Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
LUXURY | 2,845,000,000 | 3,208,397,000 | 3,151,497,000 | 3,160,947,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,189,397,000 | 3,132,497,000 |
AMG | 3,445,000,000 | 3,880,397,000 | 3,811,497,000 | 3,826,947,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,861,397,000 | 3,792,497,000 |
Là dòng xe sang có thiết kế ấn tượng, từng chi tiết bên trong xe được trau chuốt vô cùng tỉ mỉ và sang trọng. Ngoài ra, đây cũng là dòng xe có được trang bị tiện nghi hiện đại, động cơ vận hành vô cùng mạnh mẽ và tối ưu. Đây cũng chính là mẫu MPV có mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm và bảo vệ môi trường tối đa nhất.
Hiện nay, giá bán khá cao, chính vì vậy lượng khách hàng chủ yếu của dòng xe này là những người có tiềm lực kinh tế, doanh nhân thành đạt, dòng xe khó có thể tiếp cận với đông đảo người dùng. Bên cạnh đó những chính sách ưu đãi của thương hiệu Mercedes cũng chưa thật sự hấp dẫn để thu hút người dùng.
Dòng xe Mercedes V250 2024 ra đời hướng chủ yếu đến đối tượng khách hàng đó chính là những người có tiềm lực kinh tế vững vàng, doanh nhân hay các gia đình có nhu cầu sử dụng xe sang hiện đại. Phiên bản mới của dòng xe này tiếp tục nhận được rất nhiều đánh giá cao bởi nó được trang bị nhiều giá trị khác nhau, đi kèm với đó còn có động cơ vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Điều ấn tượng nhất của dòng xe Mercedes V250 2024 đó chính là một khoang cabin vô cùng rộng rãi và thoải mái, nhiều chi tiết được thiết kế tỉ mỉ và vô cùng sang trọng.
Nổi bật ở bảng táp lô đó chính là những chi tiết gỗ ash nâu bóng, chất liệu da nappa và kim loại hiện đại được phối hợp với nhau vô cùng hài hòa khiến cho khách hàng khi bước vào trong xe đã có thể cảm nhận ngay được sự xa xỉ mà dòng xe này mang lại.
Mercedes V250 2024 được trang bị mẫu vô lăng 3 chấu được bọc chất liệu da nappa cao cấp, ở trên chi tiết này còn được tích hợp thêm nhiều nút bấm hiện đại giúp cho người lái xe có thể tiện lợi điều chỉnh các thông số trên xe một cách tối ưu nhất.
Nhiều khách hàng đánh giá thiết kế của dòng xe Mercedes V250 2024 vô cùng sang trọng nhưng cũng đầy thực dụng, đảm bảo cho người dùng có được sự thuận tiện tối ưu nhất.
Khác hàng cũng có thể tham khảo các dòng xe khác của Mercedes tại mua bán xe ô tô Mercedes.
Sự sang trọng của dòng xe Mercedes V250 2024 còn thể hiện qua hệ thống ghế ngồi được bọc chất liệu da hiện đại, mang đến sự êm ái và thoải mái nhất cho người dùng. Ngoài ra, ở hệ thống ghế trước còn được trang bị thêm chức năng chỉnh điện, chế độ sưởi chất lượng cao, đảm bảo sự thoải mái bậc nhất khi người dùng ngồi trên xe.
Đối với hàng ghế thứ hai, dòng xe này được thiết kế ghế ngồi theo kiểu thương gia, với khả năng xoay 180 độ, không gian rộng rãi và thoải mái bậc nhất.
Mercedes V250 2024 có thiết kế khoang hành lý rộng rãi, thoải mái cho nhu cầu chứa hàng hóa của khách hàng trong những chuyến đi xa, thiết kế cốp có chức năng đóng mở tiện lợi cũng giúp cho người dùng có thể thao tác với chiếc xe của mình một cách dễ dàng nhất.
Xem thêm : Hướng dẫn làm thủ tục mua xe ô tô trả góp cho người mới
Dễ dàng có thể nhận diện được dòng xe Mercedes V250 2024 bởi lẽ đây là một sản phẩm có diện mạo bên ngoài vô cùng bề thế và to lớn. Ấn tượng nhất ở phần đầu xe đó chính là 2 thanh ngang được mạ crom sáng bóng chạy quanh logo ngôi sao 3 cánh đặc trưng của thương hiệu Mercedes.
Ngoài ra, dòng xe này còn được trang bị bộ lưới tản nhiệt được thiết kế với dạng dốc đứng vô cùng đẹp mắt, cụm đèn pha dạng Full LED hiện đại cũng chính là chi tiết mang lại giá trị thẩm mỹ tối ưu nhất cho dòng xe này.
Điểm nhấn chính ở góc nhìn nghiêng đó chính là hai đường gân dập nổi chạy dài ở phần thân xe mang lại nét đẹp dứt khoát và khỏe khoắn hơn cho dòng xe này. Ngoài ra, sự đồng bộ màu sắc giữa thân xe, tay nắm cửa hay hệ thống gương chiếu hậu cũng giúp cho diện mạo của dòng xe này trở nên hài hòa và thu hút hơn rất nhiều.
Mercedes V250 2024 được trang bị bộ mâm có kích thước 17 inch 5 chấu được cách điệu theo kiểu dáng thể thao vô cùng bắt mắt. Đây thật sự là một chi tiết độc đáo bởi nó không chỉ đảm bảo tính năng vận hành cho dòng xe này mà còn góp phần giúp cho phần thân xe trở nên thu hút hơn.
Phần đuôi xe tạo sự thu hút thông qua cụm đèn hậu to bản đối xứng qua nẹp biển số được mạ crom sáng bóng. Ngoài ra, dòng xe này còn có kiểu thiết kế khá vuông vức giúp cho khách hàng dễ dàng hơn khi nhận diện sản phẩm này với các dòng xe của Mercedes cũng như các dòng xe trong cùng phân khúc.
Mercedes V250 2024 có thiết kế cửa sau có chức năng đóng mở vô cùng tiện lợi giúp cho thao tác vận chuyển hàng hóa lên xe của khách hàng cũng nhanh chóng và thuận tiện hơn rất nhiều.
Khách hàng có nhu cầu tìm kiếm cần tham khảo giá bán có thể theo dõi tại mua bán xe Mercedes V250.
Là dòng xe hạng sang chính vì vậy những trang bị tiện nghi của Mercedes V250 2024 vẫn luôn thể hiện được sự đẳng cấp và tối ưu bậc nhất của mình, cụ thể dòng xe này được trang bị màn hình TFT 7 inch, chức năng kết nối với nhiều tiện ích như Bluetooth, USB,… Ngoài ra, dòng xe này còn có hệ thống âm thanh vòm Burmester hàng hiệu với 15 loa có công suất lên tới 640 watt – hệ thống này mang lại chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất cho nhu cầu thư giãn của bạn.
Mercedes V250 2024 được trang bị hệ thống điều hòa tự động có chức năng làm mát nhanh và sâu, khách hàng cũng có thể điều chỉnh nhiệt độ bên trong chiếc xe của mình một cách phù hợp nhất.
Bên trong chiếc xe này còn có tủ lạnh mini 3.2L với chức năng điều chỉnh hai mức nhiệt độ nóng/lạnh khác nhau giúp cho bạn có thể dễ dàng hơn khi sử dụng.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô được cập nhật mới nhất tại tin bán xe.
Động cơ mà dòng xe này được trang bị đó chính là động cơ 4 xy lanh có chức năng sản sinh mức công suất tối đa lên tới 211 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt mức 350Nm. Dòng xe này còn sử dụng hộp số tự động 7 cấp, hệ dẫn động cầu sau nhằm đảm bảo tối đa khả năng vận hành của dòng xe này.
Mercedes V250 2024 cung cấp đến với người dùng 4 tùy chọn chế độ lái khác nhau chính vì vậy khách hàng có thể điều chỉnh tùy vào từng cung đường, địa hình và nhu cầu của mình nhằm có được những cảm giác lái tuyệt vời nhất.
Theo đánh giá của nhiều khách hàng thì dòng xe Mercedes V250 2024 có thể mang đến cho người dùng khả năng vận hành vượt trội, mạnh mẽ và phấn khích nhất so với các dòng xe trong cùng phân khúc hiện nay. Dòng xe này có thể đạt mức 100km/h chỉ trong vòng hơn 9s, ngoài ra, tốc độ tối đa mà dòng xe này mang lại ở mức 210km/h.
Mercedes V250 2024 là dòng xe sang tuy nhiên đây cũng chính là một sản phẩm có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vô cùng tối ưu. Cụ thể trên các cung đường kết hợp thì mức tiêu hao của dòng xe này chỉ ở mức 9L/100km. Đây thật sự là con số lý tưởng so với các dòng xe MPV hiện nay.
Lựa chọn các dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng chính là lợi thế giúp cho bạn có thể góp phần bảo vệ môi trường một cách tốt nhất.
Khách hàng khi mua xe Mercedes V250 2024 hoàn toàn không lo lắng về những trang bị an toàn của dòng xe này bởi nó đạt chuẩn 5 sao theo đánh giá của EURO NCAP.
Bên trong dòng xe này có rất nhiều những đánh giá tối ưu, nổi bật như: Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động, chức năng cảnh báo mất tập trung, hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp hay chống trượt, ổn định thân xe,… Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng điều khiển chiếc xe Mercedes V250 2024 một cách an toàn và tiện lợi nhất.
Tên phiên bản | LUXURY2.85 Tỉ | AMG3.45 Tỉ |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Kiểu động cơ | I4 2.0 | I4 2.0 |
Dung tích (cc) | 1.991 | 1.991 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 211hp tại 5500 vòng/phút | 211hp tại 5500 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1200-4000 | 350/1200-4000 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 11,2 | 11,2 |
Kích thước/trọng lượng | ||
Số chỗ | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5140x1928x1880 | 5140x1928x1880 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | 3.200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | 70 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.050 | 2.050 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.000 | 3.000 |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | AGILITY CONTROL | AGILITY CONTROL |
Treo sau | AGILITY CONTROL | AGILITY CONTROL |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | Full LED | Full LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện/Chống chói tự động | Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Không | Không |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không |
Nội thất | ||
Hệ thống loa | 15 | 15 |
Kết nối WiFi | Không | Không |
Kết nối AUX | Không | Không |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Có/Nhớ 3 vị trí | Có/Nhớ 3 vị trí |
Massage ghế lái | Không | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Không | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Bảng đồng hồ dạng ống 2 màu với màn hình 5.5-inch | Bảng đồng hồ dạng ống 2 màu với màn hình 5.5-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không | Không |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ ba | Gập được | Gập được |
Chìa khoá thông minh | Không | Không |
Khởi động nút bấm | Không | Không |
Điều hoà | Điều hòa khí hậu tự đa vùng THERMOTRONIC Điều hòa khí hậu bán tự động TEMPMATIC cho khoang sau | Điều hòa khí hậu tự đa vùng THERMOTRONIC Điều hòa khí hậu bán tự động TEMPMATIC cho khoang sau |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7-inch | Màn hình cảm ứng 10.25-inch |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Không |
Kết nối Android Auto | Không | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Nhiều chế độ lái | Không | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||
Cảm biến lùi | Không | Không |
Camera lùi | Có | Không |
Camera 360 độ | Không | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không |
Số túi khí | 3 | 3 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |