Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
RX300 | 3,180,000,000 | 3,583,597,000 | 3,519,997,000 | 3,532,797,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,564,597,000 | 3,500,997,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe Lexus RX300 2024 thế hệ mới có khả năng vận hành vượt trội đặc biệt phải nói đến đó chính là hệ thống an toàn hiện đại bậc nhất thế giới hiện nay mà hãng xe Nhật luôn đi tiên phong, giúp xe cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong cùng phân khúc như Volvo XC60, BMW X3, Audi Q5, Mercedes-Benz GLC 300…
Lexus RX300 2024 thế hệ mới được kế thừa khá nhiều từ người đàn anh cao cấp của mình với việc sở hữu nhiều những trang bị hiện đại và tính năng vượt trội luôn giúp chiếc xe mang đến nhiều trải nghiệm mới lạ cho khách hàng. Chiếc xe sở hữu chiều dài trục cơ sở lên tới 2790 mm mang đến một không gian cabin vô cùng rộng rãi và thoải mái.
Một mẫu SUV sở hữu ngôn ngữ thiết kế hiện đại và đẳng cấp đã được thể hiện rõ nét thông qua bên trong khoang cabin. Sự nổi bật ngay khi khách hàng bước vào bên trong xe đó chính là khu vực táp lô với thiết kế dạng đối xứng được sử dụng chất liệu da cao cấp với những đường nét gia công tỉ mỉ.
Tích hợp ngay trên đó là hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng đa thông tin đi cùng cửa gió điều hòa và nhiều các nút bấm thông minh tiện lợi. Vô lăng với thiết kế 3 chấu dạng thể thao được bọc da cao cấp mềm mại mang lại cảm giác cầm lái chắc chắn và êm ái đi cùng với đó là nhiều nútbấm thông minh tiện lợi giúp cho khách hàng dễ dàng điều khiển chiếc xe hơn. Phía bên vô lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông số lái sắc nét.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp Semi-aniline với những tông màu nhẹ nhàng và tinh tế tạo nên sự khác biệt của xe với những mẫu xe đối thủ hiện nay trên thị trường.
Hàng ghế trước của xe mang đến cảm giác ngồi rất dễ chịu, thoải mái khi có thể chỉnh điện 10 hướng đồng thời nhớ 3 vị trí đặc biệt được cải tiến với khả năng hạn chế nắng gắt và nóng lưng áo khi ngồi lâu đi cùng tính năng làm mát ghế. Hàng ghế thứ hai cũng được làm khá rộng rãi và thoải mái đủ sức cho những người lớn ngồi rộng rãi được đi kèm bệ tỳ tay sang trọng.
Lexus RX300 2024 sở hữu một kích thước không quá lớn cùng với đó xe được trang bị tới 5 ghế ngồi giúp chiếc xe không còn quá nhiều không gian dành cho khoang hành lý chính vì vậy dung tích khoang hành lý của xe được xem là khá hạn hẹp khi chỉ đạt con số 173 lít tự nhiên. Nhưng nếu cần thiết khách hàng có thể gập hàng ghế sau lại thì chiếc xe vẫn đáp ứng tốt mọi nhu cầu cần thiết của khách hàng.
Tin bán xe là website chuyên báo giá xe ô tô nhanh chóng và chuẩn xác nhất Việt Nam.
Nhìn tổng thể Lexus RX300 2024 mang một diện mạo hoàn toàn mới với sự trẻ trung và lịch lãm cùng những nét hiện đại và đẳng cấp của một chiếc xe sang. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4890 x 1895 x 1690 mm mang đến một không gian cabin vô cùng rộng rãi bên trong xe.
Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình con suốt cỡ lớn đặc trưng của hãng được làm theo dạng lưới đen bóng mang đến sự huyền bí và đầy tính khí động học cao. Cặp mắt sắc sảo với cụm đèn LED 3 bóng cho khả năng chiếu sáng cực tốt với nhiều tính năng thông minh đi kèm.
Dải LED ban ngày hình chữ L sắc cạnh tạo nên nét nổi bật cho xe. Phía dưới là cụm đèn sương mù dạng LED gắn liền với hệ thống thông gió giúp xe vận hành ổn định hơn.
Thân xe không quá cứng cáp với đường gân nổi như xưa mà thay vào đó là những đường gân chìm tinh tế và tỉ mỉ đi cùng nhiều chi tiết nổi bật. Tay nắm cửa của xe cũng được làm cùng màu với thân xe tạo nên sự thống nhất liền mạch.
Gương chiếu hậu tích hợp tự động chỉnh điện đi cùng với tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương, nhớ vị trí và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Sau cùng hòa hợp với tổng thể toàn bộ thân xe là bộ la zăng với kích thước 20 inch 5 chấu cách điệu.
Đuôi xe thể hiện nét thiết kế vuông vức và nam tính với cụm đèn hậu dạng LED được làm to bản với dạng lồi lên được kéo rộng qua hông xe giúp phần đuôi xe thêm phần to lớn bề thế. Phía trên là cánh lướt gió đi kèm với đèn báo phanh hiện đại. Phía dưới là cụm ống xả kép thể thao tạo sự cân đối cho chiếc xe.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Lexus RX300 cũ mới có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Lexus RX300.
Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí không quá nhiều và đồ sộ như người đàn anh của mình là RX470 nhưng vẫn đáp ứng đủ mọi nhu cầu cần thiết cho khách hàng với màn hình cảm ứng hiển thị đa thông tin giải trí với kích thước lên tới 12.3 inch được tích hợp nhiều tính năng hiện đại hiện nay như Radio, CD/DVD, MP3, Đầu CD/DVD, AM/FM, kết nối USB, AUX, Bluetooth, sạc không dây.
Đi cùng với đó là hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập với nhiều tính năng hiện đại như chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh. Xe được trang bị dàn âm thanh cao cấp với 12 loa Mark Levinson cho công suất lớn tạo ra những trải nghiệm cực kỳ thú vị cho khách hàng.
Lexus RX300 2024 được trang bị trái tim với khối động cơ xăng dung tích 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng với công nghệ Turbo mới nhất thế giới hiện nay mang lại công suất cực đại 235 mã lực ở dải vòng tua 4.800-5.600 vòng/phút.
Không chỉ vậy, động cơ của xe còn có mô-men xoắn cực đại lên đến 350Nm tại dải 1650-4000 vòng/phút kết hợp cùng với hộp số tự động 6 cấp cho khả năng chuyển số mượt mà giúp chiếc xe có khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong 9.3 giây trước khi đạt tốc độ tối đa là 200km/h.
Xe được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian kết hợp cùng với hộp số tự động 6 cấp giúp chiếc xe cho khả năng vận hành êm ái trên nhiều dải địa hình khác nhau. Đặc biệt là chiếc xe được tích hợp tới 5 chế độ lái khác nhau bao gồm Eco, Normal, Sport S, Sport S Plus, Customize giúp khách hàng thỏa sức trải nghiệm.
Với việc sở hữu trong mình một khối động cơ vô cùng mạnh mẽ kết hợp nhiều các tính năng hiện đại nhưng khả năng tiêu thụ nhiên liệu của xe cũng chỉ ở mức trung bình với khoảng 7.9 lít cho 100km đường hỗn hợp. Đây không phải là con số quá lớn so với các đối thủ trong cùng phân khúc hiện nay.
So sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc Lexus RX300 2024 mang trong mình những đặc trưng của dòng xe Lexus với sự trang bị hiện đại và thông minh bậc nhất đã mang đến rất nhiều những trải nghiệm cực kỳ thú vị cho khách hàng.
Với những trang bị cao cấp đó chiếc xe có giá thành khá cao là chuyện không khỏi ngạc nhiên trong khi các đối thủ của RX300 lại có giá thành khá mềm.
Xe được trang bị đầy đủ các hệ thống an toàn như hệ thống 10 túi khí xung quanh xe, các cảm biến đỗ xe trước sau cực kỳ thông minh và camera lùi, Cruise control, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh, hệ thống hỗ trợ lực kéo TRC, hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử VSC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, phanh đỗ điện tử EPB.
Trong khi đó, hệ thống cảnh báo áp suất lốp xe TPMS đi cùng hệ thống thông minh như cảnh báo điểm mù BSM giúp nhận biết những phương tiện đang vượt lên từ đằng sau ngay cả ở tốc độ cao.… với hệ thống an toàn vượt trội chiếc xe mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho những hành khách ngồi trên xe cũng như người lái.
Tên phiên bản | RX3003.18 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | I4 |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 233Hp/4800-5600 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1650-4000 |
Hộp số | 6AT |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 9 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4890 x 1895 x 1690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 453 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 72 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.070 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.575 |
Lốp, la-zăng | 235/55R20 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Double Wishbone |
Phanh trước | Đĩa/ Disk |
Phanh sau | Đĩa/ Disk |
Ngoại thất | |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Nhớ vị trí |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da Semi-aniline/Semi-aniline leather |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng/10 way |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 vị trí/3 position |
Massage ghế lái | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | 10 hướng/10 way |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:60/40:60 folding |
Hàng ghế thứ ba | Ko có |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Không |
Điều hoà | Tự động 2vùng/Auto 2-zone |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | 12.3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |