•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Subaru Impreza

Khoảng giá: 20,980 USD - 22,980 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Subaru Impreza được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Convenience 4-door Auto 20,980 38,41 Triệu 38,41 Triệu 20,41 Triệu 19,41 Triệu 19,41 Triệu 18,61 Triệu 18,61 Triệu 18,61 Triệu 18,61 Triệu 18,61 Triệu 18,61 Triệu
Convenience 5-door Auto 22,980 38,412 Triệu 38,412 Triệu 20,412 Triệu 19,412 Triệu 19,412 Triệu 18,612 Triệu 18,612 Triệu 18,612 Triệu 18,612 Triệu 18,612 Triệu 18,612 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Nếu là một người yêu thích Nhật Bản, hẳn mọi người sẽ chẳng lạ lùng với cái tên Subaru - thương hiệu xe đến từ đất nước mặt trời mọc nổi bật với khả năng vận hành mạnh mẽ và tính an toàn.

Ngoài ra, Subaru còn được biết đến với đặc trưng không ngừng sáng tạo và luôn cho ra đời những sản phẩm mới, được cải tiến vượt trội. Thời gian gần đây, Subaru đã trình làng Subaru Impreza 2024. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc sedan hạng C. Xe nổi bật bởi cấu hình mạnh mẽ, khả năng xử lý chính xác và êm ái, mượt mà.

Trong bài viết này, tin bán xe sẽ cung cấp thông tin về Subaru Impreza 2024 thông qua những đánh giá chi tiết nhất kèm bảng giá lăn bánh của mẫu xe này nhé.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Vô lăng của Subaru Impreza 2024 thuộc dạng vô lăng 3 chấu. Điểm đặc biệt của Subaru Impreza 2024 chính là sử dụng vô lăng bọc da và mạ bạc. Bên cạnh đó, vô lăng được tích hợp một số nút với những chức năng cơ bản. Các nút này được thiết kế vuông vắn, mang đến cho vô lăng nét hiện đại, sang trọng. 

Táp lô của Subaru Impreza 2024 có “ngoại hình” khá ấn tượng với dáng vẻ mạnh mẽ, rắn rỏi thường thấy ở các mẫu xe bán tải.

Thiết kế ghế ngồi

Subaru Impreza 2024 có phần ghế ngồi được đánh giá là khá thẩm mỹ, “mướt mắt” người nhìn. Ghế được bọc da toàn bộ rất mềm mịn, đem lại cảm giác thoải mái tuyệt đối khi sử dụng. 

Đối với ghế của người lái, Subaru Impreza 2024 cung cấp cho người dùng khả năng chỉnh điện cho ghế cùng chức năng nhớ vị trí. Đối với ghế của hành khách ở hàng sau, ưu điểm chính là khoảng diện tích bao quanh ghế khá rộng rãi. Đặc biệt, ở bản Subaru Hatchback, ghế hàng sau còn có khả năng bật - gập để mở rộng thêm không gian trong xe khi

Khoang hành lý

Khoang hành lý của Subaru Impreza 2024 bản chuẩn có thể tích cụ thể là 348 lít. Nếu cần một thể tích khoang hành lý lớn hơn, nên chọn bản Subaru Hatchback. Phiên bản này có hàng ghế sau có thể bật - gập giúp tăng thể tích khoang hành lý thêm một độ rộng rất đáng kể. 

Khách hàng có thể tham khảo thêm các mẫu xe Subaru khác tại mua bán xe ô tô Subaru.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Phần đầu xe Subaru Impreza 2024 được thiết kế vuông vắn xen lẫn chút rắn rỏi, “hầm hố”. Điểm nhấn của bộ phận này chính là thiết kế tản nhiệt dạng lưới được đính kèm logo “Chòm sao thất tinh” - đặc trưng của Subaru. Ở phiên bản cao cấp nhất của Subaru Impreza 2024, phần lưới tản nhiệt này còn được mạ crom sáng bóng.

Bên cạnh đó, trong phần đầu xe, bộ khuếch tán trung tâm và hai bộ phận hốc gió  được đặt nối liền nhau tạo nên “diện mạo” sang trọng, liền mạch cho Subaru Impreza 2024. Subaru Impreza 2024 như được mở rộng, trông “bề thế” hơn hẳn. 

Về phần ánh sáng, hệ thống chiếu sáng của Subaru Impreza 2024 khác nhau qua hai phiên bản. Ở bản tiêu chuẩn, Subaru Impreza 2024 sử dụng hệ thống đèn Halogen. Còn ở bản cao cấp, Subaru Impreza 2024 sử dụng hệ thống đèn LED với công nghệ và hiệu năng vượt trội. Ngoài ra, đèn xe còn có cả khả năng tự động chuyển đổi từ đèn cốt sang đèn pha tùy theo từng tình huống lái xe cụ thể. 

Ngoài ra, xe còn có các hốc hút gió thuộc dạng lớn, bên trong các hốc này có tích hợp đèn sương mù. Những đặc điểm này sẽ thay đổi đôi chút ở các phiên bản khác nhau.

Cuối cùng, phần đầu xe Subaru Impreza 2024 có bộ phận cản trước được thiết kế khá tinh tế, hòa hợp cùng các nếp gấp ở capo đem đến phong cách rắn rỏi và cứng cáp.

Thiết kế thân xe

Tuy có các phiên bản khác nhau, thế nhưng, nhìn khái quát, phần thân Subaru Impreza 2024 ở các phiên bản không quá khác biệt nhau. Khác biệt ở các phiên bản thể hiện nhiều hơn ở phần đuôi.

Phần thân của Subaru Impreza 2024 nổi bật bởi những đường dập nổi khá mềm mại và uyển chuyển, giúp xe toát lên nét trang nhã và thanh lịch. Tay nắm cửa được thiết kế đồng bộ cùng gam màu với thân xe. Tuy nhiên, ở phiên bản cao cấp, tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng, “sang chảnh”.  

Cũng như tay nắm cửa, gương chiếu hậu có màu sắc “đồng điệu” với phần thân xe. Gương nổi bật với chức năng gập - mở được chỉnh điện, tích hợp trong gương còn có đèn báo rẽ hiện đại, tiện lợi.

Cuối cùng, ở phần thân Subaru Impreza 2024, bộ mâm xe cũng là một đặc điểm nổi bật với kích thước tùy chọn 16 - 18 inch cho từng phiên bản. Ngoài ra, ở phiên bản cao cấp nhất, Subaru Impreza 2024 còn được hỗ trợ thêm giá chắn đồ nằm ở phần nóc xe phía trên cùng. 

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Subaru Impreza 2024 được đánh giá là khá đẹp mắt với cụm đèn hậu được thiết kế hoàn toàn mới, mượt mà, mềm mại và tinh tế hơn. Phía dưới cụm đèn hậu còn có thêm cụm đèn phanh vô cùng tiện lợi. Logo của Subaru được đặt “chễm chệ” ấn tượng ngay trung tâm của cốp sau. Phía trên được trang bị thêm một ăng - ten. Ăng - ten này là ăng - ten dạng vây cá mập.

Có một điểm giúp hai biến thể của Subaru Impreza 2024 là Impreza Hatchback và Impreza Sedan trở nên khác nhau. Cụ thể, phía cản sau của Impreza Hatchback có một cặp đèn phụ. Còn Impreza Sedan lại có bộ phận cánh gió có đuôi riêng nằm trên nắp của cốp phía sau.

Khách hàng muốn mua con xe này có thể liên hệ với các đại lý và người đăng tin tại mua bán xe ô tô Subaru Impreza.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ở các phiên bản tiền nhiệm, độ tiện nghi của Subaru khá ổn. Đến Subaru Impreza 2024, Subaru bổ sung thêm một số công nghệ hiện đại như tính năng điều khiển xe bằng giọng nói, khả năng tương thích Apple CarPlay, màn hình cảm ứng sắc nét kích thước 8 inch… 

Động cơ vận hành

Subaru Impreza 2024 ở tất cả các phiên bản đều được trang bị chung loại động cơ 4 xi lanh mang đến công suất tối đa là 152 mã lực. Bên cạnh đó, Subaru Impreza 2024 có hai lựa chọn, hoặc hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số CVT vô cấp với chế độ số tay 7 cấp cùng hệ thống dẫn động AWD. 

Cảm giác lái

Subaru Impreza 2024 mang đến cho người dùng cảm giác lái an toàn và êm ái. Quả thật, Subaru chưa bao giờ khiến người dùng phải thất vọng về những mẫu xe hơi được tung ra thị trường. So với bản tiền nhiệm, cảm giác lái Subaru Impreza 2024 được cải thiện hơn rất nhiều. 

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Subaru Impreza 2024 được Subaru giới thiệu mức tiêu hao nhiên liệu khá ấn tượng so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Cụ thể, Subaru Impreza 2024 tiêu thụ 6.2 lít trên 100km đường cao tốc và sẽ chạy được trên quãng đường thông thường 724 km mới cạn một bình nhiên liệu đầy.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Subaru là cái tên rất nổi tiếng về độ an toàn. Do đó, không lạ gì khi Subaru Impreza 2024 được đánh giá cao về phương diện này. Là một mẫu xe hạng sang, Subaru Impreza 2024 được trang bị khá nhiều tính năng bảo vệ người dùng trong quá trình sử dụng.

Có thể liệt kê một số tính năng nổi bật của Subaru Impreza 2024 như khả năng hỗ trợ tăng tốc, khả năng nhận diện vạch kẻ đường để tránh lấn làn, khả năng nhận diện xe phía trước và phía sau, đèn cốt chuyển sang đèn pha theo kiểu tự động, màn hình quan sát nằm phía trước hỗ trợ tối đa người dùng trong việc dừng xe an toàn và tiện lợi… 

Subaru Impreza Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Subaru Impreza

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      146/3500
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4660 x 1795 x 1440
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.725
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      145
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      51
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.330
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.780
    • Lốp, la-zăng
      205/60 R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      450
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 8.8"
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Điểm mạnh nổi bật nhất của Subaru Impreza là khả năng vận hành mạnh mẽ và xử lý tốt trên những cung đường khó. Ngoài ra, xe còn chinh phục người dùng ở nhiều ưu điểm khác như ngoại thất sang trọng, nội thất tiện nghi, động cơ hiện đại, độ an toàn cao…
  • Rõ ràng, ở thế hệ mới nhất, Subaru đã nâng cấp khá nhiều tiện ích giải trí hiện đại trên xe Impreza để theo kịp các đối thủ trong cùng phân khúc. 

Nhược điểm

  • Sức kéo của động cơ hơi yếu nhưng không ảnh hưởng nhiều tới khả năng vận hành của xe
Dòng xe: Subaru Impreza

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá thành của Subaru Impreza 2023 không quá cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Khi về Việt Nam, xe Subaru Impreza 2023 phải chịu rất nhiều loại thuế phí khác nhau.
Subaru Impreza 2023 được Subaru giới thiệu đến khách hàng thông qua 7 sự lựa chọn về màu sắc, cụ thể: Crystal White Pearl, Ice Silver Metallic, Pure Red, WR Blue Pearl, Lapis Blue Pearl, Dark Gray Metallic và Crystal Black Silica.
Subaru Impreza 2023 có hai đối thủ khá lớn đó là Mazda3 và Toyota Corolla Altis thế hệ mới.
Subaru Impreza 2023 có hả năng vận hành mạnh mẽ và xử lý tốt trên những cung đường khó. Ngoài ra, xe còn chinh phục người dùng ở nhiều ưu điểm khác như ngoại thất sang trọng, nội thất tiện nghi, động cơ hiện đại, độ an toàn cao… Như vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu sedan hạng C với mức giá trung bình, Subaru Impreza 2023 vẫn luôn nằm trong số những gợi ý rất đáng cân nhắc.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây