Thông số chính Acura RLX | |
Kiểu dáng | Sedan |
Động cơ | 3.5L I – VTEC |
Hộp số | AT |
Dung tích (cc) | 3.471 cc |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Acura RLX 2022 là mẫu xe hạng sang cỡ nhỏ với rất nhiều những tính năng cao cấp bậc nhất hứa hẹn sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất. Phiên bản mới của dòng xe này chú trong phát triển những trang bị và cải thiện khả năng vận hành của xe, mang đến một dòng xe hoàn hảo tối ưu nhất. Đối thủ cạnh tranh chính của Acura RLX 2022 là những tên tuổi lớn và phổ biến như: Audi A6, Mercedes E Class hay Lexus GS,…
Thiết kế vô lăng & táp lô
Bước vào bên trong khoang lái của dòng xe Acura RLX 2022, khách hàng sẽ hoàn toàn bị chinh phục bởi những chất liệu đắt tiền đẳng cấp và xa xỉ, bên cạnh đó, nhiều chi tiết còn được ốp gỗ sang trọng và rất cuốn hút. Acura RLX 2022 có bề mặt táp lô được thiết kế thanh 3 tầng độc đáo, các chi tiết trên đó được bày trí hết sức gọn gàng, đi kèm với đó còn có điểm nhấn là bảng điều khiển trung tâm với hướng chính chủ yếu về phía người lái.
Điểm nhấn chính ở khu vực bảng táp lô đó chính là vô lăng 3 chấu được bọc da và tích hợp nhiều nút bấm hiện đại. Chi tiết này giúp cho người dùng dễ dàng hơn trong việc cầm nắm và điều khiển, đồng thời cũng giúp cho họ có được cảm giác lái hoàn hảo nhất.
Để sở hữu mẫu xe này thì khách hàng cần tham khảo giá bán từ người bán tại mua bán xe Acura RLX.
Thiết kế ghế ngồi
Hệ thống ghế ngồi của Acura RLX 2022 được sử dụng chất liệu da sang trọng và cao cấp bậc nhất mang đến cho người dùng cảm giác êm ái và thư giãn nhất khi ngồi trên xe. Bên cạnh đó chất liệu này cũng không gây nên tình trạng vương vã mồ hôi như các dòng xe khác.
Acura RLX 2022 còn có thiết kế hệ thống ghế lái với chức năng ghi nhớ vị trí và gập chỉnh điện hiện đại, đi kèm với đó còn có thêm các bệ tỳ tay giúp cho bạn không bị mỏi trên hành trình dài.
Thiết kế đầu xe
Acura RLX 2022 có thiết kế đầu xe rất độc đáo và khác biệt bởi những đường góc cạnh và dứt khoát tạo nên sự mạnh mẽ và nam tính cho dòng xe. Bộ lưới tản nhiệt được thiết kế theo hình lục giác với các góc nhọn sắc sảo và thu hút, đính kèm ở giữa là logo thương hiệu giúp cho người dùng có thể nhận diện chiếc xe một cách dễ dàng nhất.
Cụm đèn pha chính là điểm thu hút lớn nhất từ góc nhìn trực diện, bên trong cụm đèn này là 7 bóng đèn nhỏ được ứng dụng công nghệ LED hiện đại mang đến chất lượng ánh sáng hoàn hảo nhất, đồng thời khiến cho chiếc xe thêm phần thẩm mỹ và cuốn hút.
Thiết kế thân xe
Kiểu thiết kế thân xe Acura RLX 2022 có phần hài hòa và tương tự với nhiều mẫu sedan trên thị trường hiện nay, cụ thể dòng xe này sử dụng những đường gân kéo dài nhấn nhá cho nét đẹp khỏe khoắn của mình. Bộ gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ hiện đại, chi tiết này và tay nắm cửa được đồng bộ màu sắc với thân xe mang đến sự hài hòa bậc nhất.
Từ góc nhìn này để có thể nhận diện được Acura RLX 2022, người dùng có thể quan sát ổ bộ mâm của dòng xe này, cụ thể xe được trang bị bộ mâm 5 chấu được cách điệu vô cùng đẹp mắt.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Acura RLX 2022 không có quá nhiều sự thay đổi so với các thế hệ tiền nhiệm trước đó, dòng xe này vẫn giữ cho mình bố cục hài hòa, cân đối. Cụm đèn hậu của xe được ứng dụng công nghệ LED hiện đại là điểm nhấn chính từ góc nhìn phía sau.
Màu sắc xe Acura RLX
Acura RLX 2022 cũng giống như nhiều dòng xe khác của Acura, cụ thể dòng xe này có rất nhiều tùy chọn màu sắc đa dạng giúp cho người dùng có thể thoải mái tìm kiếm cho mình một sản phẩm phù hợp và tối ưu nhất. Cụ thể với 6 màu sắc như: Đen, Đỏ, Trắng, Xám, Xanh nhớt, Xanh ngọc.
Khách hàng cần tư vấn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Acura đăng tin tại mua bán xe ô tô Acura.
Trang bị tiện nghi giải trí
Acura RLX 2022 luôn hướng đến những trải nghiệm của người dùng là tối ưu và hoàn hảo nhất, chính vì vậy phiên bản mới của dòng xe này rất chú trọng trong việc đầu tư vào hệ thống thông tin giải trí. Cụ thể dòng xe này có màn hình cảm ứng 7 inch với chức năng kết nối rất nhiều những tiện ích đa dạng. Ngoài ra, trên xe còn có các tính năng giải trí như:
AcuraLink, dàn âm thanh Krell 14 loa giúp cho bạn có thể trải nghiệm chất lượng âm thanh sống động và hoàn hảo nhất.
Không chỉ có hệ thống điều hòa tự động mà dòng xe Acura RLX 2022 còn có thêm hệ thống kiểm soát khí hậu liên kết GPS giúp cho bạn có thể cảm nhận được chất lượng không khí trong lành và thư giãn nhất khi ngồi trên xe.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dich vụ mua bán xe ô tô cực kì nhanh chóng,chuẩn xác và uy tín.
Động cơ
Nhằm mang lại khả năng vận hành hoàn hảo và nổi bật nhất, Acura RLX 2022 trang bị khối động cơ 3.5L I – VTEC – đây là động cơ có khả năng tạo ra công suất tối đa đạt mức 377 mã lực. Bên cạnh đó, Acura RLX 2022 còn được trang bị thêm hộp số 7 cấp ly hợp kép , đi kèm với hệ dẫn động 4 bánh giúp tối ưu hóa khả năng vận hành của xe, mang đến cho người dùng cảm giác lái tối ưu nhất.
Cảm giác lái
Xét về khả năng bứt tốc, Acura RLX 2022 được nhiều khách hàng đánh giá rất cao bởi nó mang lại cảm giác lái phấn khích và thăng hoa bậc nhất. Tuy vậy nhưng khi di chuyển trên các cung đường ngoằn nghèo, thì dòng xe này lại có phần kém hơn so với các đối thủ như Genesis G80 hay Jaguar XF,… Mặc dù hệ thống lái và thiết kế an toàn của Acura RLX 2022 đã được cải thiện đáng kể tuy nhiên khi bằng qua các cung đường phức tạp thì dòng xe này vẫn chưa phát huy tốt hiệu quả của mình.
Chỉ khi điều khiển xe Acura RLX 2022 qua các khu vực nội thành đô thị hay các đoạn đường cao tốc thì bạn mới có thể trải nghiệm được cảm giác lái tối ưu nhất mà dòng xe này mang lại.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo thông tin từ hãng thì dòng xe Acura RLX 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 9.8L/100km trên các đoạn đường kết hợp. Tính năng tiết kiệm nhiên liệu của dòng xe này vẫn chưa thật sự tối ưu như Audi A6 hay Mercedes E Class, tuy nhiên theo dự tính dòng xe này sẽ có sự cải tiến về khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở các phiên bản mới sau đó.
Khoang hành lý
Acura RLX 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn gần 340 lít – con số này vẫn chưa phải là tối ưu nhất trong phân khúc các dòng xe hạng sang cỡ nhỏ hiện nay tuy nhiên nó cũng đáp ứng được khá nhiều nhu cầu vận chuyển hành lý của người dùng. Bên cạnh đó bạn cũng có thể mở rộng bằng cách gập chỉnh hàng ghế sau của xe.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Đối thủ Lexus GS 2022 (Giá niêm yết 4,3 tỷ đồng) có mức giá niêm yết cao hơn Acura RLX 2022 khoảng 3 tỷ đồng. Mức chênh lệch khá lớn này khiến cho nhiều người nghi ngờ về chất lượng xe, tuy nhiên với những khách hàng đã trải nghiệm sản phẩm của Acura cho rằng dòng xe này cũng mang đến những thiết kế đẳng cấp không kém.
Bên cạnh đó so với đối thủ Audi A6 (Giá niêm yết 2,29 tỷ đồng) thì dòng xe Acura RLX 2022 có mức giá thấp hơn rất nhiều, chênh lệch giữa hai dòng xe này ở mức 1 tỷ đồng. Có thể thấy so với các đối thủ trong cùng phân khúc hiện nay thì giá bán của dòng xe Acura RLX 2022 vẫn ở mức khá tối ưu, hoàn toàn có thể dễ dàng tiếp cận với đông đảo người dùng.
Trang bị an tính năng toàn
Dòng xe Acura RLX 2022 được trang bị rất nhiều những tính năng an toàn tiêu chuẩn cho thấy thương hiệu này luôn hướng về người dùng, đảm bảo cho họ có được sự yên tâm và thoải mái nhất khi sử dụng xe.
Cụ thể bên trong dòng xe này có các trang bị như: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, cảm biến đỗ xe, cảnh báo điểm mù BS hay hệ thống cân bằng điện tử VSA,.. Khoang lái của Acura RLX 2022 còn được tích hợp thêm các túi khí, dây đai an toàn, nhằm hạn chế chấn thương khi có va chạm xảy ra. Dòng xe này cũng được tích hợp thêm camera lùi giúp cho bạn có thể quan sát dừng và đỗ xe một cách thuận tiện nhất.
Kiểu động cơ | |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |
Hộp số | |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng |
Treo trước | |
Treo sau | |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Acura RLX | 66,900 USD | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10