•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Vinfast Lux SA2.0

Khoảng giá: 1,552 Tỷ - 1,836 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Vinfast Lux SA2.0 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
LUX SA 2.0 cao cấp 1,836,000,000 2,094 Tỷ 2,057 Tỷ 2,058 Tỷ 2,075 Tỷ 2,075 Tỷ 2,074 Tỷ 2,074 Tỷ 2,074 Tỷ 2,074 Tỷ 2,074 Tỷ 2,038 Tỷ
LUX SA2.0 nâng cao 1,642,968,000 1,878 Tỷ 1,845 Tỷ 1,844 Tỷ 1,859 Tỷ 1,859 Tỷ 1,858 Tỷ 1,858 Tỷ 1,858 Tỷ 1,858 Tỷ 1,858 Tỷ 1,825 Tỷ
LUX SA2.0 tiêu chuẩn 1,552,090,000 1,776 Tỷ 1,745 Tỷ 1,743 Tỷ 1,757 Tỷ 1,757 Tỷ 1,756 Tỷ 1,756 Tỷ 1,756 Tỷ 1,756 Tỷ 1,756 Tỷ 1,725 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Vinfast LUX SA2.0 vừa mới được ra mắt tại Triển lãm ô tô Paris đã khiến nhiều người ngỡ ngàng bởi vẻ đẹp sang trọng, tinh tế như các mẫu ô tô hạng sang của Đức.

Tại thị trường trong nước, chỉ sau 2 ngày ra mắt, mẫu xe SUV này đã nhận được 2000 đơn đặt hàng. Điều này cho thấy, người tiêu dùng Việt luôn dành sự ưu ái cho mẫu xe hơi đầu tiên của Việt Nam. Từ đây mở ra những cơ hội mới để thương hiệu ô tô trong nước vươn ra tầm thế giới.

Bảng giá xe Vinfast LUX SA2.0 2024 chi tiết nhất kèm bảng giá lăn bánh

BẢNG GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 2024 (tỷ VNĐ) - Trả thẳng
Phiên bản Giá bán Giá lăn bánh (trả thẳng)
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Lux SA2.0 Base 1,160 1,324 1,301 1,282
Lux SA2.0 Plus 1,258 1,434 1,409 1,390
Lux SA2.0 Premium 1,423 1,619 1,590 1,571

 

BẢNG GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 2024 (tỷ VNĐ) - Trả góp
Phiên bản Giá bán Giá lăn bánh (trả góp)
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Lux SA2.0 Base 1,297 1,478 1,452 1,433
Lux SA2.0 Plus 1,403 1,596 1,568 1,549
Lux SA2.0 Premium 1,584 1,799 1,767 1,748

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Khi bước vào khoang cabin, mẫu xe Vinfast LUX SA2.0 2024 sẽ mang đến cho người dùng cảm giác vô cùng mới mẻ và thú vị so với những chiếc xe khác trong phân khúc xe hạng D. Xe có chiều dài cơ sở là 2968mm nên khá rộng rãi và thoải mái. Trừ một chi tiết đó là xe không có cửa sổ trời nên có cảm giác hơi bịt bùng.

Táp lô của xe có thiết kế đơn giản, không cần kỳ nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng và bắt mắt nhờ vào ốp Hydrographic vân carbon. Đối với phiên bản cao cấp, người dùng sẽ có 2 lựa chọn là ốp nhôm và ốp gỗ.

Vô lăng của xe Vinfast LUX SA2.0 2024 không mấy hoàn hảo bởi mảng nhựa trung tâm khá thô và kém tinh tế. Tuy nhiên, vô lăng cũng có nhiều tính năng như tích hợp Cruise Control, chỉnh tay 4 hướng và đặc biệt là có màn hình 7 inch.

Tham khảo thêm: Giá xe Vinfast President

Thiết kế hệ thống ghế ngồi

Các ghế trên xe Vinfast LUX SA2.0 2024 cũng sẽ sở hữu các tính năng khác nhau. Ở bản tiêu chuẩn và nâng cao, hàng ghế trước có thể chỉnh điện 4 hướng và chỉnh cơ 2 hướng. Ở phiên bản cao cấp, ghế trước chỉnh điện đến 12 hướng gồm 8 hướng chỉnh điện và 4 hướng đệm.

Một trong những yếu tố đắt giá trong phần nội thất của xe Vinfast LUX SA2.0 2024 chính là các ghế ngồi đều được bọc chất liệu da Nappa cao cấp giống như dòng xe Mercedes với 3 màu là nâu, đen và be cho phiên bản cao cấp. Còn đối với bản tiêu chuẩn và nâng cao là da bọc ghế chỉnh có màu đen.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của xe có thiết kế khá rộng rãi để bạn chứa đựng được những vật dụng cần thiết. Ngoài ra cốp xe còn có thể đóng mở một cách tiện lợi.

Tin Bán Xe trang web chuyên cung cấp thông tin về mua bán xe oto uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế phần đầu xe

Vinfast LUX SA2.0 2024 có một ngoại hình “lai tây” khá độc đáo sở hữu thiết kế tổng thể với chiều dài là 4973mm, chiều rộng và 1900mm và chiều cao là 1500 mm.

Phần đầu xe được thiết kế thuần Việt với biểu tượng hình chữ V - thương hiệu của hãng xe Vinfast nằm chính diện. Lưới tản nhiệt được sơn màu đen làm nổi bật lên sự năng động và giúp cho mẫu xe SUV này trở nên độc đáo hơn.

Nhìn một cách khách quan, mẫu xe Vinfast LUX SA2.0 2024 có nhiều đột phá về phong cách thiết kế. Phần hốc đèn sương mù được mở to nhưng đây lại là nơi chứa đèn pha LED còn đèn sương mù sẽ nằm ở phía trên. Hãng xe Vinfast cũng rất hào phóng khi sử dụng một dải cực dài kéo tới lưới tản nhiệt.

Tham khảo thêm: Xe Vinfast LUX A 2.0

Thiết kế phần thân xe

Vinfast LUX SA2.0 2024 có rất nhiều đường nét thiết kế trông giống như mẫu xe Coupe với một chiếc mũi dài và phần đuôi có thiết kế khá ngắn. Khung viền của cửa sổ được nhà sản xuất thiết kế đẹp hơn từ đó đã khiến chiến xe thêm phần cá tính và thể thao.

Mâm xe làm từ chất liệu hợp kim nhôm có kích thước từ 18 đến 19 inch. Mâm xe với thiết kế hình cánh quạt độc đáo. Gương chiếu hậu của xe có chức năng chỉnh/gập điện, chức năng sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ và tự động điều chỉnh khi lùi.

Thiết kế  phần đuôi xe

Có thể nói, phần đuôi xe Vinfast LUX SA2.0 2024 khá bắt mắt nối dài cụm đèn hậu là một dải đèn LED kéo dài đến logo hình chữ V của Vinfast. Ống xả kép được mạ bằng chất liệu crom kết hợp với hốc khuếch tán đầy cá tính giúp cho tổng thể phần đuôi xe mang đậm chất thể thao và cá tính.

Quý khách hàng đang có nhu cầu mua bán xe Vinfast có thể tham khảo giá bán kèm ưu đãi hấp dẫn tại: Mua bán xe Vinfast LUX SA2.0

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập cho khả năng làm mát và điều tiết không khí tối ưu. Bên cạnh đó, xe còn có chức năng kiểm soát chất lượng của không khí bằng ion nên bầu không khí trong xe rất trong lành.

Hệ thống thông tin giải trí cũng là chi tiết được nhà sản xuất chú trọng nhằm mang đến cho người dùng trải nghiệm công nghệ đỉnh cao. Cụ thể, xe được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch, radio, chức năng định vị bản đồ, kết nối Bluetooth, wifi, 4 cổng USB, dần âm thanh 8 loa hay 13 loa có ampli, sạc không dây, ổ cắm điện 12V, chìa khóa thông minh, khởi động bằng bút bấm.

Động cơ vận hành

Mẫu xe SUV nào sử dụng động cơ tăng áp 2.0L i4 DOHC, van biến thiên và hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp có công suất là 174 mã lực, mô men xoắn cực đại là 300Nm ở bản tiêu chuẩn và nâng cao.

Với phiên bản cao cấp, người dùng sẽ có được những trải nghiệm đáng tiền với công suất 228 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt đến 350Nm. Trên tất cả những phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 8 cấp cho cảm giác lái xe mượt mà.

Bên cạnh đó, Vinfast LUX SA2.0 2024 còn là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc hạng D được trang bị hệ dẫn động cầu sau nên cho lực đầy ở hai bánh xe sau rất khỏe khoắn và mạnh mẽ. Bộ phanh đĩa tản nhiệt và đĩa đặc cho khả năng hoạt động rất hiệu quả. 

Vinfast LUX SA2.0 2024 dùng hệ thống treo trước ở dạng độc lập. giá đỡ bằng nhôm, tay đòn kéo, treo sau độc lập, 5 liên kết cùng với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang nên vận hành rất êm ái. Gâm xe Vinfast LUX SA2.0 2024  có chiều cao 150mm, đây là chiều cao khá ổn để vượt địa hình và bám đường tốt.

