Nói đến phân khúc tầm trung của dòng xe tải thì không thể bỏ qua cái tên Isuzu. Ưu điểm của dòng xe tải Isuzu là hoạt động bền bỉ, nội ngoại thất đẹp và hiện đại, thân thiện với môi trường. Hiện nay có rất nhiều dòng xe tải Isuzu trên thị trường để bạn lựa chọn. Giá xe tải Isuzu sẽ dao động tùy thuộc mẫu mã, kích thước, chất liệu.
Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4 là dòng xe tải thùng mui bạt thuộc dòng Q-series Euro 4. Nó vẫn được giữ các nét cơ bản của dòng xe tải Euro 2 cũ. Về cơ bản xe thay đổi chiều cao và chiều rộng bao phủ bì, kích thước thùng được cải tiến nhiều hơn. Trong khi tổng tải trọng xe được nâng cao.
Những thay đổi về ngoại hình giúp Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4 đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Xe dùng động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao cùng tăng áp biến thiên. Do đó ít tiêu hao nhiên liệu, tăng hiệu suất nạp, kéo dài tuổi thọ. Đặc biệt giá thành của xe được đánh giá là phù hợp mọi đối tượng khách hàng. Sau đây là bảng giá chi tiết của các loại xe tải Isuzu QKR77FE4 mà bạn có thể tham khảo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1t25 QKR77FE4 thùng kín | 452.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1 tấn QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 990Kg QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng bạt | 468.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng bảo ôn | 505.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2t QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1t49 QKR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Isuzu 990Kg thùng bảo ôn - QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Isuzu 990Kg thùng kín - QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe tải Isuzu QKR77HE4 thuộc phân khúc xe tải cỡ nhỏ với kích thước là 5830 x 1860 x 2200mm. Chiều dài cơ sở 3360mm. Điểm nổi bật của dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 chính là hệ thống kim phun điện tử tích hợp công nghệ ga điện tử. Điều này giúp xe vận hành êm ái, giảm tiêu hao nhiên liệu.
Động cơ của Isuzu QKR77HE4 là phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao và tăng áp biến thiên. Do đó sẽ được kéo dài tuổi thọ, giảm lượng khí thải ra môi trường và tiếng ồn. Hộp số MSB5S mới với công nghệ Blue Power giúp xe vận hành tối ưu. Kích thước xe đa dạng đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng. Về giá thành các dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 thì bạn hãy tham khảo bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 2.7 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 1.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 565.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 2.2 tấn QKR77HE4 thùng bạt nhà máy | 515.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 3 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín bửng nâng | 568.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng lửng bửng nâng | 565.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 555.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 788.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 787.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 648.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Vì mục đích giảm bớt khí thải, bảo vệ môi trường mà chính phủ đã ban hành quy định mới. Cụ thể bắt buộc sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu các loại xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn khí thải mức 4. Do đó xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 đạt chuẩn Euro 4 đã ra đời.
Isuzu NMR85HE4 tiếp tục kế thừa ưu điểm từ bản trước nhưng nâng cấp cao hơn dựa theo nền tảng công nghệ hiện đại. Xe được sản xuất ở nhà máy Isuzu Việt Nam theo dây chuyền hiện đại. Tuy nhiên linh kiện thì được nhập khẩu chính hãng từ Isuzu Nhật Bản. Do đó xe sở hữu khá nhiều ưu điểm.
Đầu tiên là ngoại hình nổi bật với gam màu trắng chủ đạo. Nội thất đầy đủ tiện nghi. Kích thước nhỏ gọn nên di chuyển linh hoạt ở các con đường nhỏ hẹp. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải mức 4 và công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail. Do đó xe vận hành với công suất lớn mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu. Giá các mẫu xe tải Isuzu NMR85HE4 ngay bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bảo ôn | 810.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bạt | 680.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng kín | 680.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1t6 NMR85HE4 thùng đông lạnh | 935.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu NMR85HE4 2t5 thùng đông lạnh | 918.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3 tấn NMR85HE4 thùng kín | 675.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Isuzu 2T4 NMR77EE4 là dòng xe thế hệ mới với linh kiện 3 Cục nhập khẩu đồng bộ chính hãng. Cụ thể là động cơ, hộp số và cầu được lắp đặt theo dây chuyền công nghệ hiện đại. Về kích thước và tải trọng của xe đều được cải tiến nâng cao với chiều dài rộng hơn bản trước. Điều này hỗ trợ việc vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn.
Xét về nội ngoại thất xe đều được đánh giá cao. Động cơ Euro 4 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Xe sử dụng bình ắc quy kép hỗ trợ quá trình di chuyển được đảm bảo. NMR77EE4 vẫn dùng động cơ Common Rail để hạn chế tiêu hao nhiên liệu. Đặc biệt giá thành của i Isuzu NMR77EE4 cực kỳ ưu đãi phù hợp nhiều đối tượng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t3 NMR77EE4 thùng kín | 663.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2t4 NMR77EE4 thùng bạt | 657.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 thùng mui bạt là dòng xe nhẹ. Đặc biệt nó đã khắc phục nhược điểm của dòng xe xe Isuzu động cơ Euro 2. Có thể nói Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 đang là dòng xe tải thu hút nhiều khách hàng hiện nay bởi các ưu điểm từ động cơ thân thiện với môi trường đến giá thành hợp lý.
Kích thước thùng xe dài hỗ trợ chở được đa dạng các loại hàng hóa. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn tạo ra công suất lớn. Đặc biệt dung tích xy lanh 2.999cc với công suất lớn nhất đến 103ps. Xe sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4, khả năng vận hành êm ái không lo hỏng hàng hóa. Giá thành chi tiết có thể xem bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 830.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 4t5 NPR85KE4 thùng lửng | 690.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 845.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 705.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng đông lạnh | 1.013.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Isuzu NQR75LE4 hiện nay đang là dòng xe tải được tìm kiếm khá nhiều trên thị trường. Đặc biệt mẫu xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín cực kỳ được yêu thích. Tương tự các mẫu xe tải của hãng từ đầu 2018 đến nay, Isuzu 5 tấn NQR75LE4 tiếp tục sở hữu động cơ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail.
Ưu điểm của loại động cơ này là nâng cao hiệu suất nạp, tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn giúp bảo vệ và thân thiện môi trường. Một ưu điểm khác của dòng xe Isuzu NQR75LE4 chính là giá thành hợp lý so với chất lượng. Bên dưới là bảng giá tham khảo của các mẫu xe tải Isuzu NQR75LE4.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn | 935.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 780.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.2 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.102.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Động cơ của Isuzu NQR75ME4 thuộc phân khúc xe tải 5 đến 6 tấn với dung tích xy lanh 5.193cc, công suất lớn nhất là 150ps. Thế hệ động cơ Blue Power giúp xe nâng cao hiệu suất, giảm ồn và tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ. Mẫu xe tải Isuzu NQR75ME4 tiếp tục sở hữu động cơ đạt chuẩn khí thải mức
Với công nghệ Blue Power, bộ tuần hoàn khí thải EGR, bộ xúc tác khí thải DOC phun nhiên liệu điện tử Common Rail xe đã đạt hiệu quả sau. Đầu tiên là giảm bớt 97% lượng bụi than, 71% khí thải NOx & HC so với động cơ Euro 2. Ngoài ra còn hỗ trợ tăng công suất. Tiếng ồn giảm bớt đến 2dB. Về giá thành các dòng xe Isuzu NQR75ME4 bạn có thể tham khảo ngay bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 6 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Nếu những ai có nhu cầu chở hàng hóa thuộc phân khúc tầm trung khoảng hơn 6 tấn thì có thể chọn xe tải Isuzu FRR90NE4. Động cơ cải tiến khi sử dụng Blue Power giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, nâng cao năng suất, thân thiện môi trường. Toàn bộ linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản bao gồm khung gầm, cabin, chassi, động cơ, cầu và hộp số.
Bên cạnh sự cải tiến về động cơ, hệ thống truyền động như cầu chủ động, trục dẫn động, hộp số, khung gầm xe tải đều được sản xuất đồng bộ. Đặc biệt hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo khả năng vận hành êm ái, hiệu suất truyền động đạt hiệu quả cao. Giá thành của xe tải Isuzu FRR90NE4 hợp lý với chất lượng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 6 tấn FRR90NE4 thùng bảo ôn | 1.060.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín | 910.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6t2 FRR90NE4 thùng bạt | 895.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5.3 tấn FRR90NE4 thùng đông lạnh | 1.276.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 thùng bạt bửng nâng | 935.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe tải Isuzu FRR90LE4 động cơ mạnh mẽ, thiết kế tinh xảo với công nghệ tiên tiến đã được cải tiến từ dòng Euro 2. Ưu điểm nổi bật chính là xe được nhập khẩu linh kiện 100% từ Isuzu Nhật Bản. Nếu bạn đang tìm mẫu xe tải bền bỉ, vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu thì Isuzu FRR90LE4 chính là lựa chọn phù hợp.
Bên cạnh các ưu điểm về động cơ Blue Power thế hệ mới tương tự các anh em cùng nhà thì FRR90LE4 còn có ngoại hình nổi bật. Ngoại thất xe vẫn giữ nguyên thiết kế khí động học từ mặt ga lăng nhằm tạo cảm giác mạnh mẽ khi vận hành. Hai bên cabin dán tem Blue Power thể hiện sự đổi mới của động cơ. Giá thành của Isuzu FRR90LE4 hợp lý phù hợp nhiều đối tượng khách hàng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng bạt | 900.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng bảo ôn | 1.025.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FRR90LE4 7 tấn thùng lửng | 870.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng kín | 900.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng đông lạnh | 1.248.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe tải Isuzu FVR34SE4 đã có nhiều cải tiến so với thế hệ cũ, đặc biệt là nâng cao khả năng chuyên chở hàng hóa mang đến cảm giác lái êm ái. Động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao tăng năng suất, tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ. Dung tích xy lanh 2999 cm3, công suất lớn nhất 103Ps, tăng 12Ps so với thế hệ trước.
Ngoài động cơ cải tiến thì hệ thống truyền động còn đảm bảo đạt mức cao nhất với khả năng vận hành êm ái. Tất cả nhờ vào hệ thống sản xuất khép kín. Giá thành của Isuzu FVR34SE4 khá hợp lý. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết các mẫu xe tải thuộc dòng Isuzu FVR34SE4 ở bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe tải Isuzu FVR34QE4 ra đời vào đầu năm 2018. Do đó xe sở hữu động cơ Euro 4 đạt chuẩn cùng động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao. Khối động cơ mới này đi đầu trong phân khúc xe tải nặng sở hữu thùng rất dài.
Vì sở hữu động cơ mới nên xe vẫn có nhiều ưu điểm như kéo dài tuổi thọ, thân thiện môi trường, giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu. Ngoại hình được tân trang hoàn hảo với vẻ ngoài hiện đại, thu hút người nhìn. Thể tích 7790 cm3 cho công suất lớn đến 103ps. Xe vận hành êm ái, hàng hóa được vận chuyển an toàn không sợ hỏng. Về chi tiết giá thành bạn có thể tham khảo bảng bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 15 tấn thùng mui bạt dù mới ra mắt vào 2018 nhưng đã nhanh chóng được nhiều người yêu thích. Tất cả nhờ vào thiết kế và tính năng nổi bật cùng lợi ích kinh tế mà xe mang đến cho người dùng. Xe sử dụng động cơ 6HK1E4SC với 6 xi lanh thẳng hàng và 4 kỳ. Dung tích 7790 cm3, công suất 206 ps.
Ngoài khả năng vận hành bền bỉ và mạnh mẽ, cabin xe còn được gia công kiên cố. Tem dán trên cabin được đổi mới để tạo sự mới lạ. Đó chính là tem thể hiện mã và tải trọng xe. Nội thất xe được sửa đổi sao cho người ngồi cảm giác thoải mái, tiện lợi. Bộ phận ở khoang lái được thiết kế lại khoa học và tiện dụng hơn.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng bảo ôn | 2.552.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xem thêm : Cập nhật bảng giá xe tải mới nhất hiện nay
Dòng xe Isuzu F- series chính là anh cả của hãng. Trong đó Isuzu 16 tấn FVM34TE4 cũng là cái tên nổi bật. Hiện nay đây là chiếc xe tải nặng được nhiều người lựa chọn nhất. Xe sử dụng động cơ thế hệ mới đạt chuẩn khí thải Euro 4. Do đó dù là khả năng vận hành hay tiết kiệm nhiên liệu của xe đều được đánh giá cao.
Cabin xe thiết kế khí động học giảm sức cản của không khí, làm mát động cơ nhanh. Nội thất trang bị nhiều tiện nghi hiện đại giúp người ngồi thoải mái. Động cơ thân thiện môi trường, giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu. Việc sử dụng xe này giảm nhiều chi phí liên quan đến nhiên liệu, sửa chữa. Do đó đây là lựa chọn hoàn hảo nếu muốn tiết kiệm kinh tế.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Nói đến những dòng xe đóng vai trò quan trọng trong ngành vận tải, sản xuất hoặc xây dựng thì không thể bỏ qua xe Isuzu gắn cẩu. Dòng xe này khá đa dạng kiểu loại. Do đó việc của người dùng là tùy mục đích sử dụng mà chọn chủng loại xe với cần cầu phù hợp.
Hiện nay dòng xe Isuzu gắn cẩu có hộp số nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản với công suất lên đến 103Ps, khả năng tăng tốc cực tốt. Hệ thống động cơ của xe gồm cầu, trục, khung gầm xe được sản xuất đồng bộ. Do đó đảm bảo hiệu suất truyền động mượt và êm ái.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634 | Đang cập nhật |
2 | Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343 | Đang cập nhật |
3 | Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805 | Đang cập nhật |
4 | Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554 | Đang cập nhật |
5 | Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345 | Đang cập nhật |
6 | Isuzu 4.2 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 346 | Đang cập nhật |
7 | Isuzu 5 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 344 | Đang cập nhật |
8 | Isuzu 13.5 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 550 | Đang cập nhật |
9 | Isuzu 4 tấn NQR75M gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
10 | Isuzu 3.5 tấn NQR75N gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
11 | Isuzu 7.7 tấn FVR34F gắn cẩu gấp Ferrari F571 | Đang cập nhật |
12 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 gắn cẩu nâng người trên cao | Đang cập nhật |
[HOTLINE]
Xe cuốn ép rác Isuzu rất được ưa chuộng để làm vệ sinh môi trường. Về ngoại hình, xe được trang bị đầy đủ các tiện ích cần cho việc vệ sinh. Đặc biệt cabin thiết kế khí động học giảm thiểu sức cản của gió, hạn chế tiêu hao nhiên liệu. Nội thất của xe đầy đủ tiện nghi thoải mái.
Sử dụng xe cuốn ép rác Isuzu giảm chi phí, tăng năng suất lao động và tiết kiệm nhân công. Động cơ xe đạt chuẩn khí thải sạch thân thiện môi trường. Thiết kế xe giúp di chuyển linh hoạt và dễ dàng trên mọi con đường kể cả diện tích nhỏ hẹp. Xe vận hành trong chu kỳ khép kín, đảm bảo vệ sinh nên rất an toàn khi sử dụng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14 khối FVR34LE4 | 1.690.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 20 khối FVZ34QE4 | 2.225.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 10T8 17 khối - FVZ34QE4 | 2.388.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 10 khối FVR34L | 1.490.000.000 VNĐ |
5 | ISUZU thùng rời 15 khối FVR34L | 1.499.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
So với các mẫu xe cùng phân khúc, xe đầu kéo Isuzu 2 cầu có nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Động cơ hoạt động mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt cùng công suất tối đa cao. Chính vì vậy mà loại xe này được nhiều người tin tưởng lựa chọn.
Các bộ phận của xe như cầu, hộp số, bánh xe hoặc phanh đều sản xuất đồng bộ bằng vật liệu chuyên dụng, lắp ráp bằng công nghệ hiện đại. Về ngoại thất, cabin rộng hỗ trợ tài xế có tầm quan sát dễ dàng hơn. Trong khi nội thất nổi bật với ghế ngồi êm ái, thoải mái. Xe đảm bảo hoạt động lâu dài và ổn định, an toàn tuyệt đối. Bảng giá chi tiết nằm bên dưới để bạn tiện theo dõi.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 cầu EXZ 390PS | 1.880.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1 cầu EXR | 1.480.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1 cầu GVR 280PS | 1.580.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Xe ben Isuzu là dòng xe thùng tự đổ hoặc thùng lật với nhiều kiểu dáng, mẫu mã khác nhau phù hợp nhu cầu người dùng. Dòng xe này cũng được trang bị đầy đủ về nội ngoại thất và động cơ thế hệ mới tương tự các mẫu xe tải Isuzu. Giá thành cũng đa dạng tùy vào mẫu xe ben Isuzu.
Ngoại hình hiện đại, to lớn với khối lượng chuyên chở hàng hóa số lượng khủng. Nội thất vẫn sở hữu đầy đủ trang bị tiện nghi cần thiết từ vô lăng, ghế lái, hệ thống âm thanh giải trí…. Tất cả được đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. Động cơ thế hệ mới hoạt động bền bỉ và mạnh mẽ với công nghệ kim phun nhiên liệu điện tử hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 tấn QKR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 gắn cẩu | 1.125.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8 tấn FVR34LE4 | 1.460.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6T3 4 khối - FRR90HE4 | 965.000.000 VNĐ |
[HOTLINE]
Đây là dòng xe chuyên sử dụng cho việc vận chuyển chất lỏng như bia, sữa, xăng dầu, nhựa đường, hóa chất, gas…. Ngoại hình thiết kế bắt mắt, không thô kệch như nhiều mẫu xe to lớn khác. Động cơ thế hệ mới bền bỉ, tiết kiệm năng lượng.
Xe bồn Isuzu được sản xuất bằng công nghệ khép kín, an toàn tuyệt đối và đảm bảo chất lượng. Đặc biệt bồn xe được làm từ vật liệu inox, nhôm hoặc thép. Do đó rất an toàn, không lo han gỉ dù sử dụng lâu ngày. Hiện giá xe bồn Isuzu tùy thuộc thể tích và chất liệu. Bạn có thể tham khảo bảng giá ngay bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu FVR34QE4 8 khối chở mủ cao su | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu | 575.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FVZ34QE4 20 khối chở xăng dầu | 2.210.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu FVR34LE4 8 khối tưới cây rửa đường | 1.575.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34LE4 6.5 khối chữa cháy | 3.340.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu FVR34LE4 8 khối hút chất thải | 1.560.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu FVM34TE4 24 khối chở thức ăn gia súc | 2.040.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 12 khối - FVR34LE4 | 1.560.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 20 khối - FVM34TE4 | 1.890.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu FVR 15.5 khối chở thức ăn gia súc | 1.590.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3 chân chở thức ăn gia súc 26 khối | 2.090.000.000 VNĐ |
Các mẫu xe tải Isuzu được lắp ráp trong nước với linh kiện nhập khẩu chính hãng nên giảm bớt chi phí nhập khẩu. Do đó giá thành của các dòng xe tải Isuzu thấp hơn những xe nhập khẩu nguyên chiếc. Tuy nhiên chất lượng vẫn đảm bảo vì được sản xuất, lắp đặt theo dây chuyền công nghệ chuẩn quốc tế.
[HOTLINE]
Tin Bán Xe trang web chuyên mua bán xe trực tuyến uy tín hàng đầu Việt Nam.