Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Tiêu chuẩn | 665,000,000 | 766,797,000 | 753,497,000 | 741,147,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 734,497,000 |
Nâng cao | 1,206,000,000 | 1,372,717,000 | 1,348,597,000 | 1,341,657,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,353,717,000 | 1,329,597,000 |
Cao cấp | 1,358,000,000 | 1,542,957,000 | 1,515,797,000 | 1,510,377,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,523,957,000 | 1,496,797,000 |
Tốt nghiệp thủ khoa ngành cơ khí sửa chữa ô tô niêm khoá 2009 của Đại Học Giao Thông Vận Tải, Viết hàng nghìn bài viết về Đánh Giá xe, cho các bài báo lớn, hiện tại đang công tác tại tinbanxe.vn reviews và thử nghiệm xe mới
Trong làn sóng phát triển của ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, Vinfast đã trở thành một cái tên đình đám với các dòng xe sang trọng, hiện đại và thân thiện môi trường. Một trong những mẫu xe nổi bật của hãng chính là Vinfast LUX A2.0, LUX A2.0 là mẫu sedan hạng sang đầu tiên được sản xuất bởi Vinfast được hãng ra mắt vào năm 2019. Mẫu xe này đã nhanh chóng thu hút sự chú ý của người tiêu dùng Việt Nam bởi thiết kế sang trọng, động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi hiện đại. Mặc dù hiện tại mẫu xe đã ngừng sản xuất, nhưng LUX A2.0 vẫn đang còn là một lựa chọn đáng cân nhắc trên thị trường xe cũ với thiết kế sang trọng, trang bị hiện đại và khả năng vận hành ấn tượng.
Phần đầu xe của LUX A2.0 được thiết kế theo phong cách hiện đại, thể thao, với lưới tản nhiệt hình chữ nhật. Hệ thống đèn pha LED sắc sảo được tích hợp công nghệ chiếu sáng tự động và đèn LED ban ngày. Cản trước được thiết kế hầm hố, tạo cảm giác mạnh mẽ cho chiếc xe.
Thân xe LUX A2.0 được chau chuốt tỉ mỉ, với các đường nét dập nổi sắc sảo, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và thanh lịch. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, được thiết kế tinh tế, tăng thêm sự tiện lợi cho người lái.
Phần đuôi xe LUX A2.0 cũng được thiết kế dựa trên ngôn ngữ thiết kế hiện đại, với cụm đèn hậu LED sắc sảo, tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe. Cản sau được thiết kế thể thao, tích hợp ống xả kép.
Vinfast LUX A2.0 được cung cấp với nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng ngọc trai, Đen sapphire, Xám titan, Nâu cafe, Xanh blue.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 chi tiết mới nhất
Nội thất LUX A2.0 được thiết kế theo phong cách sang trọng, tinh tế, với các vật liệu cao cấp. Táp lô được ốp gỗ hoặc da cao cấp, tạo cảm giác sang trọng cho khoang lái. Vô lăng được bọc da, tích hợp các nút điều khiển chức năng, mang lại sự tiện lợi cho người lái.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, có chức năng chỉnh điện, sưởi ấm, thông gió và massage, mang lại sự thoải mái tối đa cho người ngồi.
Khoang hành lý của Vinfast LUX A2.0 có dung tích rộng rãi, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hành lý của gia đình. Khoang hành lý được thiết kế thông minh, có thể gập hàng ghế sau để tăng thêm dung tích.
Xem thêm: Giá xe ô tô các hãng xe cập nhật mới nhất
LUX A2.0 được trang bị những tiện nghi sau:
Hệ thống giải trí:
Hệ thống điều hòa:
Tiện nghi khác:
Tùy chọn thêm:
*Lưu ý: Các trang bị tiện nghi có thể khác nhau tùy theo phiên bản của VinFast LUX A2.0 (Tiêu chuẩn, Nâng cao, Cao cấp).
Vinfast LUX A2.0 được trang bị động cơ xăng 2.0L tăng áp, sản sinh công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm. Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
Vinfast LUX A2.0 mang lại cảm giác lái mượt mà, êm ái và ổn định. Hệ thống treo được thiết kế tối ưu, giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.
Theo công bố của nhà sản xuất, Vinfast LUX A2.0 tiêu hao nhiên liệu khoảng 7,8 lít/100km trong điều kiện tiêu chuẩn.
Đăng tin bán xe Vinfast tại Mua bán ô tô Vinfast
Trang bị tính năng an toàn
Vinfast LUX A2.0 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại, bao gồm:
So sánh Vinfast LUX A2.0 với các mẫu xe cùng phân khúc
Vinfast LUX A2.0 sử dụng động cơ xăng 2.0L tăng áp, có công suất và mô-men xoắn tương đối ấn tượng trong phân khúc. So với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Camry, Honda Accord, Hyundai Sonata thì LUX A2.0 không thua kém về hiệu suất động cơ.
So sánh về tính năng tiện ích
Trong khi Toyota Camry, Honda Accord hay Hyundai Sonata được biết đến với các tính năng tiện ích và an toàn cao cấp thì Vinfast LUX A2.0 cũng không hề kém cạnh với việc được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại từ nội thất sang trọng, hệ thống giải trí đa phương tiện đến tính năng an toàn hàng đầu.
So sánh về giá cả
Vinfast luôn đặt mức giá cạnh tranh cho các sản phẩm của mình và Vinfast LUX A2.0 cũng không phải là ngoại lệ. So với các mẫu xe cùng phân khúc như Toyota Camry, Honda Accord, Hyundai Sonata thì Vinfast LUX A2.0 có thể là một sự lựa chọn đáng cân nhắc về mặt giá cả, đặc biệt khi mua bán ô tô cũ.
Kết luận
Vinfast LUX A2.0 là một mẫu sedan hạng sang đầu tiên của Vinfast đã để lại ấn tượng mạnh mẽ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam bởi thiết kế sang trọng, trang bị hiện đại và khả năng vận hành ấn tượng. Hiện tại mãu xe này đã ngừng sản xuất, tuy nhiên việc mua xe Vinfast LUX A2.0 cũ vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc khi so với các mẫu xe trong cũng phân khúc. Với mức giá hợp lý, tính năng tiện ích và an toàn cao cấp, LUX A2.0 xứng đáng là một trong những chiếc sedan hàng đầu trong phân khúc của mình. Nếu bạn quan tâm đến Vinfast LUX A2.0, hãy tham khảo thông tin chi tiết tại website tinbanxe.vn.
Tên phiên bản | Tiêu chuẩn665 Triệu | Nâng cao1.21 Tỉ | Cao cấp1.36 Tỉ |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên |
Dung tích (cc) | 1.996 | 2.000 | 2.000 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 168/3.500 | 174/4500-6000 | 228/5000-6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 405/1.750-2.500 | 300/1750-4000 | 350/1750-4500 |
Hộp số | 6 MT | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Hệ dẫn động | 4x2 | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Loại nhiên liệu | Diesel | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,39 | 8,39 | |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 4973x1900 x 1500 | 4973x1900 x 1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | 2.968 | 2.968 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 230 | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.350 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85,8 | 70 | 70 |
Lốp, la-zăng | Vành hợp kim 225/70 R16 | 245/45 R18, 245/45 R18 / Hợp kim nhôm 18 inch | 245/40 R19, 275/35 R19 / Hợp kim nhôm 19 inch |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.795 | 1.795 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.330 | 2.330 | |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | |
Gạt mưa tự động | Có | Có | |
Ăng ten vây cá | Có | Có | |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | |
Nội thất | |||
Điều chỉnh ghế lái | Tay 6 hướng | ||
Bảng đồng hồ tài xế | 8 inch | Dạng kết hợp, 7 inch | Dạng kết hợp, 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động ( 2 vùng độc lập) | Tự động ( 2 vùng độc lập) |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 13 | 13 loa có âm ly |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da tổng hợp màu đen | Da NAPPA 3 màu ( đen, be , nâu) |
Cửa kính một chạm | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | |
Cửa sổ trời | Không | Không | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.4 inch, màu | Màn hình cảm ứng 10.4 inch, màu | |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | |
Kết nối WiFi | Có | Có | |
Kết nối AUX | Không | Không | |
Sạc không dây | Có | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng(8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | |
Massage ghế lái | Không | Không | |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không | |
Massage ghế phụ | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | |
Hàng ghế thứ hai | 60/40 | 60/40 | |
Hàng ghế thứ ba | Không | Không | |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Không | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | |
Công nghệ an toàn | |||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | |
Camera 360 độ | Có | Có | |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không |