Cảm giác lái

Xe Vinfast LUX SA2.0 2024 có cấu trúc xe siêu cứng, chống được rung lắc và được thiết kế một cách đặc biệt để chịu được lực xoắn, uốn kết hợp với hệ thống treo tay đòn kép ở trục trước từ đó đem lại cho người dùng cảm giác lái xe chân thực như những chiếc xế hộp Châu  Âu.

Tuy được phát triển bởi hệ thống khung gầm của hãng xe BMW những mẫu xe này lại không cho trải nghiệm giống với các mẫu xe của Đức bởi lẽ, xe được nghiên cứu và phát triển với nền tảng nhu cầu của người Việt sau đó tiến hành sửa đổi sao cho phù hợp.

Bên cạnh động cơ thì vô lăng cũng là cũng đã điều chỉnh thích hợp nên mẫu xe này được lòng đại đa số người Việt nói chung và người châu Á nói riêng.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Xe Vinfast LUX SA2.0 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu là 7,47 l/100km. Đây là con số khá ấn tượng nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Mẫu xe SUV này đang phải cạnh tranh với Mazda CX 8 2024, Honda CR V 2024 và Hyundai Santafe 2024 . Giá xe Vinfast LUX SA2.0 2024 bản tiêu chuẩn vào khoảng 1,1 tỷ đồng, đắt hơn nhiều so với Mazda CX8 (hơn khoảng 800 triệu đồng) và cao hơn một chút so với xe Nissan X-Trail (khoảng 1 tỷ đồng).

Với mức giá hơn 1,3 tỷ đồng, xe Honda CRV 2024 hiện đang là mẫu xe có giá cao nhất trong số những mẫu xe nói trên bởi phiên bản Mazda CX8 cao cấp chỉ có giá hơn 1 tỷ đồng và mẫu xe X-Trail cũng chỉ vào khoảng 1,2 tỷ đồng. Phiên bản cao cấp của xe Vinfast LUX SA2.0 2024 có giá nhỉnh hơn một chút so với Honda CR V.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Vinfast LUX SA2.0 2024 là một mẫu xe SUV hạng D nên được trang bị nhiều tính năng an toàn, chẳng hạn như chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống cân bằng lực điện tử, chức năng phân bổ lực phanh điện tử, kiểu soát lực kéo, đèn pha báo phanh khẩn, chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

Bên cạnh đó, khách hàng có thể đắp đặt thêm một số thiết bị như camera 3600, camera lùi cảm biến hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù theo gói phụ kiện chính hãng của nhà sản xuất VinFast.

Tham khảo thêm: Giá xe Vinfast Fadil

Vinfast Lux SA2.0 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux SA2.0

    • Kiểu động cơ
      I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Dung tích (cc)
      2.000
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      228/ 5.000-6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      350/ 1.750-4.500
    • Hộp số
      Tự động 8 cấp ZF
    • Hệ dẫn động
      Cầu sau (RWD)
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,39
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4940x1960x1773
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.933
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      195
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      85
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.140
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.850
    • Lốp, la-zăng
      255/50R19, 285/45R19, la zăng hợp kim nhôm 19 inch
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Điều hoà
      Tự động ( 2 vùng độc lập)
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 10.4 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Dạng kết hợp, 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế
    • Hàng ghế thứ ba
      50/50, gập cơ
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có (tất cả các ghế trừ hàng thứ 3)
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      0
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Treo sau
      Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa tản nhiệt

Ưu điểm

  • Vận hành êm ái
  • Thiết kế bắt mắt, sang trọng
  • Gầm xe cao
  • Ghế lái thoải mái

Nhược điểm

  • Camera 360 có độ phân giải hơi thấp
  • Giá thành khá cao
  • Vô-lăng sau khi đánh lái vào cua có độ trả lái ít
  • Bán kính đầu xe lớn nên khó xoay sở trong thành phố
Dòng xe: Vinfast Lux SA2.0

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Vinfast Lux sa2.0 2023 có giá bán niêm yết khoảng 1,580 tỷ - 1,929 tỷ. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Vinfast Lux sa2.0 2023 có 7 màu gồm NEPTUNE GREY CL, Mistique red, LUXURY BLUE, JET BLACK, CORMORANT BROWN, BRAHMINY WHITE, ACTION ORANGE, ...
Vinfast Lux sa2.0 2023 đang phải cạnh tranh với Mazda CX 8 2023, Honda CR V 2023 và Hyundai Santafe 2023.
Xe Vinfast LUX SA2.0 2023 có cấu trúc xe siêu cứng, chống được rung lắc và được thiết kế một cách đặc biệt để chịu được lực xoắn, uốn kết hợp với hệ thống treo tay đòn kép ở trục trước từ đó đem lại cho người dùng cảm giác lái xe chân thực như những chiếc xế hộp Châu Âu.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây