giá cao nhất trong phân khúc các dòng xe sang hiện nay, bởi lẽ dòng xe này có các trang bị như: Hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, chống trượt khi tăng tốc, cân bằng điện tử, hỗ trợ ổn định thân xe,…
Ngoài ra, bên trong khoang cabin còn được trang bị 9 túi khí nhằm hạn chế chấn thương khi có va chạm xảy ra, Mercedes E180 2024 được trang bị thêm camera lùi nhằm giúp cho bạn có thể thuận tiện hơn khi điều khiển xe dừng và đỗ. Các hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc cũng được khách hàng đánh giá rất cao.
Tên phiên bản | E 1802.16 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | I4 1.5 |
Dung tích (cc) | 1.497 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 156hp tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250/1500-4000 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,05 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4940x1860x1460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.939 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.660 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.295 |
Lốp, la-zăng | Runflat |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Treo Agility Control |
Treo sau | Treo Agility Control |
Phanh trước | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Phanh sau | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Full LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện/chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 12.3-inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có/Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Có/Nhớ 3 vị trí |
Massage ghế lái | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da nappa |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40/60 |
Hàng ghế thứ ba | Không |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Cửa hít | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |