•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mazda 6

Khoảng giá: 889 Triệu - 1,109 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mazda 6 được phân phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mazda 6 2.0L Luxury 889,000,000 1,034 Tỷ 1,016 Tỷ 1,007 Tỷ 1,015 Tỷ 1,015 Tỷ 1,014 Tỷ 1,014 Tỷ 1,014 Tỷ 1,014 Tỷ 1,014 Tỷ 996,487 Triệu
Mazda 6 2.0L Premium 949,000,000 1,101 Tỷ 1,082 Tỷ 1,073 Tỷ 1,082 Tỷ 1,082 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,062 Tỷ
Mazda 6 2.0L Premium ( GTCCC ) 999,000,000 1,157 Tỷ 1,137 Tỷ 1,129 Tỷ 1,138 Tỷ 1,138 Tỷ 1,137 Tỷ 1,137 Tỷ 1,137 Tỷ 1,137 Tỷ 1,137 Tỷ 1,117 Tỷ
Mazda 6 2.5L Signature Premium 1,049,000,000 1,213 Tỷ 1,192 Tỷ 1,184 Tỷ 1,194 Tỷ 1,194 Tỷ 1,193 Tỷ 1,193 Tỷ 1,193 Tỷ 1,193 Tỷ 1,193 Tỷ 1,172 Tỷ
Mazda 6 2.5L Signature Premium ( GTCCC ) 1,109,000,000 1,28 Tỷ 1,258 Tỷ 1,251 Tỷ 1,261 Tỷ 1,261 Tỷ 1,26 Tỷ 1,26 Tỷ 1,26 Tỷ 1,26 Tỷ 1,26 Tỷ 1,238 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mazda 6 2024 là mẫu xe cho thấy được sức hút chưa bao giờ giảm nhiệt khi thị trường xe hơi chứng kiến sự biến động của nhiều mẫu xe tên tuổi. Trước tình hình đó Mazda 6 2024 vẫn luôn giữ vững được vị trí ngôi vương của mình, trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất năm 2018.

Mazda 6 2024 có nhiều lợi thế hơn các mẫu xe trong cùng phân khúc khi có giá mức giá bán hợp lý cùng chất lượng ổn định, luôn giữ vững được phong độ vượt trội mà không phải hãng xe nào cũng có thể làm được. Là dòng xe nổi bật nhất phân khúc xe hạng D, Mazda 6 2024 đã và đang có nhiều lợi thế và chỗ đứng vững chắc trên thị trường xe sôi động hiện nay.

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Vô lăng của Mazda 6 2024 chưa có quá nhiều nâng cấp mới mẻ và khác biệt so với các phiên bản xe tiền nhiệm. Mazda 6 2024 vẫn sử dụng loại vô lăng 3 chấu được tích hợp sẵn các nút bấm chức năng và lẫy chuyển. Cụm đồng hồ kỹ thuật số phía sau tay lái chưa được đánh giá cao như nhiều mẫu xe khác của Mazda bởi thiết kế chưa thật sự ấn tượng.

Khu vực táp lô của Mazda 6 2024 có không gian rộng rãi với phong cách thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được vẻ đẹp hiện đại, trẻ trung và tinh tế cho không gian nội thất của xe. Nổi bật trên bề mặt táp lô là màn hình cảm ứng kích thước nhỏ có thể nâng lên hoặc hạ xuống tự động mỗi khi xe khởi động/tắt máy. Đây là tính năng thông minh chỉ xuất hiện trên một vài phiên bản xe của Mazda.

Thiết kế ghế ngồi

Ghế ngồi của Mazda 6 2024 có kích thước rộng rãi với kiểu dáng thể thao nổi bật. Cũng giống như Mazda 3, toàn bộ hệ thống ghế ngồi của Mazda 6 2024 đền được bọc bằng chất liệu da cao cấp tạo ra sự khác biệt về không gian nội thất khi so sánh với những mẫu xe trong cùng phân khúc. 

Ngoài ra ghế ngồi của Mazda 6 2024 còn có chức năng gập chỉnh điện tự động, gập chỉnh theo các hướng với các tỷ lệ khác nhau giúp mở rộng rộng gian xe, làm tăng diện tích đựng đồ.

Khoang hành lý

Mazda 6 2024 có khoang hành lý đạt dung tích 419L có không gian đủ rộng và đủ dùng để khách hàng đựng những đồ đạc cần thiết cho những chuyến đi chơi ngắn ngày. Tuy nhiên nếu so sánh với mặt bằng chung các mẫu xe thuộc phân khúc xe hạng D thì khoang hành lý của Mazda 6 2024 được đánh giá là nhỏ hơn nhiều so với các mẫu xe đối thủ khác.

Khách hàng quan tâm yêu thích mẫu xe này có thể tham khảo tại mua bán xe Mazda 6.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Mazda 6 2024 có thiết kế mang phong cách thể thao trẻ trung, năng động. Ở vị trí trung tâm đầu xe vẫn là hệ thống lưới tản nhiệt có kiểu dáng quen thuộc với phong cách được cho là đặc trưng truyền thống thường thấy ở nhiều mẫu xe khác của Mazda. Khách hàng có thể tham khảo thêm tại mua bán xe ô tô mazda.

Bộ lưới tản nhiệt của Mazda 6 2024 được thiết kế chủ yếu từ các thanh ngang và viền kim loại mạ crom sáng bóng. Nằm ở phía 2 bên đầu xe nối liền với 2 đầu của lưới tản nhiệt là hệ thống đèn pha.

Đèn pha của Mazda 6 2024 có thiết kế sắc nhọn mang đến vẻ đẹp sắc sảo nổi bật cho toàn bộ phần đầu xe. Ngoài ra, nhà sản xuất còn trang bị cho các bóng đèn sương mù và đèn ban ngày làm tăng khả năng chiếu sáng tốt nhất cho Mazda 6 2024, đặc biệt giúp xe di chuyển dễ dàng và thuận tiện hơn trong điều kiện thời tiết xấu, nhiều sương mù.

Thiết kế thân xe

Nổi bật trên bề mặt thân xe là các đường gân dập nổi kéo dài giúp tổng thể xe có vẻ đẹp tinh tế, mềm mại và thu hút người nhìn hơn. Ngoài ra, thiết kế tay nắm cửa và bộ gương chiếu hậu có màu sắc cùng màu với thân xe đã tạo nên được vẻ đẹp thống nhất đến hoàn hảo cho Mazda 6 2024.

Nổi bật nhất tại phần thân xe chính là bộ vành kích thước lớn. Mazda 6 2024 sử dụng loại vành 5 chấu kích thước 19 inch có thiết kế hình chữ A ngược mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cao cho toàn bộ ngoại thất xe. 

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Mazda 6 2024 có thiết kế vuông vắn với phần đuôi được nâng cao giống  với mẫu xe “đàn em” Mazda 3. Trên bề mặt đuôi xe, nhà sản xuất đã trang bị thanh ngang kim loại mạ crom kéo dài sang tận 2 bên đuôi xe mang lại phong cách thể thao trẻ trung và năng động.

Nằm ở vị trí 2 bên hông xe là bộ đèn hậu có thiết kế và tạo hình tương đồng với hệ thống đèn pha ở phần đầu xe. Ngoài ra Mazda 6 2024 còn được trang bị thêm cụm ống xả kép hình vuông ở phía cuối đuôi xe đạt hiệu quả cao về tính thẩm mỹ. 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí 

Mazda 6 2024 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại không thua kém với bất kỳ mẫu xe nào trong cùng phân khúc giúp đáp ứng mọi nhu cầu thiết yếu nhất của khách hàng khi sử dụng xe. 

Tiện nghi của Mazda 6 2024 bao gồm: màn hình cảm ứng đa phương tiện, điều hòa 2 vùng tự động, kết nối bluetooth, 11 loa chất lượng cao, công nghệ định vị GPS, cửa sổ trời giúp mở rộng không gian xe, đầu DVD, chức năng đàm thoại rảnh tay...

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Động cơ vận hành

Mazda 6 2024 được trang bị động cơ 4 xylanh loại 16 van cam kép đạt công suất tối đa 153 mã lực ở 6000 vòng/phút. Mô men xoắn của xe ở mức 200Nm tại 4000 vòng/phút. Sở hữu loại động cơ hiện đại bậc nhất phân khúc đã giúp Mazda 6 2024 có khả năng vận hành vô cùng mạnh mẽ, dễ dàng thích nghi với nhiều loại địa hình.

Cảm giác lái 

Đối với những khách hàng đã trực tiếp sử dụng, trải nghiệm Mazda 6 2024 đều có được một cảm giác lái vô cùng thăng hoa, chắc chắn. Mazda 6 2024 mang lại sự ấn tượng cho người dùng về một cảm giác lái tự tin, an toàn khi vận hành và sử dụng xe. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mazda 6 2024 sử dụng công nghệ xăng 4 xylanh được đánh là có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Ngoài ra xe còn được trang bị công nghệ Istop giúp xe có thể dừng tự động giúp xe có thể tiết kiệm được 10% khả năng tiêu thụ nhiên liệu.

Với mức tiêu hao nhiên liệu ở mức thấp, Mazda 6 2024 sẽ tiêu tốn hết khoảng 8.4L xăng cho 100km đường nội thành hoặc 5.8L xăng cho 100km đường ngoại thành. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Mazda 6 2024 được đánh giá là mẫu xe có giá bán hợp lý trong phân khúc khi được so sánh với nhiều mẫu xe đối thủ khác. Cụ thể, nếu so sánh với Toyota CamryHonda Accord, Mazda 6 2024 sẽ có giá bán thấp hơn khoảng 200.000.000 VNĐ. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

“Đỉnh cao” là 2 từ dành riêng cho các trang bị an toàn của Mazda 6 2024. Chiếc siêu xe này của Mazda được trang bị nhiều công nghệ an toàn cao cấp bậc nhất trong hệ thống các xe của Mazda. 

Cụ thể, Mazda 6 2024 có các trang bị an toàn như: công nghệ chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, công nghệ chống trượt tự động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chức năng tự động khóa cửa khi xe khởi động, công nghệ chống trộm hiện đại, chức năng nhắc nhở thắt dây an toàn, công nghệ báo phanh khẩn cấp, hệ thống 6 túi khí...

Mazda 6 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6

    • Kiểu động cơ
      SkyActiv-G 2.0L
    • Dung tích (cc)
      1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      200/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / Front Wheel Drive
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4865 x 1840 x 1450
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.830
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      165
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      62
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.520
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.970
    • Lốp, la-zăng
      225/55R17 (tùy chọn 255/45R19)
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.600
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      480
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 8
    • Hệ thống loa
      11
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Mazda 6 2024 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Đây còn là mẫu xe có khả năng vận hành tốt, mang đến cho người dùng những trải nghiệm, những chuyến đi an toàn nhờ trang bị tiện nghi cùng các công nghệ an ninh cao cấp, chất lượng tốt nhất.

Nhược điểm

  • Các trang thiết bị tiện nghi ở mức tiêu chuẩn. Khoang hành lý của xe vừa đủ dùng.

Mazda 6 2.0L Luxury

889,000,000 VND

Mazda 6 2.0L Premium

949,000,000 VND

Mazda 6 2.5L Signature Premium

1,049,000,000 VND
Dòng xe: Mazda 6

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Mazda 6 2023 được cho là có giá bán không hề rẻ trong phân khúc bởi vậy giá xe của chiếc xe siêu phẩm này luôn được khách hàng quan tâm hàng đầu. Có giá dao động từ 819,000,000-1,019,000,000 tùy từng phiên bản
Mazda 6 2023 có tất cả 6 màu sắc ngoại thất bao gồm các màu: đỏ, đen, trắng, xanh dương, bạc và xám.
Mazda 6 2023 được đánh giá là mẫu xe có giá bán hợp lý trong phân khúc khi được so sánh với nhiều mẫu xe đối thủ khác. Cụ thể, nếu so sánh với Toyota Camry và Honda Accord, Mazda 6 2022 sẽ có giá bán thấp hơn khoảng 200.000.000 VND.
Mazda6 facelft 2022 được làm mới phần ngoại thất nhìn mạnh mẽ, sắc sảo hơn. Ngôn ngữ thiết kế KODO thể hiện phần đầu xe với thanh mạ chrome lưới tản nhiệt kéo dài sang 2 bên dưới cụm đèn trước thay vì kéo lên trên như trước đây, và 2 đường mạ chrome mỏng bên dưới cản trước khá giống với Mazda CX5 vừa ra mắt. Cụm đèn pha sắc mảnh, calang tạo hình lưới tổ ong Nội thất Mazda 6 2020 sắp ra mắt tại Việt nam. Mazda trình diễn triết lý thiết kế nội thất mới của hãng có tên gọi là "Mature Elegance", trong đó thông qua việc sử dụng vật liệu gỗ Hoàng Đàng Nhật (Japanese Sen Wood) đem lại sự cao cấp và sang trọng cho Mazda 6 2022.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây