
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
President | 4,600,000,000 | 5,173,997,000 | 5,081,997,000 | 5,108,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,154,997,000 | 5,062,997,000 |
VinFast President là một trong những mẫu xe đầu bảng của hãng xe VinFast ra mắt lần đầu vào tháng 9/2020, nhằm đánh dấu sự xuất hiện của một mẫu xe SUV hạng sang cỡ lớn đầu tiên của Việt Nam. Với thiết kế mạnh mẽ, sang trọng và được trang bị những tính năng, công nghệ hiện đại nhất.
Tuy nhiên, do định hướng phát triển chuyển sang xe điện nên hãng xe VinFast đã ngừng sản xuất mẫu xe President từ tháng 7 năm 2022. Hiện tại, những khách hàng quan tâm tới mẫu xe này chỉ có thể tìm mua trên thị trường xe cũ hoặc truy cập tại mua bán xe VinFast President. Tuy là xe đã qua sử dụng, nhưng những chiếc VinFast President trên thị trường vẫn giữ được tình trạng tốt, với đầy đủ trang bị và tính năng như xe mới. Đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho những khách hàng yêu thích dòng xe này.
VinFast President sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính đặc trưng của một chiếc SUV hạng sang cỡ lớn. Xe có kích thước tổng thể lớn với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 5146 x 2000 x 1784 (mm), chiều dài cơ sở 3133 mm.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn mạ chrome sáng bóng, tạo hình ấn tượng. Cụm đèn pha LED được thiết kế sắc sảo, tích hợp dải LED chiếu sáng ban ngày hình chữ V đặc trưng của VinFast.
Hốc gió trung tâm có tạo hình hầm hố, tích hợp hệ thống đèn sương mù. Nắp capo dập nổi thể thao, kết hợp với 2 dải chrome chạy dọc. Viền kính cửa mạ chrome sáng bóng.
Thân xe với các đường dập nổi liền mạch, kết hợp ốp hông và bậc lên xuống sơn đen. Cửa là loại mở cắt kéo sang trọng. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
President được trang bị bộ vành hợp kim 20 inch (phiên bản tiêu chuẩn) và 22 inch (phiên bản cao cấp), thiết kế 5 chấu kép thể thao. Xe sử dụng lốp Continental cao cấp.
Đuôi xe với cụm đèn hậu LED tạo hình chữ V ấn tượng, nối liền với nhau bởi thanh chrome sáng bóng. Cốp sau chỉnh điện tiện lợi, tích hợp nút mở tự động.
Cản sau với các đường nét mạnh mẽ, được tích hợp cặp ống xả đôi thể thao. Phía trên xuất hiện logo "VinFast" kèm dòng chữ "President" đầy kiêu hãnh.
VinFast President có 3 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm xanh, đỏ và xám. Tất cả đều là những màu sơn cao cấp, tạo sự sang trọng cho xe.
Tham khảo thêm: Vinfast LUX A2.0
Bước vào bên trong, VinFast President gây ấn tượng bởi một không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, đậm chất "nhà vua". Các chi tiết được ốp gỗ ash burl cao cấp và da Nappa chất lượng hàng đầu.
Táp lô được thiết kế đối xứng với màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch, đặt nổi trên bề mặt táp lô. Các phím bấm cơ học tiện lợi, viền mạ chrome sáng bóng.
Đồng hồ lái dạng màn hình kỹ thuật số, với khả năng cá nhân hóa cao. Vô lăng bọc da, tích hợp lẫy chuyển số thể thao và các phím chức năng.
VinFast President được trang bị ghế ngồi bọc da Nappa cao cấp, với khả năng điều chỉnh điện, nhớ vị trí và sưởi ấm. Hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng, tích hợp thông gió.
Hàng ghế thứ 2 với 3 chế độ: thường, thương gia và VIP. Ở chế độ VIP, hàng ghế 2 với 2 ghế cá nhân, khoảng để chân rộng rãi như một văn phòng di động.
VinFast President sở hữu khoang hành lý rộng rãi lên tới 890 lít (ở chế độ 5 chỗ). Nếu gập hàng ghế thứ 2 xuống, dung tích khoang hành lý tăng lên mức 2.195 lít, đảm bảo cho mọi nhu cầu chở đồ của gia đình.
Tham khảo thêm: Vinfast LUX SA2.0
VinFast President được trang bị rất nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại để phục vụ hành khách tốt nhất. Điển hình có thể kể đến như:
VinFast President được trang bị động cơ xăng V8, dung tích 6.2L sản sinh công suất tối đa 420 mã lực và mô-men xoắn cực đại 624 Nm. Hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Xe sử dụng hệ thống treo khí nén chủ động và tùy chọn đa địa hình All-Terrain Progress Control. Nhờ đó, xe đáp ứng tốt mọi loại địa hình, với sự đầm chắc và thoải mái cao.
VinFast President mang lại cảm giác lái ấn tượng với sức mạnh động cơ V8 6.2L. Xe tăng tốc nhanh và dễ dàng, đồng thời vận hành êm ái.
Tay lái đầm và chắc với trợ lực điện, phản hồi nhanh và chính xác. Hệ thống treo khí nén giúp xe lướt êm trên mọi loại địa hình.
Sử dụng động cơ V8 6.2L khá lớn nên mức tiêu hao nhiên liệu của VinFast President không thực sự ấn tượng. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của xe là 11,5 lít/100km. Tuy nhiên, trong thực tế sử dụng, con số này có thể cao hơn, dao động từ 15 - 20 lít/100km tùy theo điều kiện vận hành và thói quen lái xe.
Mua bán ô tô Vinfast cũ tại Tin Bán Xe
VinFast President được trang bị rất nhiều tính năng an toàn hiện đại, đảm bảo sự bình an cho hành khách trên mọi hành trình. Cụ thể:
Ở phân khúc SUV hạng sang cỡ lớn tại Việt Nam, VinFast President cạnh tranh trực tiếp với một số đối thủ như Mercedes-Benz GLS, BMW X7 hay Lexus LX570. Dưới đây là một số so sánh nhanh:
Như vậy, VinFast President có lợi thế lớn về sức mạnh động cơ V8 dung tích lớn so với các đối thủ.
VinFast President là một mẫu SUV hạng sang cỡ lớn đầu tiên của Việt Nam được sản xuất bởi VinFast. Với thiết kế ngoại thất sang trọng, nội thất hiện đại và trang bị tiện nghi đa dạng, mẫu xe này đã thu hút sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng.
Tuy đã ngừng sản xuất, nhưng VinFast President vẫn để lại ấn tượng mạnh mẽ với khả năng vận hành mạnh mẽ, tính an toàn cao cùng với giá thành cạnh tranh. Để biết thêm thông tin về các mẫu xe ô tô và mua bán xe ô tô, bạn có thể truy cập trang web tinbanxe.vn.
Công nghệ nội thất làm thủ công bởi các chuyên gia của Vinfast. Động cơ mạnh mẽ Ngoại thất khỏe khoắn, màu sắc sang trọng
Giá thành khá cao so với các phiên bản khác
Tên phiên bản | President4.6 tỷ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 420Hp/5600rpm |
Dung tích (cc) | 6.200 |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu động cơ | Xăng, V8 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 624Nm/4100rpm |
Kích thước/trọng lượng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.133 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 183 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5146 x 1987 x1760 |
Lốp, la-zăng | 275/40 R20, 315/35 R20 |
Số chỗ | 7 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.424 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.074 |
Hệ thống treo/phanh | |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Ngoại thất | |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, tự điều chỉnh khi lùi |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn phanh trên cao | Có |
Nội thất | |
Bảng đồng hồ tài xế | Dạng kết hợp, 7 inch |
Chất liệu bọc ghế | Da Nappa Thêu trang trí |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Chìa khoá thông minh | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có ( tất cả) |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Hàng ghế thứ ba | Gập cơ |
Hàng ghế thứ hai | Gập cơ |
Hệ thống loa | 13 |
Kết nối Android Auto | Không |
Kết nối Apple CarPlay | Không |
Kết nối AUX | Không |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12.3 inch |
Massage ghế lái | Có |
Massage ghế phụ | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Phát WiFi | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Có ( 12 hướng, chỉnh tựa đầu 2 hướng) |
Điều chỉnh ghế phụ | Có ( 12 hướng, chỉnh tựa đầu 2 hướng) |
Điều hoà | Tự động |
Hỗ trợ vận hành | |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Nhiều chế độ lái | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực thủy lực, điều khiển điện |
Công nghệ an toàn | |
Cảm biến lùi | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Số túi khí | 6 |