Thông số chính Honda Mobilio | |
Kiểu dáng | Van/Minivan |
Động cơ | 1.5L Petrol Engine, 4 Cylinder 16 Valve SOHC, 4 xy lanh |
Hộp số | MT |
Dung tích (cc) | 1.497 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Honda Mobilio 2022 được ra mắt ở triển lãm Bangkok Motor Show (Thái Lan) và nhanh chóng thu hút sự chú ý. Mobilio hướng đến đối tượng sử dụng xe cho gia đình hoặc chạy dịch vụ. Thiết kế của Mobilio có phần đột phá mới lạ và sáng tạo độc đáo khi lai 2 dòng xe. Honda Mobilio ra đời nhanh chóng trở thành ứng cử viên sáng giá đối đầu với các tên tuổi xe 7 chỗ đình đám như Mitsubishi Xpander hoặc Toyota Rush.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Thiết kế đầu xe
Honda Mobilio gây ấn tượng mạnh khi nhìn trực diện do mang dáng vẻ thể thao đẳng cấp. Cụm đèn pha dạng Led được tạo thành từ vô số bóng nhỏ li ti. Phần nắp capo thẳng tắp nhưng có điểm nhấn nổi bật là 2 đường gợn sóng nhẹ. Đặc biệt bộ lưới tản nhiệt hình tổ ong dày cộm màu đen sang trọng tạo dáng vẻ năng động, trẻ trung.
Thân xe Honda Mobilio thiết kế mang tính thực dụng tương tự các mẫu xe 7 chỗ Suzuki Ertiga. Xe có kích thước tổng thể 4.386 mm x 1.683 mm x 1.603 mm với chiều dài cơ sở 2.652 mm. Bộ la zăng hợp kim nhôm kích thước 15 inch.
Màu sắc của Honda Mobilio
Hiện Honda Mobilio 2022 có 5 màu ngoại thất để khách hàng lựa chọn. Tất cả đều là các gam màu cơ bản, sang trọng và phù hợp nhiều đối tượng: Crystal Black Pearl, Taffeta White, Lunar Silver Metallic, Platinum White Pearl.
Trang bị tiện nghi giải trí
Động cơ vận hành
“Trái tim” của Honda Mobilio 2022 chính là khối động cơ dung tích 1.5L i-VTEC 4 xy lanh. Công suất tối đa 120 mã lực tại 6.600 vòng/phút cùng mô men xoắn 145Nm 4.600 vòng/phút. Bên cạnh sức mạnh trên chính là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số biến thiên vô cấp CVT.
Cảm giác lái
- Đường trường: Honda Mobilio tiêu hao 17.3L/100Km.
- Thành phố: Honda Mobilio tiêu hao 13.8L/100Km.
- Cao tốc: Honda Mobilio tiêu hao 16.5L/100Km.
- Trường hợp Honda Mobilio đang chở thêm hành khách, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình có thể giảm xuống khoảng 7.5L/100Km và 14L/100Km.
Khoang hành lý
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Honda Mobilio 2022 hiện đang có 3 phiên bản S, V và RS. Giá bán sẽ từ 480 - 556 triệu đồng. So với các đối thủ Toyota Rush và Mitsubishi Xpander, Mobilio có giá thành nhẹ hơn hẳn. Cụ thể Toyota Rush là 668 triệu đồng trong khi Mitsubishi Xpander là từ 550 - 620 triệu đồng.
Trang bị tính năng an toàn
Kiểu động cơ | |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |
Hộp số | |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng |
Treo trước | |
Treo sau | |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Mobilio 1.5 RS CVT | 620,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Mobilio 1.5 S MT | 500,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Mobilio 1.5 V CVT | 580,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10