Các dòng xe tải Hino đều có điểm chung là hiện đại, sang trọng. Không chỉ có ngoại hình, nổi thất xe cũng được lòng người dùng với nhiều tiện ích thoải mái. Màu sắc nội thất trang nhã, sang trọng mà lại dễ vệ sinh. Hiện nay có rất nhiều xe tải Hino phổ biến ở Việt Nam như xe Hino gắn cẩu, Hino 700- series, Hino 500- series…. Mỗi dòng có đặc điểm và giá thành khác nhau. Sau đây sẽ là bảng giá các dòng xe tải Hino được Tin Bán Xe cập nhật cho quý khách hàng tham khảo.
[HOTLINE]
Xe tải Hino XZU650L là một trong những sản phẩm chủ đạo của hãng. Thiết kế đơn giản nhưng vẫn giữ được sự mạnh mẽ và hiện đại. Khung sườn xe chắc chắn có khả năng chịu tải tốt. Kích thước thùng chở hàng đa dạng đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
Động cơ N04C-VA 4 kỳ và 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích 4009 cm3. Kiểu dáng thiết kế khí động học giúp giảm bớt sức cản không khí và tiêu hao nhiên liệu. Nội thất xe còn trang bị nhiều tiện nghi đầy đủ giúp người ngồi thoải mái. Giá thành của xe tải Hino XZU650L khá hợp lý, phù hợp những ai muốn đạt hiệu quả kinh tế cao.
Xem thêm: Giá xe tải ISUZU
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 1t9 XZU650L thùng lửng | 640.000.000 VNĐ |
2 | Hino 1t8 XZU650L thùng kín | 650.000.000 VNĐ |
3 | Hino 1t9 XZU650L thùng bạt | 640.000.000 VNĐ |
4 | Hino 1t9 XZU650L thùng bảo ôn | 795.000.000 VNĐ |
5 | Hino 1.5 tấn XZU650L thùng đông lạnh | 904.000.000 VNĐ |
Dòng xe tải Hino 3.5 tấn XZU342L sở hữu kích thước thùng lớn với khả năng chịu lực cao. Đặc biệt xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ cùng khả năng chịu tải cao giúp giảm tiêu hao nhiên liệu. Khung gầm xe thiết kế hiện đại, chắc chắn đảm bảo an toàn.
Động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với công suất 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Ưu điểm của Hino XZU342L chính là động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cùng hệ thống phun nhiên liệu điện tử. Ngoài ra còn có intercooler làm mát khí nạp giúp giảm thiểu thải khí, tiết kiệm nhiên liệu và tăng cao hiệu suất.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3t5 XZU342L thùng lửng | 580.000.000 VNĐ |
2 | Hino Dutro 3t5 XZU342L thùng kín | 590.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3t49 XZU342L thùng bạt | 585.000.000 VNĐ |
4 | Hino 4t8 XZU342L thùng đông lạnh | 850.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4t5 XZU342L thùng kín bửng nâng | 685.000.000 VNĐ |
6 | Hino 5 tấn thùng lửng - Dutro XZU342L | 600.000.000 VNĐ |
7 | Hino 4T5 thùng bảo ôn - Dutro XZU342L | Đang cập nhật |
Xem thêm : Xe tải Hyundai
Xe tải Hino XZU720L hiện đang là cái tên khá được yêu thích bởi ngoại hình bắt mắt gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Ngoài ra khung gầm xe chắc chắn với khả năng chịu lực cao, ít bị hư hỏng. Do đó bạn không cần ngại vấn đề chi phí sửa chữa, giảm bớt một số chi phí.
Bên cạnh khả năng hoạt động bền bỉ, Hino XZU720L sở hữu động cơ thế hệ mới Euro4 giúp tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Xe dễ dàng di chuyển vào thành phố và người lái chỉ cần có bằng B2. Đặc biệt giá thành của Hino XZU720L luôn nằm trong nhóm tốt nhất của các dòng xe cùng phân khúc.
Xem thêm: Giá xe tải Howo
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3t5 XZU720L thùng kín | 693.000.000 VNĐ |
2 | Hino 3t45 XZU720L thùng bạt | 688.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3 tấn thùng bảo ôn - XZU720L | 835.000.000 VNĐ |
Xe tải Hino XZU730L nằm trong nhóm Hino 300 series. Đây là dòng xe tải trọng nhẹ đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển ở các con đường nội thành. Mẫu xe tải này đang cạnh tranh với 3 thương hiệu lớn của Nhật và Hàn gồm: Hyundai, Fuso và Isuzu N- Series.
Ưu điểm của Hino XZU730L chính là mạnh mẽ, an toàn, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Mẫu xe này thuộc phân khúc tầm trung với khả năng chạy đường dài mà không lo nóng két nước. Khả năng vận hành của xe rất êm ái bất kể là con đường hẹp hoặc xấu. Chất lượng xe đảm bảo vì nhập khẩu 3 cục và lắp ráp ở Việt Nam. Do đó mà giá thành cũng rẻ hơn nhiều mẫu xe cùng phân khúc.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 4t9 XZU730L thùng kín | 750.000.000 VNĐ |
2 | Hino 4t5 thùng kín - XZU730L | 750.000.000 VNĐ |
3 | Hino 5 tấn XZU730L thùng bạt | 748.000.000 VNĐ |
4 | Hino 4t9 XZU730L thùng lửng | 735.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4t8 XZU730L thùng lửng bửng nâng | 740.000.000 VNĐ |
Xe tải Hino 6 tấn FC nằm trong dòng Hino 500 với đặc điểm nổi bật là kích thước thùng chở hàng lớn. Do đó bạn có thể yên tâm vận chuyển các mặt hàng cồng kềnh như ống nước, bánh kẹo, bao bì, văn phòng phẩm…. Động cơ J05E - TE nhập khẩu sản sinh công suất 165Ps hoạt động bền bỉ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Cabin của xe phủ lớp sơn tĩnh điện đảm bảo không phai và bền theo thời gian. Hino FC còn trang bị nhiều tính năng an toàn đảm bảo cho người sử dụng. Mặc dù là cabin đơn nhưng thiết kế vẫn rộng và thoải mái đảm bảo việc đi đường xa nhẹ nhàng hơn. Nội thất trang bị đầy đủ tiện nghi từ radio, ngăn để đồ, CD… giúp bạn giải trí.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6.2 tấn thùng bảo ôn - FC99JJTC | 1.090.000.000 VNĐ |
2 | Hino 7 tấn thùng mui bạt - FC9JJTC | 930.000.000 VNĐ |
3 | Hino 6T7 thùng lửng - FC9JNTC | 945.000.000 VNĐ |
4 | Hino 6T7 thùng lửng - FC9JLTC | 915.000.000 VNĐ |
5 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn - FC9JLTC | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Hino 6T4 thùng kín - FC9JLTC | 945.000.000 VNĐ |
7 | Hino 6T5 thùng mui bạt - FC9JLTC | 940.000.000 VNĐ |
8 | Hino 6 tấn thùng mui bạt - FC9JJTA | 898.000.000 VNĐ |
9 | Hino 6 tấn thùng kín - FC9JJTA | 900.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn - FC9JJTA | 1.030.000.000 VNĐ |
11 | Hino 6 tấn FC9JLTA thùng lửng | 895.000.000 VNĐ |
12 | Hino 5.4 tấn thùng bạt - FC9JNTA | Đang cập nhật |
13 | Hino 6T5 thùng kín - FC9JJTC | Đang cập nhật |
Hino 8 tấn FG cũng thuộc dòng xe tải tầm trung và hạng nặng HINO 500. Điểm nổi bật chính là thiết kế hầm hố nhưng khả năng vận hành mạnh mẽ. Đặc biệt khi xét về khả năng vận chuyển hàng hóa thì không có đối thủ cùng phân khúc nào cạnh tranh được với Hino FG. Xe chạy êm ái, sức tải nặng nhưng tiết kiệm nhiên liệu và ít hỏng.
Hiện xe dùng động cơ Hino J08E–WE phun nhiên liệu trực tiếp siêu tiết kiệm nhiên liệu với tốc độ tối đa là 191/2.500 vòng/phút. Xi lanh và hành trình Piston chỉ 112×130 cho thấy xe thuộc dạng top đầu tiêu hao nhiên liệu hiện nay. Nổi bật nhất chính là sử dụng động cơ Euro 4 thế hệ mới. Giá thành hợp lý phù hợp với chất lượng đảm bảo bạn sẽ hài lòng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 8T5 thùng lửng - FG8JT7A | 1.360.000.000 VNĐ |
2 | Hino 8.5 tấn thùng chở kính - FG8JP7A | 1.400.000.000 VNĐ |
3 | Hino 7T6 thùng kín - FG8JJ7A | 1.330.000.000 VNĐ |
4 | Hino 7T8 thùng mui bạt - FG8JT7A | 1.390.000.000 VNĐ |
5 | Hino 8T2 thùng bạt - FG8JP7A | 1.350.000.000 VNĐ |
6 | Hino 9T5 thùng mui bạt - FG8JPSN | 1.440.000.000 VNĐ |
7 | Hino 7 tấn thùng kín 9m8 - FG8JPSU | 1.422.000.000 VNĐ |
8 | Hino 8T8 thùng mui bạt - FG8JPSB | 1.338.000.000 VNĐ |
9 | Hino 8T1 thùng kín - FG8JPSL | 1.340.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6T7 thùng bảo ôn - FG8JPSU | 1.550.000.000 VNĐ |
11 | Hino 8T3 thùng bảo ôn - FG8JPSB | 1.530.000.000 VNĐ |
12 | Hino 7T6 thùng bảo ôn - FG8JPSL | 1.560.000.000 VNĐ |
13 | Hino FG8JPSB 8T6 thùng lửng | 1.290.000.000 VNĐ |
14 | Hino 8 tấn FG thùng đông lạnh | 2.160.000.000 VNĐ |
15 | Hino 7 tấn thùng bảo ôn - FG8JT7A | Đang cập nhật |
16 | Hino 8 tấn thùng bảo ôn - FG8JT7A | Đang cập nhật |
17 | Hino 7.5 tấn thùng bảo ôn - FG8JP7A | Đang cập nhật |
[HOTLINE]
Hino 15 tấn FL chính là sự kế thừa của dòng xe tải Hino 300 series. Động cơ mới J08E-UF-4 cực kỳ mạnh mẽ. Điểm nổi bật của Hino Fl chính là thùng chở hàng siêu dài. Do đó xét về khả năng chở hàng thì FL xứng đáng nằm trong nhóm đầu.
Xe được đánh giá là vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với khả năng tải trọng cao. Do đó những ai cần mua xe tải hạng nặng thì Hino FL là ứng cử viên sáng giá. Nội ngoại thất của xe cũng có nhiều điểm nhấn nổi bật. Cabin cứng cáp không lo bị biến dạng. Phụ tùng dễ dàng đổi mới, sửa chữa. Nội thất rộng rãi và thoải mái. Bên dưới là bảng giá các mẫu xe Hino FL để bạn tiện tham khảo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 15 tấn thùng kín - FL8JW7A | 1.775.000.000 VNĐ |
2 | Hino 15 tấn thùng kín - FL8JT7A | 1.705.000.000 VNĐ |
3 | Hino 15T5 thùng lửng - FL8JT7A | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Hino 15T3 thùng mui bạt - FL8JT7A | 1.685.000.000 VNĐ |
5 | Hino 15 tấn thùng mui bạt - FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
6 | Hino 14T3 thùng mui bạt - FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
7 | Hino 15T6 thùng mui bạt - FL8JTSA | 1.600.000.000 VNĐ |
8 | Hino 15 tấn FL8JTSL thùng bạt | 1.650.000.000 VNĐ |
9 | Hino 15 tấn thùng mui kín - FL8JTSL | 1.670.000.000 VNĐ |
10 | Hino FL8JTSA 16T3 thùng lửng | 1.570.000.000 VNĐ |
11 | Hino FL8JTSL 15T8 thùng lửng | 1.620.000.000 VNĐ |
Xe tải Hino gắn cẩu là dòng xe chuyên dùng để nâng hàng hóa. Hiện nay xe tải Hino gắn cẩu được chia thành khá nhiều hạng mục khác nhau. Ví dụ như xe tải gắn cẩu theo tải trọng cẩu, xe tải gắn cẩu dựa vào hãng sản xuất…. Nổi bật nhất là xe tải Hino gắn Unic và Tadano.
Trong đó Unic là xe tải sử dụng cẩu Unic khá phổ biến tại Việt Nam. Đặc tính của nó là độ cứng cao, bền, dễ vận hành và sửa chữa. Ngoài ra xe còn có chế độ bảo hành toàn cầu. Xe tải Hino gắn cẩu Tadano được đánh giá thấp hơn Unic nhưng lại dẻo hơn. Mặc dù vậy chất lượng vẫn tốt. Ngoài ra còn có xe tải gắn cẩu Dongyang, Kanglim.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV346 | 1.190.000.000 VNĐ |
2 | Hino 3t4 XZU730L gắn cẩu Unic URV343 | 1.215.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV343 | 1.125.000.000 VNĐ |
4 | Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV345 | 1.275.000.000 VNĐ |
5 | Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV345 | 1.165.000.000 VNĐ |
6 | Hino 2t5 XZU720L gắn cẩu Unic URV345 | 1.192.000.000 VNĐ |
7 | Hino 2t9 XZU720L gắn cẩu Unic URV344 | 1.135.000.000 VNĐ |
8 | Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV344 | 1.160.000.000 VNĐ |
9 | Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV233 | 990.000.000 VNĐ |
10 | Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV293 | 1.020.000.000 VNĐ |
11 | Hino 6 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn - FC9JLTA | 1.385.000.000 VNĐ |
12 | Hino 6 tấn gắn cẩu 3 tấn 6 khúc – FC9JLTA | 1.170.000.000 VNĐ |
13 | Hino FC 6 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 5 khúc URV550 | 1.280.000.000 VNĐ |
14 | Hino FC9JLTA 3T4 gắn cẩu Unic URV545 | 1.495.000.000 VNĐ |
15 | Hino FC9JLTA 3T45 gắn cẩu Unic URV544 | 1.580.000.000 VNĐ |
16 | Hino FG8JP7A 6T8 gắn cẩu Unic URV555 | 2.075.000.000 VNĐ |
17 | Hino FG8JP7A 5T7 gắn cẩu Unic URV546 | 1.983.000.000 VNĐ |
18 | Hino FG8JPSU 5T9 gắn cẩu Unic URV555 | 2.085.000.000 VNĐ |
19 | Hino FC9JLTC 5.2 tấn gắn cẩu Unic URV345 | Đang cập nhật |
20 | Hino FC9JLTC 5.6 tấn gắn cẩu Unic URV343 | Đang cập nhật |
21 | Hino FC9JNTC 4.9 tấn gắn cẩu Unic URV346 | Đang cập nhật |
22 | Hino FC9JLTC 5.3 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
23 | Hino FC9JNTC 4.6 tấn gắn cẩu Unic URV343 | Đang cập nhật |
24 | Hino FC9JLTA 4T1 gắn cẩu Unic URV345 | Đang cập nhật |
25 | Hino FC9JLTA 3T5 gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
26 | Hino FC9JLTA 4T9 gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
27 | Hino FG8JPSB 6T5 gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
28 | Hino FG8JT7A 7 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
29 | Hino FG8JP7A 6 tấn gắn cẩu Unic URV547 | Đang cập nhật |
30 | Hino FG8JP7A 6T7 gắn cẩu Unic URV635 | Đang cập nhật |
31 | Hino FG8JPSL 6T5 gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
32 | Hino FG8JPSN 8T2 gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
33 | Hino FG8JPSB 7T2 gắn cẩu Unic URV504 | Đang cập nhật |
34 | Hino FL8JT7A 13 tấn gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
35 | Hino 13 tấn FL8JT7A gắn cẩu Unic URV504 | Đang cập nhật |
36 | Hino FL8JW7A 3 chân 13 tấn gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
37 | Hino FL8JTSA 3 chân 14 tấn gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
38 | Hino FL8JTSG 3 chân 14 tấn gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
39 | Hino FL8JTSG 15 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
40 | Hino FL8JTSA 12 tấn gắn cẩu Unic URV805 | Đang cập nhật |
Môi trường là vấn đề đang được xã hội quan tâm, do đó như cầu sử dụng các dòng xe chở rác, xe ép rác càng tăng cao. Xe ép rác Hino được dùng để hỗ trợ con người gom rác thải một cách nhanh gọn, tiết kiệm công sức và thời gian. Chính vì vậy mà nhiều hãng xe nổi tiếng đều ra mắt dòng xe tải ép rác với công nghệ hiện đại nhất.
Hino là thương hiệu rất được ưa chuộng trong việc sử dụng làm xe nền đóng các loại thùng chuyên dụng như chở rác, ép rác… Điều này chứng tỏ chất lượng của hãng. Hiện nay Hino đang cung cấp đa dạng dòng xe ép rác từ 3 - 20 khối. Mặc dù vậy giá thành của Hino khá cao so với các mẫu xe cùng phân khúc của Isuzu.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối WU342L | Đang cập nhật |
2 | Hino 9 khối FC9JESW | Đang cập nhật |
3 | Hino 14 khối FG8JJSB | Đang cập nhật |
4 | Hino 20 khối FM9JNSA | Đang cập nhật |
5 | Hino 6 khối WU342L | Đang cập nhật |
6 | Hino thùng rời 10 khối FC9JESW | Đang cập nhật |
7 | Hino thùng rời 15 khối FG8JJSB | Đang cập nhật |
8 | Hino 20 khối FM | Đang cập nhật |
9 | Hino thùng rời 20 Khối FM8JNSA | Đang cập nhật |
10 | Thùng Rời Hooklift Hino FM 21 Khối | Đang cập nhật |
11 | Thùng Rời Hooklift Hino FG 10 Khối | Đang cập nhật |
12 | Thùng Rời Hooklift Hino WU342L 6 Khối | Đang cập nhật |
Khác với các mẫu xe tải trên là nhập khẩu linh kiện chính hãng và lắp ráp ở nhà máy Việt Nam. Xe đầu kéo Hino nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino-Motor của Nhật. Do đó xe được lắp ráp và sản xuất hoàn toàn bằng dây chuyền công nghệ hiện đại nhất hiện nay.
Ưu điểm của xe đầu kéo Hino chính là động cơ E13C mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Do đó đây là lựa chọn giúp tiết kiệm kinh tế, đem lại lợi nhuận cao cho người dùng. Đây cũng chính là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà vận tải chuyên nghiệp.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối WU342LHino 2 cầu sức kéo 60 tấn - SS1EKV | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Hino 1 cầu 410ps SH1EEVA | Đang cập nhật |
3 | Hino cabin nóc cao 02 giường-SS2P-406 | Đang cập nhật |
Xe ben Hino là dòng xe chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng để chở gạch, cát, đá, xi măng…. Thông thường mọi người sử dụng xe Ben Hino tải trọng 1.9 - 16 tấn trong hạng mục xây dựng công trình. Đặc điểm nổi bật của dòng xe này là thích hợp với mọi kiểu địa hình.
Xe ben Hino có khá nhiều tải trọng như 3.7 khối, 10 khối đến 4.5 tấn, 8 tấn, 14 tấn…. Tùy thuộc mục đích sử dụng mà bạn sẽ chọn loại xe ben có tải trọng phù hợp. Hiện nay hệ thống sản xuất thùng ben rất hiện đại đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Về giá thành thì rất cạnh tranh nên phù hợp nhiều đối tượng. Bên dưới là bảng giá một số loại xe ben Hino hiện nay.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3.5 tấn - Dutro WU342L 110HD | 625.000.000 VNĐ |
2 | Hino 6 tấn - FC9JETA | 1.440.000.000 VNĐ |
3 | Hino 8 tấn - FG8JJ7A | 1.460.000.000 VNĐ |
4 | Hino 15 tấn FM8JN7A | 1.980.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4.7 tấn - XZU342L | Đang cập nhật |
6 | Hino 6.4 tấn - FC9JETC | Đang cập nhật |
Xe bồn Hino có nhiều loại như xe bồn trộn bê tông, xe bồn chở xăng dầu, xe bồn hút bùn chất thải. Ngoài ra còn có xe bồn chở nước và xe bồn chở thức ăn gia súc.
Thiết kế xe bồn độc đáo hơn các dòng xe tải khác, độ bền cao lại có nhiều màu sắc. Đặc biệt xe bồn rất nổi bật nhờ kích thước thùng khổng lồ với tải trọng linh hoạt. Hiện nay giá xe bồn Hino khá đắt so với các hãng cùng phân khúc. Tuy nhiên chất lượng xe lại tương đương giá thành nên cũng không có gì đáng ngại.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối Dutro WU342L chở xăng dầu | Đang cập nhật |
2 | Hino FC 7 khối chở xăng dầu | Đang cập nhật |
3 | Hino FC 7 khối chở xăng dầu | Đang cập nhật |
4 | Hino 16 khối FM | Đang cập nhật |
5 | Hino 3 chân 20 khối chở xăng - FM8JNSA | Đang cập nhật |
6 | Hino 3 chân 20 khối FM chở xăng dầu | Đang cập nhật |
7 | Hino 3 chân 20 khối FL chở xăng dầu | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino FG 8 tấn 8 khối | Đang cập nhật |
2 | Hino FM 14 khối - FM8JN7A | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino FC 5 tấn chở thức ăn gia súc 8.5 khối | Đang cập nhật |
2 | Hino FM 3 chân chở thức ăn gia súc 23 khối | Đang cập nhật |
3 | Hino 3 chân FL 24 khối chở thức ăn gia súc | Đang cập nhật |
4 | Hino FG 13 khối chở thức ăn gia súc | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino FM8JN7A chữa cháy 8 khối | Đang cập nhật |
2 | Hino FC9JESW chữa cháy 4 khối | Đang cập nhật |
3 | Hino FG8JJSB chữa cháy 5 khối | Đang cập nhật |
4 | Hino W342L-NKMTJD3 chữa cháy 3 khối | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino FC9JESW chở nước rửa đường 6 khối | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino FC 5 khối hút chất thải | Đang cập nhật |
2 | Hino WU342L 3 khối hút chất thải | Đang cập nhật |
3 | Hino FM8JNSA 12 khối hút chất thải | Đang cập nhật |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino Dutro 4 khối - WU342L | Đang cập nhật |
2 | Hino 4.5 khối - FC9JJSW | Đang cập nhật |
3 | Hino 5 khối - FC9JETA | Đang cập nhật |
4 | Hino 6 khối - FG8JJSB | Đang cập nhật |
Hiện nay xe tải Hino có nhiều chủng loại khác nhau: hạng nhẹ, hạng trung và hạng nặng. Giá thành hợp lý, kiểu dáng đa dạng, chất lượng được đánh giá cao, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Tất cả đều là yếu tố giúp nhiều người lựa chọn xe tải Hino.
[HOTLINE]