Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
450 4MATIC | 5,249,000,000 | 5,900,877,000 | 5,795,897,000 | 5,829,387,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,881,877,000 | 5,776,897,000 |
Ngoại hình hiện đại, sang trọng Không gian bên trong rộng rãi, ghế ngồi thoải mái Trang bị nội thất xa xỉ, toát lên vẻ thượng lưu Nhiều công nghệ hiện đại đi kèm Tính năng an toàn được chú trọng Động cơ mạnh mẽ, cảm giác lái tuyệt vời
Khoang hành lý cũng Mercedes GLS 450 hẹp hơn so với đối thủ
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Mercedes GLS 450 2024 là mẫu SUV 7 chỗ hạng sang cỡ lớn của nhà Mercedes được ra mắt tại New York Auto Show 2019. Đây là thế hệ thứ 3, ngay từ khi ra mắt đã gây được tiếng vang lớn trên thị trường xe sang và dẫn đầu trong phân khúc về sức mạnh động cơ. Có mặt tại Việt Nam vào tháng 3/2020, Mercedes GLS 450 đang là đối thủ đáng gờm của BMW X7 và Lexus LX 570.
Mercedes GLS 450 sẽ khiến người xem choáng ngợp với khoang nội thất vô cùng đắt giá. Vô lăng được bọc da Nappa và viền crom cao cấp mang đến cái nhìn sang trọng, bên trong kết hợp các nút bấm tiện lợi cho việc thao tác điều khiển.
Bảng táp lô được bọc da Artico mang đầy hơi hướng thiết kế của tương lai khi sử dụng màn hình kép liền mạch 12.3 inch bao gồm màn hình giải trí và bảng đồng hồ.
Mercedes GLS 450 2024 có chiều dài cơ sở ấn tượng lên tới 3135 mm, kém dài thêm 60 mm so với thế hệ cũ do vậy không gian bên trong cũng rộng rãi hơn. Hệ thống ghế ngồi đều được bọc da sang trọng và tinh tế đến từng đường chỉ may.
Hàng ghế trước được trang bị tay cầm cỡ lớn giúp người ngồi có điểm tựa chắc chắn khi đi vào cung đường hiểm trở. Hàng ghế thứ 2 có khả năng chỉnh điện 6 hướng và độ ngả lưng tốt đi kèm với cụm điều khiển tích hợp trên bệ cửa. Hàng ghế thứ 3 có thể gập điện từ phía sau, việc ra vào cũng dễ dàng nhờ tính năng EASY ENTRY, chỉ cần một nút chạm có thể dời hàng ghế thứ 2 lên phía trước.
Kích thước tổng thể của Mercedes GLS 450 thế hệ thứ 3 lớn hơn so với thế hệ cũ, nhờ vậy dung tích khoang hành lý cũng được nới rộng hơn cho người dùng. Nếu gập 2 hàng ghế sau, bạn có thể đựng được khá nhiều đồ đạc với dung tích lên đến 2400 lít.
Ngoài ra, hành lý được thiết kế thông minh với tính năng đá cốp hands-free access, người dùng khi bận cả 2 tay có thể dùng chân để mở cốp xe dễ dàng.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Mercedes GLS 450 có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Mercedes GLS 450.
Phần đầu xe hầm hố với cụm đèn trước áp dụng công nghệ cahiếu sáng MultiBeam LED gồm 84 bóng LED với tính năng ULTRA RANGE High Beam mang đến khả năng chiếu lên đến 650m.
Hệ thống tản nhiệt và cản trước thiết kế bên trong là khung lưới bắt mắt, bên ngoài còn viền crom sáng bóng tăng thêm tính hiện đại cho đầu xe. Hốc hút gió mở rộng hơn so với phiên bản cũ.
Mercedes GLS 450 vẫn mang vẻ ngoài đồ sộ vốn có, không chỉ vậy kích thước còn được gia tăng hơn. Cụ thể, kích thước tổng thể dài rộng cao lần lượt 5226 x 2030 x 1845 (mm).
Thân xe cho cái nhìn rất liền mạch khi tay cầm được sơn cùng màu với thân. Hốc bánh hình vòng cung mở rộng làm nổi bật lên bộ mâm AMG thể thao 5 chấu 21 inch.
Dễ thấy ở dòng Mercedes GLS 450 đuôi xe cũng đã có sự thay đổi lớn. Không còn là sự vuông vức như những chiếc “Mẹc” thế hệ cũ, Mercedes GLS 450 giờ đây đã có cái nhìn mềm mại và trau chuốt hơn với cụm đèn hậu đi kèm dải LED được bo tròn và 2 bên đuôi xe ôm vào trong.
Ống xả hình chữ nhật viền crom kéo dài liền mạch từ trái sang phải cũng là điểm nhấn không thể bỏ qua khi nhìn phía sau xe.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Người dùng cũng chẳng thể chê được khi Mercedes GLS 450 2024 về phương diện tiện nghi khi chúng được trang bị vô cùng đầy đủ và đẳng cấp. Mercedes GLS 450 2024 sở hữu dàn điều hoà tự động 3 vùng giúp làm mát nhanh đi kèm cửa gió độc lập phía sau khiến khoang xe lúc nào cũng mát lạnh, thoải mái.
Mercedes GLS 450 còn được trang bị giao diện MBUX (Mercedes-Benz User Experience) mà người lái có thể điều khiển thông qua 4 hình thức khác nhau gồm màn hình cảm ứng, điều khiển bằng giọng nói, nút điều khiển cảm ứng trên tay lái hoặc bàn điều khiển touchpad. MBUX sử dụng trí tuệ nhân tạo, có thể tự học hỏi và hoàn thiện. Đây là điểm khiến Mercedes GLS 450 trở nên lý tưởng hơn bao giờ hết.
Mercedes GLS 450 được hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây và cổng sạc 5V (USB type C) cho cả 3 hàng ghế. Đi kèm với đó là hệ thống âm thanh vòm Burmester 13 loa cho chất lượng âm thanh tuyệt vời. Mercedes GLS 450 còn có hệ thống khóa xe thông minh và khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO mang đến cho người dùng sự tiện lợi.
Xem thêm : Hướng dẫn cho người mới làm thủ tục mua xe ô tô trả góp
Động cơ của Mercedes GLS 450 2024 được trang Wards Auto của Mỹ bình chọn là 1 trong 10 động cơ tốt nhất năm 2024. Lý do là Mercedes GLS 450 2024 sở hữu khối động cơ xăng I6 3.0L sản sinh công suất lên tới 367 mã lực tại 5500-6100 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500 Nm ở 1600-4500 vòng/phút.
Tất cả sức mạnh được truyền qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Ngoài ra hệ thống EQ Boost với động cơ điện 48V đi kèm sẽ cung cấp thêm 22 mã lực và 250 Nm khi người lái cần tăng tốc.
Nếu bạn đang tìm một cảm giác lái phấn khích nhưng vẫn mượt mà thì Mercedes GLS 450 2024 sẽ không làm bạn thất vọng. Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian phân bổ lực kéo đến cầu trước hay cầu sau tùy vào chế độ lái và điều kiện vận hành nên sẽ hạn chế được tình trạng thừa lái hoặc thiếu lái thường gặp.
Bên cạnh đó hệ thống treo khí nén AIRMATIC cũng sẽ thích nghi nhanh chóng với điều kiện cung đường xe đang di chuyển bằng cách thay đổi độ cao hoặc độ cứng.
Mercedes GLS 450 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu khá ổn, so với một chiếc SUV cỡ lớn thì Mercedes GLS 450 2024 được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ 11,79 lít/100km trong đường kết hợp, 13,73 lít/100km trong đường đô thị và 10,67 lít/100km ở đường ngoài đô thị.
So với những chiếc xe cùng phân khúc như Lexus LX 570 hay BMW X7, Mercedes GLS 450 2024 có mức giá dễ chịu hơn nhiều. Trong khi Lexus LX 570 được bán với giá 8,340 tỷ đồng và BMW X7 có giá 7,449 tỷ thì Mercedes GLS 450 2024 chỉ chạm mức 4,9 tỷ.
Với một thương hiệu xe tầm cỡ như Mercedes, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm khi ngồi trên xe nhờ hệ thống an toàn đầy đủ. Cụ thể Mercedes GLS 450 2024 được trang bị những tính năng an toàn như sau :
7 túi khí
Hệ thống tự động bảo vệ Pre-Safe và Pre-Safe Sound
Hỗ trợ đỗ xe tự động
Hỗ trợ lên dốc và xuống dốc
Kiểm soát lực kéo điện tử
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Chống trượt khi tăng tốc
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
Camera 306
Tên phiên bản | 450 4MATIC5.25 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | I6 3.0 |
Dung tích (cc) | 2.999 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 367hp tại 5500-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500/1600-4500 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 11,79 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5226x2030x1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.135 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.460 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.340 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Treo khí nén AIRMATIC |
Treo sau | Treo khí nén AIRMATIC |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 12.3-inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Hệ thống loa | 13 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Không |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Nhớ 3 vị trí lái |
Massage ghế lái | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình 12.3-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da nappa và ốp gỗ |
Hàng ghế thứ hai | Điều chỉnh điện |
Hàng ghế thứ ba | Gập điện |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa khí hậu tự động THERMOTRONIC cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện với trợ lực và tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Nhiều chế độ lái | Có |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Không |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |