•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mclaren P1

Khoảng giá: 2,400,000 USD - 2,400,000 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mclaren P1 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mclaren P1 2,400,000 41,075 Triệu 41,027 Triệu 23,051 Triệu 22,075 Triệu 22,075 Triệu 21,275 Triệu 21,275 Triệu 21,275 Triệu 21,275 Triệu 21,275 Triệu 21,227 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Đầu xe của Mclaren P1 2024 có thiết kế đơn giản nhưng lại mang được phong cách và tái hiện được rõ nét kiểu dáng của một mẫu xe đua chuyên nguyên. Nhìn trực diện về phía đầu xe, dường như khách hàng sẽ chỉ nhìn thấy bề mặt rộng lớn của đầu xe mà không thấy quá nhiều các chi tiết rườm rà đi kèm như nhiều mẫu xe khác. 

Bộ lưới tản nhiệt kích thước to bản, đen bóng được thiết kế uốn cong theo kiểu dáng của đầu xe. Chi tiết nổi bật và đắt giá nhất của phần đầu xe chính là hệ thống đèn pha. Đúng như ngoại hình hầm hố của xe thì bộ đèn pha của Mclaren P1 2024 đã được thiết kế để tạo nên vẻ đẹp tương đồng.

Đèn pha của Mclaren P1 2024 nối liền với 2 đầu của lưới tản nhiệt, có tạo hình cong đuôi tôn vô cùng độc đáo và ấn tượng. Đây chính là một trong những chi tiết đắt giá nhất của phần đầu xe. Nhà sản xuất đã trang bị cho xe công nghệ đèn chiếu sáng FULL LED hiện đại bậc nhất hiện nay giúp xe có được khả năng chiếu sáng tốt nhất phân khúc.

Thiết kế thân xe

Thân xe của Mclaren P1 2024 được thiết kế theo kiểu dáng 3D, tạo nên khả năng kích thích thị giác mạnh mẽ tới người nhìn. Nếu không đứng gần và tận mắt quan sát xe thì chắc chắn khách hàng sẽ khó có thể hình dung ra thiết kế chi tiết của mẫu siêu xe này.

Mclaren P1 2024 có phần thân xe thiết kế độc đáo và phá cách nhờ những mảng miếng 3D khác màu, khác kiểu được thiết kế trực tiếp ngay trên bề mặt thân xe.

Đây cũng chính là kiểu thiết kế đã tạo nên tiếng vang và thương hiệu riêng cho chiếc xe siêu phẩm này. Nâng đỡ phần thân xe là bộ vành 5 chấu kích thước khủng 21 inch, là chi tiết kết hợp hoàn hảo với tổng thể ngoại hình xe.

Thiết kế đuôi xe

Giống như thân xe, nhà sản xuất tiếp tục áp dụng kiểu thiết kế 3D dành cho đuôi xe của Mclaren P1 2024. Nếu như đa phần các mẫu xe khác, đuôi xe không được đánh giá quá cao về mặt thiết kế thì đối với riêng Mclaren P1 2024, phần đuôi xe lại là một trong những bộ phận có thiết kế nổi bật nhất ngoại thất. 

Với kiểu thiết kế mở độc đáo, đuôi xe của Mclaren P1 2024 phô diễn cho khách hàng thấy được toàn bộ động cơ bên trong của mình. Đây là phong cách hoàn toàn khác biệt mà khách hàng không thường thấy trên nhiều thương hiệu xe hiện nay. Hệ thống đèn hậu không được thiết kế theo một hình dáng cụ thể, mà được thiết kế thành các dải LED uốn quanh mép của đuôi xe vô cùng sáng tạo.

Tin bán xe là website thương mại điện tử uy tín nhất Việt Nam chuyên cung cấp dịch vụ đăng tin mua bán ô tô miễn phí và nhanh chóng.

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn

Là dòng xe đua thể thao bởi vậy nên các trang bị an toàn của Mclaren P1 2024 càng được nhà sản xuất chú trọng và quan tâm hơn bao giờ hết. Với những trang bị, công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, phân nào khách hàng có thể yên tâm hơn khi di trực tiếp sử dụng xe.

Cụ thể, Mclaren P1 2024 có các trang bị về an toàn như: 8 túi khí ở các vị trí ghế ngồi, công nghệ phanh khẩn cấp, công nghệ chống bó cứng phanh, chức năng chống trượt, chống lật xe khi tăng tốc, công nghệ tự động giảm tốc độ khi gặp trường hợp khẩn cấp.

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Mclaren P1 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu kích thước lớn. Là mẫu xe nổi tiếng về mặt thiết kế khác biệt bởi vậy nên vô lăng của Mclaren P1 2024 cũng có kiểu dáng vô cùng đặc biệt không giống với những mẫu xe thông thường hiện nay. Vô lăng của Mclaren P1 2024 cũng không được tích hợp nhiều nút bấm chức năng như các dòng xe khác mà thay thế vào đó là bảng điều khiển hiện đại.

Khu vực táp lô xe có không gian khá rộng rãi, với thiết kế hiện đại, trẻ trung, khác biệt và mang đậm phong cách thể thao mạnh mẽ. Màn hình cảm ứng không còn được đặt ở vị trí trung tâm táp lô xe mà đã được chuyển ra vị trí phía sau vô lăng của xe. 

Tất cả các nút bấm chức năng điều khiển xe đã được nhà sản xuất tích hợp hết vào 1 bảng điều khiển bao gồm các nút bấm cảm ứng cao cấp vô cùng hiện đại và dễ dàng sử dụng. 

Thiết kế ghế ngồi

Ghế ngồi của Mclaren P1 2024 được thiết kế giống với phong cách của nhiều mẫu xe đua hiện nay. Ghế xe có kích thước rộng rãi, thiết kế ôm sát lấy người ngồi. Với kiểu thiết kế đặc biệt, khi ngồi trên ghế xe, khách hàng còn có cảm giác như được nằm trong chính không gian nội thất của Mclaren P1 2024.

Nhà sản xuất còn trang bị thêm cho ghế xe các chức năng hiện đại không thua kém với bất kỳ mẫu xe nào trong phân khúc như: chức năng massage, làm mát/sưởi tự động, ghi nhớ vị trí, điều chỉnh các vị trí ngồi theo ý muốn, gập chỉnh điện tự động.

Khoang hành lý 

Là mẫu xe đua thể thao, Mclaren P1 2024 dường như không thể đáp ứng cho khách hàng một khoang hành lý có dung tích rộng. Chiếc siêu xe này thậm chí còn được đánh giá là có khoang hành lý quá bé, không đáp ứng tốt nhu cầu đựng đồ của khách hàng.

Cụ thể, Mclaren P1 2024 có khoang hành lý đạt dung tích tiêu chuẩn khoảng 350L. Đây là một con số khá khiêm tốn khi so sánh với các mẫu xe trên thị trường hiện nay. Bởi vậy nên khách hàng sẽ chỉ có thể thỏa mãn ở tốc độ và chất lượng của xe, còn về khả năng đựng đồ thì Mclaren P1 2024 chưa thật sự làm tốt điều đó. 

Khách hàng có thể xem thêm các mẫu siêu xe khác của Mclaren để dễ dàng lựa chọn hơn tại mua bán ô tô Mclaren.

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Mclaren P1 2024 được trang bị loại động cơ V8 3.8L đạt công suất tối đa 986 mã lực tại vòng tua 4500-6000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe đạt 720 Nm tại vòng tua 5000 vòng/phút. Đây chính là siêu động cơ “khét tiếng” trên thị trường giúp Mclaren P1 2024 chỉ mất vỏn vẹn 2.8 giây để bớt phá lên 100km trước khi đạt vận tốc tối đa 340 km/h. 

Cảm giác lái

Là mẫu xe đua có “tiếng tăm lừng lẫy” nhất trên thị trường hiện nay, chắc chắn Mclaren P1 2024 sẽ không khiến khách hàng phải thất vọng với những trải nghiệm khi trực tiếp cầm lái xe. Mclaren P1 2024 mang đến cho khách hàng cảm giác lái mạnh mẽ, chắc chắn của một dòng xe thể thao và sự thăng hoa, mượt mà khi xe tăng tốc.

Là người dùng yêu thích thích tốc độ muốn trải nghiệm con xe này hãy liên hệ ngay các đại lý đăng tin tại mua bán xe  Mclaren P1 để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Mclaren P1 2024 sử dụng động cơ xăng 3.8L kết hợp cùng các hộp số tự động 8 cấp. Tuy là dòng xe đua thể thao thế nhưng Mclaren P1 2024 lại gây bất ngờ đến ngỡ ngàng cho khách hàng khi mức tiêu hao nhiên liệu của Mclaren P1 2024 còn thấp hơn nhiều so với nhiều mẫu xe thông thường khác. Cụ thể, trung bình, Mclaren P1 2024 sẽ tiêu tốn hết khoảng 8.3L xăng cho quãng đường 100km.

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Mclaren P1 2024 được đánh giá khá cao về tiện nghi xe. Mặc dù là một mẫu xe đua thể thao, thế nhưng Mclaren P1 2024 vẫn được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi hiện đại nhất đáp ứng nhu cầu thiết yếu của khách hàng. 

Tiện nghi của Mclaren P1 2024 bao gồm: hệ thống điều hòa 4 vùng tự động, màn hình cảm ứng 12.5 inch, loa âm thanh cao cấp, MP3, radio, kết nối wifi, bluetooth, Usb, cổng sạc điện thoại 12V.

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô chi tiết được tin bán xe cập nhật mới nhất

Mclaren P1 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mclaren P1

    • Kiểu động cơ
      V8
    • Dung tích (cc)
      3.996
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      542/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      770/2000-4500
    • Hộp số
      8AT
    • Hệ dẫn động
      AWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      13
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5125x2222x1728
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.995
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      247
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      85
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.415
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      3.250
    • Lốp, la-zăng
      285/40 R22
    • Bán kính vòng quay (mm)
      12.400
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      484
    • Đèn chiếu xa
      Đèn Full LED Matrix
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh và gập điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da bò tự nhiên cao cấp
    • Ghế lái chỉnh điện
      16 hướng tiêu chuẩn và có option 22 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      Tự động 4 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      10,9 inch cảm ứng
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      kỹ thuật số
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 50:50
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      tất cả các ghế
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      N/A
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Khí nén
    • Treo sau
      Khí nén
    • Phanh trước
      400 x 38mm
    • Phanh sau
      380 x 30mm

Ưu điểm

  • Mclaren P1 2024 có điểm cộng về thiết kế, khả năng tăng tốc và các trang bị tiện nghi luôn đứng đầu trong phân khúc. Chính thiết kế độc đáo đã góp phần tạo nên thành công lớn cho xe.

Nhược điểm

  • Khoang hành lý chỉ vừa đủ sử dụng.

Mclaren P1

2,400,000 USD

So sánh Mclaren P1 với đối thủ

Dòng xe: Mclaren P1

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.7
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Siêu xe McLaren P1 lăn bánh ít nhất thế giới có giá 2,4 triệu USD.
Đối thủ của Mclaren P1 2023 là dòng xe đến từ Ferrari
Là mẫu xe đua có “tiếng tăm lừng lẫy” nhất trên thị trường hiện nay, chắc chắn Mclaren P1 2023 sẽ không khiến khách hàng phải thất vọng với những trải nghiệm khi trực tiếp cầm lái xe. Mclaren P1 2023 mang đến cho khách hàng cảm giác lái mạnh mẽ, chắc chắn của một dòng xe thể thao và sự thăng hoa, mượt mà khi xe tăng tốc.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây