Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Impreza | 1,070,000,000 | 1,220,397,000 | 1,198,997,000 | 1,190,697,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,201,397,000 | 1,179,997,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Nếu là một người yêu thích Nhật Bản, hẳn mọi người sẽ chẳng lạ lùng với cái tên Subaru - thương hiệu xe đến từ đất nước mặt trời mọc nổi bật với khả năng vận hành mạnh mẽ và tính an toàn.
Ngoài ra, Subaru còn được biết đến với đặc trưng không ngừng sáng tạo và luôn cho ra đời những sản phẩm mới, được cải tiến vượt trội. Thời gian gần đây, Subaru đã trình làng Subaru Impreza 2024. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc sedan hạng C. Xe nổi bật bởi cấu hình mạnh mẽ, khả năng xử lý chính xác và êm ái, mượt mà.
Trong bài viết này, tin bán xe sẽ cung cấp thông tin về Subaru Impreza 2024 thông qua những đánh giá chi tiết nhất kèm bảng giá lăn bánh của mẫu xe này nhé.
Vô lăng của Subaru Impreza 2024 thuộc dạng vô lăng 3 chấu. Điểm đặc biệt của Subaru Impreza 2024 chính là sử dụng vô lăng bọc da và mạ bạc. Bên cạnh đó, vô lăng được tích hợp một số nút với những chức năng cơ bản. Các nút này được thiết kế vuông vắn, mang đến cho vô lăng nét hiện đại, sang trọng.
Táp lô của Subaru Impreza 2024 có “ngoại hình” khá ấn tượng với dáng vẻ mạnh mẽ, rắn rỏi thường thấy ở các mẫu xe bán tải.
Subaru Impreza 2024 có phần ghế ngồi được đánh giá là khá thẩm mỹ, “mướt mắt” người nhìn. Ghế được bọc da toàn bộ rất mềm mịn, đem lại cảm giác thoải mái tuyệt đối khi sử dụng.
Đối với ghế của người lái, Subaru Impreza 2024 cung cấp cho người dùng khả năng chỉnh điện cho ghế cùng chức năng nhớ vị trí. Đối với ghế của hành khách ở hàng sau, ưu điểm chính là khoảng diện tích bao quanh ghế khá rộng rãi. Đặc biệt, ở bản Subaru Hatchback, ghế hàng sau còn có khả năng bật - gập để mở rộng thêm không gian trong xe khi
Khoang hành lý của Subaru Impreza 2024 bản chuẩn có thể tích cụ thể là 348 lít. Nếu cần một thể tích khoang hành lý lớn hơn, nên chọn bản Subaru Hatchback. Phiên bản này có hàng ghế sau có thể bật - gập giúp tăng thể tích khoang hành lý thêm một độ rộng rất đáng kể.
Khách hàng có thể tham khảo thêm các mẫu xe Subaru khác tại mua bán xe ô tô Subaru.
Phần đầu xe Subaru Impreza 2024 được thiết kế vuông vắn xen lẫn chút rắn rỏi, “hầm hố”. Điểm nhấn của bộ phận này chính là thiết kế tản nhiệt dạng lưới được đính kèm logo “Chòm sao thất tinh” - đặc trưng của Subaru. Ở phiên bản cao cấp nhất của Subaru Impreza 2024, phần lưới tản nhiệt này còn được mạ crom sáng bóng.
Bên cạnh đó, trong phần đầu xe, bộ khuếch tán trung tâm và hai bộ phận hốc gió được đặt nối liền nhau tạo nên “diện mạo” sang trọng, liền mạch cho Subaru Impreza 2024. Subaru Impreza 2024 như được mở rộng, trông “bề thế” hơn hẳn.
Về phần ánh sáng, hệ thống chiếu sáng của Subaru Impreza 2024 khác nhau qua hai phiên bản. Ở bản tiêu chuẩn, Subaru Impreza 2024 sử dụng hệ thống đèn Halogen. Còn ở bản cao cấp, Subaru Impreza 2024 sử dụng hệ thống đèn LED với công nghệ và hiệu năng vượt trội. Ngoài ra, đèn xe còn có cả khả năng tự động chuyển đổi từ đèn cốt sang đèn pha tùy theo từng tình huống lái xe cụ thể.
Ngoài ra, xe còn có các hốc hút gió thuộc dạng lớn, bên trong các hốc này có tích hợp đèn sương mù. Những đặc điểm này sẽ thay đổi đôi chút ở các phiên bản khác nhau.
Cuối cùng, phần đầu xe Subaru Impreza 2024 có bộ phận cản trước được thiết kế khá tinh tế, hòa hợp cùng các nếp gấp ở capo đem đến phong cách rắn rỏi và cứng cáp.
Tuy có các phiên bản khác nhau, thế nhưng, nhìn khái quát, phần thân Subaru Impreza 2024 ở các phiên bản không quá khác biệt nhau. Khác biệt ở các phiên bản thể hiện nhiều hơn ở phần đuôi.
Phần thân của Subaru Impreza 2024 nổi bật bởi những đường dập nổi khá mềm mại và uyển chuyển, giúp xe toát lên nét trang nhã và thanh lịch. Tay nắm cửa được thiết kế đồng bộ cùng gam màu với thân xe. Tuy nhiên, ở phiên bản cao cấp, tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng, “sang chảnh”.
Cũng như tay nắm cửa, gương chiếu hậu có màu sắc “đồng điệu” với phần thân xe. Gương nổi bật với chức năng gập - mở được chỉnh điện, tích hợp trong gương còn có đèn báo rẽ hiện đại, tiện lợi.
Cuối cùng, ở phần thân Subaru Impreza 2024, bộ mâm xe cũng là một đặc điểm nổi bật với kích thước tùy chọn 16 - 18 inch cho từng phiên bản. Ngoài ra, ở phiên bản cao cấp nhất, Subaru Impreza 2024 còn được hỗ trợ thêm giá chắn đồ nằm ở phần nóc xe phía trên cùng.
Phần đuôi xe Subaru Impreza 2024 được đánh giá là khá đẹp mắt với cụm đèn hậu được thiết kế hoàn toàn mới, mượt mà, mềm mại và tinh tế hơn. Phía dưới cụm đèn hậu còn có thêm cụm đèn phanh vô cùng tiện lợi. Logo của Subaru được đặt “chễm chệ” ấn tượng ngay trung tâm của cốp sau. Phía trên được trang bị thêm một ăng - ten. Ăng - ten này là ăng - ten dạng vây cá mập.
Có một điểm giúp hai biến thể của Subaru Impreza 2024 là Impreza Hatchback và Impreza Sedan trở nên khác nhau. Cụ thể, phía cản sau của Impreza Hatchback có một cặp đèn phụ. Còn Impreza Sedan lại có bộ phận cánh gió có đuôi riêng nằm trên nắp của cốp phía sau.
Khách hàng muốn mua con xe này có thể liên hệ với các đại lý và người đăng tin tại mua bán xe ô tô Subaru Impreza.
Ở các phiên bản tiền nhiệm, độ tiện nghi của Subaru khá ổn. Đến Subaru Impreza 2024, Subaru bổ sung thêm một số công nghệ hiện đại như tính năng điều khiển xe bằng giọng nói, khả năng tương thích Apple CarPlay, màn hình cảm ứng sắc nét kích thước 8 inch…
Subaru Impreza 2024 ở tất cả các phiên bản đều được trang bị chung loại động cơ 4 xi lanh mang đến công suất tối đa là 152 mã lực. Bên cạnh đó, Subaru Impreza 2024 có hai lựa chọn, hoặc hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số CVT vô cấp với chế độ số tay 7 cấp cùng hệ thống dẫn động AWD.
Subaru Impreza 2024 mang đến cho người dùng cảm giác lái an toàn và êm ái. Quả thật, Subaru chưa bao giờ khiến người dùng phải thất vọng về những mẫu xe hơi được tung ra thị trường. So với bản tiền nhiệm, cảm giác lái Subaru Impreza 2024 được cải thiện hơn rất nhiều.
Subaru Impreza 2024 được Subaru giới thiệu mức tiêu hao nhiên liệu khá ấn tượng so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Cụ thể, Subaru Impreza 2024 tiêu thụ 6.2 lít trên 100km đường cao tốc và sẽ chạy được trên quãng đường thông thường 724 km mới cạn một bình nhiên liệu đầy.
Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Subaru là cái tên rất nổi tiếng về độ an toàn. Do đó, không lạ gì khi Subaru Impreza 2024 được đánh giá cao về phương diện này. Là một mẫu xe hạng sang, Subaru Impreza 2024 được trang bị khá nhiều tính năng bảo vệ người dùng trong quá trình sử dụng.
Có thể liệt kê một số tính năng nổi bật của Subaru Impreza 2024 như khả năng hỗ trợ tăng tốc, khả năng nhận diện vạch kẻ đường để tránh lấn làn, khả năng nhận diện xe phía trước và phía sau, đèn cốt chuyển sang đèn pha theo kiểu tự động, màn hình quan sát nằm phía trước hỗ trợ tối đa người dùng trong việc dừng xe an toàn và tiện lợi…
Tên phiên bản | Impreza1.07 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | 6AR-FSE, 2.0l |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 170/6600 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 206/4400-4900 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Front-engine, front-wheel drive |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4885x1840 x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.700 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 |
Lốp, la-zăng | 215/55R16 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts |
Treo sau | Double Wishbone |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED projector |
Đèn chiếu gần | Bi-LED projector |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | Bulb |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 8hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không |
Massage ghế lái | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Optitron/TFT 4.2" |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Cố định |
Hàng ghế thứ ba | Không có |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình trung tâm | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Không |
Kết nối Android Auto | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |