Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
C 180 AMG | 1,499,000,000 | 1,700,877,000 | 1,670,897,000 | 1,666,887,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,651,897,000 |
Với hàng loạt những mẫu xe được thương hiệu Mercedes giới thiệu tại Long An vào đâu tháng 3 vừa rồi thì dòng xe Mercedes C180 chính là sản phẩm thu hút sự quan tâm đông đảo nhất của người dùng bởi mức giá bán rẻ và hợp lý.
Rõ ràng so với dòng xe C200 thì giá bán của Mercedes C180 2024 rẻ hơn chính vì vậy khoang nội thất bên trong cũng được lược bỏ một vài tính năng cơ bản nhằm giảm giá thanh, tuy nhiên gần như nó vẫn không ảnh hướng quá nhiều đến quá trình sử dụng của người dùng.
Cụ thể hệ thống đèn viền nội thất 64 màu sẽ không còn được xuất hiện bên trong khoang lái của Mercedes C180 2024, với những khách hàng đã từng trải nghiệm tính năng này sẽ nhận thấy bớt lung linh hơn rất nhiều. Ngoài ra, xe cũng không còn hệ thống sạc không dây cho smartphone. Những tính năng còn lại của C200 vẫn được Mercedes giữ nguyên cho dòng xe này.
Mercedes C180 2024 sử dụng mẫu vô lăng 3 chấu được thiết kế theo kiểu dáng mới nhất, trên vô lăng cũng được tích hợp rất nhiều nút bấm hiện đại, các lẫy chuyển số chính vì vậy nó giúp cho người dùng có thể điều khiển xe một cách thuận tiện nhất.
Bề mặt táp lô của dòng xe này được thay đổi chủ yếu về mặt chất liệu, cụ thể như phần “cột sống” được sử dụng chất liệu ốp gỗ đen bóng,bên cạnh đó, việc sử dụng nhôm phay xước cũng giúp cho bề mặt đẹp và sạch hơn, tránh tình trạng để lại dấu vân tay trên xe.
Ưu điểm của dòng xe Mercedes C180 2024 đó chính là sử dụng chất liệu da cao cấp cho toàn bộ hệ thống ghế ngồi của mình nhằm mang lại sự êm ái và bền đẹp nhất cho khoang cabin. Bên cạnh đó, dòng xe này có mức chiều dài cơ sở đạt 2840 (mm) cũng giúp cho các khoảng để chân giữa các hàng ghế được thoải mái nhất.
Các hàng ghế còn được trang bị thêm 3 tựa đầu, bệ tỳ tay, ngăn chứa đồ giúp cho người ngồi trên xe có được cảm nhận thoải mái và tiện ích hơn trên các chuyến đi xa.
Để dễ dàng lựa chọn thì khách hàng có thể theo dõi thêm các dòng xe Mercedes khác tại mua bán xe ô tô Mercedes.
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của dòng xe Mercedes C180 2024 đạt 356 lít – con số này được xem là khá lý tưởng giúp cho người dùng có thể đựng được rất nhiều đồ dùng trong các chuyến đi du lịch của mình. Bên cạnh đó, người dùng cũng có thể sử dụng tính năng gập chỉnh hàng ghế phía sau nhằm mở rộng thêm dung tích khoang hành lý khi cần thiết.
Mercedes C180 2024 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Sensual Purity chính vì vậy diện mạo của dòng xe này vẫn rất bóng bẩy và toát lên được sự sang trọng nổi bật. Kích thước DxRxC của dòng xe này lần lượt là 4686 x 1810 x 1442 (mm) – con số này cho thấy được sự cân đối và hài hòa của diện mạo xe bên ngoài.
Góc nhìn trực diện của dòng xe Mercedes C180 2024 khá tương đồng với mẫu xe C200. Dòng xe này sử dụng cụm đèn trước được thiết kế 2 tầng và ứng dụng công nghệ LED hiện đại, Bên trong mỗi tầng là 4 tinh thể xếp liền kề với nhau làm tăng thêm sự tinh tế và hài hòa cho xe. Đối với dải đèn LED ban ngày, dòng xe này thiết kế theo hình lá gân vô cùng đẹp mắt và độc đáo.
Mercedes C180 2024 là dòng xe theo đuổi phong cách thể thao chính vì vậy chiếc xe này sử dụng bộ lưới tản nhiệt được thiết kế theo cấu trúc 2 nan.
Khách hàng có thể nhận diện dòng xe Mercedes C180 2024 thông qua bộ vành có kích thước 17 inch và được thiết kế theo dạng 5 chấu kép hình ngôi sao vô cùng ắt mắt. Chi tiết này khiến cho khách hàng liên tưởng đến mẫu xe C300 AMG, điều này cũng cho thấy được dòng xe Mercedes C180 2024 không hề thua kém với các dòng xe sang khác trên thị trường.
Dòng xe này còn được trang bị thêm bộ gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh điện vô cùng linh hoạt, chi tiết này còn được tích hợp thêm chức năng chống chói, tích hợp đèn báo rẽ giúp cho chiếc xe vận hành được an toàn nhất. Mercedes C180 2024 còn tạo điểm nhấn ở phần thân xe thông qua những đường gân dập nổi được nhấn nhá nhẹ nhàng nhưng vô cùng tinh tế.
Khách hàng có thể theo dõi giá bán của mẫu xe này tại Việt Nam tại mua bán xe Mercedes C180.
Phần đuôi xe của Mercedes C180 2024 cũng được nhiều khách hàng đánh giá có nét tương đồng với mẫu xe C200, tuy nhiên nếu để ý kỹ bạn cũng có thể nhận thấy từng chi tiết của dòng xe này được trau chuốt khá kỹ lưỡng, điểm nhận diện dễ dàng nhất đó chính là logo C180 ở phía bên trái.
Cụm đèn hậu của xe được ứng dụng công nghệ LED hiện đại, chi tiết này được thiết kế theo dạng chữ C hướng ra ngoài, bên cạnh đó, cụm ống xả được mạ crom sáng bóng cũng giúp cho phần đuôi xe thêm sang trọng và thu hút.
Mercedes C180 2024 sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập Thematic chính vì vậy khả năng làm mát của xe là rất tối ưu, chức năng làm mát nhanh và sâu cũng giúp cho khách hàng có được sự thư giãn hoàn hảo nhất khi ngồi trên xe.
Bên cạnh đó, dòng xe này còn sử dụng thêm màn hình giải trí có kích thước 7 inch, có chức năng kết nối nhiều tiện ích như Apple CarPlay, Android Auto,.. Mercedes C180 2024 còn có thêm bàn rê cảm ứng và chức năng khởi động bằng nút bấm vô cùng hiện đại.
Mercedes C180 2024 được trang bị động cơ Xăng 1.5L 4 xy lanh – động cơ này có mã là M264, có thể sản sinh mức công suất cực đại đạt 156 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm.
Đây là dòng xe hướng đến đối tượng khách hàng chính là những người lần đầu tiên sở hữu ô tô hay nâng cấp từ các mẫu sedan phổ thông, chính vì vậy khối động cơ mà Mercedes C180 2024 trang bị được đánh giá là phù hợp nhất. Bên cạnh đó, hộp số tự động 9 cấp 9G Tronic cũng giúp cho khả năng vận hành của xe đạt tối ưu nhất.
Mặc dù dòng xe Mercedes C180 2024 không được trang bị động cơ EcoBoost như mẫu C200 cũ tuy nhiên với những khách hàng đã từng trải nghiệm với dòng xe này đều đánh giá rất cao cảm giác lái khá bốc mà dòng xe này mang lại.
Khi điều khiển xe Mercedes C180 2024, bạn có tjể tăng tốc từ 0 đến 100km chỉ trong khoảng 8,6 giây, bên cạnh đó, dòng xe còn được trang bị thêm tay lái trợ lực điện giúp cho khả năng bẻ lái mượt mà và uyển chuyển nhất.
Mercedes C180 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 5.5 lít/100km, so với các mẫu sedan trên thị trường hiện nay thì con số này khá lý tưởng cho thấy dòng xe này là sản phẩm xe tiết kiệm nhiên liệu và tối ưu nhất.
Tin bán xe là website chuyên cung cấp đến khách hàng lẫn đại lý dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Tính năng an toàn của dòng xe Mercedes C180 2024 được đánh giá hiện đại và đa dạng bậc nhất so với các dòng xe trong cùng phân khúc. Hầu hết các tính năng an toàn của dòng xe này đều được thừa hưởng từ mẫu xe C200 mà không bị cắt bớt đi bất kỳ tính năng nào.
Cụ thể bên trong khoang cabin được đặt 7 túi khí nhằm đảm bảo an toàn cho người ngồi trên xe khi có va chạm xảy ra. Bên cạnh đó, Mercedes C180 2024 còn được trang bị thêm các hệ thống đa dạng như: Chức năng kiểm soát tốc độ, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, chức năng chống trượt, ổn định thân xe, chức năng cảnh báo mất tập trung, phanh tay điện tử, …
Tên phiên bản | C 180 AMG1.5 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | I4 1.5 |
Dung tích (cc) | 1.497 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 156hp tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250/1500-4000 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,71 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4700x1820x1440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.540 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.055 |
Lốp, la-zăng | 04, 225/50R17 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Treo thể thao |
Treo sau | Treo thể thao |
Phanh trước | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Phanh sau | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED toàn phần |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 7-inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Không |
Sạc không dây | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Không |
Massage ghế lái | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5.5-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập được 40/20/40 |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |