•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Lexus GX 460

Khoảng giá: 5,69 Tỷ - 5,69 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Lexus GX 460 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Lexus GX460 5,690,000,000 6,411 Tỷ 6,297 Tỷ 6,336 Tỷ 6,392 Tỷ 6,392 Tỷ 6,391 Tỷ 6,391 Tỷ 6,391 Tỷ 6,391 Tỷ 6,391 Tỷ 6,277 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Lexus Thăng Long Hà Nội
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Lexus GX 460 2024 được xem như là con gà đẻ trứng vàng góp mặt vào sự thành công lớn của hãng xe Lexus. Từ rất nhiều các tính năng đó nên dòng xe này đang phải chịu một sự cạnh tranh trực tiếp với rất nhiều đối thủ nổi tiếng hiện nay như: BMW 7 Series.

Lexus GX 460 2024 mang một kiểu dáng thiết kế hoàn toàn mới, sẽ làm cho nhiều khách hàng có được ấn tượng sâu sắc và khó quên ngay từ cái lần gặp mặt đầu tiên. 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Khách hàng sẽ có được một cảm giác vô cùng ngạc nhiên khi trên xe Lexus GX 460 2024 có được một không gian rộng rãi nhờ trên xe được trang bị chiều dài cơ sở lên đến 2790mm.

Khu vực người lái trên xe được trang bị vô lăng chất liệu bọc da cùng với các nút bấm chức năng được tích hợp trên đó giúp cho khách hàng có thể tự mình điều chỉnh  để cho xe vận hành một cách an toàn.

Vô lăng trên xe Lexus GX 460 2024 được bọc da 3 chấu tích hợp thêm các nút bấm điều chỉnh âm thanh đem đến một cảm giác cầm nắm dễ chịu.

Vì thế, khi cho xe vận hành trên những chuyến đi quá xa, tài xế sẽ không có một cảm giác quá mỏi tay. Bảng đồng hồ trên xe được đặt ngay vị trí trung tâm để có thể cung cấp các thông tin cần thiết hỗ trợ người lái như tốc độ, thời gian, nhiên liệu.

Thiết kế ghế ngồi

Tất cả các chất liệu bên trong xe Lexus GX 460 2024 điều được sử dụng chất liệu da Aniline hoàn toàn mới, các hàng ghế phía trước còn được trang bị các tính năng chỉnh điện 8 hướng, message, thiết kế ôm sát vào người giúp cho người lái có được một tư thế ngồi thoải mái. Vì thế, khách hàng sẽ không có một cảm giác quá mệt mỏi trên hành trình của mình.

Khoang hành lý

Khoang hành lý trên xe Lexus GX 460 2024 cũng được trang bị khá rộng khoảng 612 lít đủ để khách hàng có thể mang theo nhiều vật dụng cần thiết trên chuyến đi của mình. Vì thế, dòng xe này rất phù hợp với những khách hàng phải thường xuyên đi trên chuyến du lịch xa nhà lựa chọn.

Quý khách hàng muốn xem thêm các dòng xe Lexus có thể theo dõi tại mua bán xe Lexus.

Ngoại Thất

Thiết kế phần đầu xe

Mẫu xe này được hãng xe trang bị kích thước tổng thể với chiều dài là 4880 mm, chiều rộng là 1885mm và chiều cao là 1885 mm đem đến một không gian sinh hoạt và nghỉ ngơi trên xe vô cùng thoải mái làm cho hành trình của bạn sẽ trở nên thú vị hơn.

Vì thế, nhiều người còn cho rằng dòng xe này như là ngôi nhà thứ hai của họ. Nổi bật nhất là thiết kế phần đầu xe Lexus GX 460 2024 mang nhiều đường nét thiết kế quen thuộc của dòng xe Lexus đó là hệ thống lưới tản nhiệt hình con suốt thu hẹp phía trên và mở rộng xuống phía dưới.

Ở vị trí trung tâm là logo hình chữ L, xung quanh là nhiều đường viền được mạ chrome sang trọng. Kế bên là cụm đèn pha dạng Led với 3 bóng đèn sắc nét cùng với rất nhiều đường cong được thiết kế vuốt nhọn cho khả năng chiếu sáng trên diện rộng giúp cho tài xế có thể chinh phục được nhiều cung đường khác nhau.

Phía trước xe còn được trang bị thêm dải đèn chiếu sáng ban ngày hiện đại cùng với nhiều đường nét thiết kế vuốt nhọn đem đến cho khách hàng một cái nhìn lạ mắt. Cản phía trước xe màu bạc, xung quanh là nhiều lỗ khoét nhỏ để động cơ trên xe có thể tỏa ra.

Thiết kế phần thân xe

Thân xe Lexus GX 460 2024 được hãng xe Nhật trau chuốt kỹ lưỡng trong từng đường nét. Thiết kế thân xe Lexus GX 460 2024 mang nhiều đường nét hiện đại. Tay nắm  cửa trên xe được sơn một màu sơn cùng màu với cặp gương chiếu hậu đem đến một vẻ đẹp hài hòa và sang trọng.

La zăng trên xe cũng được trang bị kích thước 18 inch vô cùng rộng rãi làm cho thiết kế của xe được cứng cáp và mạnh mẽ hơn, giúp cho người lái có thể chinh phục được mọi địa hình.

Ngoài ra, thiết kế của hai đường gân dập nổi trên xe cũng thu hút được nhiều sự chú ý của khách hàng đem đến nhiều đường nét thiết kế sang trọng làm cho thiết kế của xe trở nên nổi bật hơn.

Trên xe Lexus GX 460 2024 còn được trang bị cặp gương chiếu hậu với các tính năng chống chói và chỉnh gập điện tích hợp thêm hệ thống các đèn báo rẽ giúp cho khách hàng có thể dễ dàng thao tác và điều khiển.

Thiết kế phần đuôi xe

Đuôi xe Lexus GX 460 2024 được thiết kế với các chi tiết bầu bĩnh, trang bị cụm đèn hậu phía sau hình chữ L được trau chuốt kỹ lưỡng giúp cho các phương tiện phía sau xe dễ dàng quan sát.

Không những thế, đuôi xe Lexus GX 460 2024 còn được trang bị thêm biển số, logo và cụm ống xả với nhiều đường nét thiết kế quen thuộc làm cho thiết kế của xe được nổi bật hơn. Cản sau xe cũng được thiết kế nhô cao hơn đem đến cho các khách hàng một cảm giác cầm nắm chắc chắn nhất.

Khách hàng quán tâm đến mẫu xe có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Lexus GX 460.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Đây là dòng xe rất đáng đồng tiền bát gạo khi trên xe Lexus GX 460 2024 được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại. Với hệ thống điều hòa với 3 vùng độc lập đem đến một làn gió luôn được mát lạnh.

Bên cạnh đó, trên xe còn được trang bị thêm rất nhiều cổng kết nối giải trí thông minh như hệ thống âm thanh 17 loa Mark Levinson chất lượng cao, màn hình cảm ứng có kích thước 8 inch, kết nối điện thoại thông minh làm cho hành trình của khách hàng sẽ trở nên thú vị hơn.

Ngoài ra, trên xe Lexus GX 460 2024 còn được trang bị thêm chìa khóa thông minh, các nút bấm trên xe tiện lợi, cửa sổ ngoài trời và rất nhiều các tính năng tiện ích khác làm cho hành trình của bạn trở nên thú vị hơn.

Động cơ vận hành

Trái tim của xe Lexus GX 460 2024 được trang bị khối động cơ V8 cho công suất 301 mã lực và mô men xoắn cực đại 446 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp đem đến cho người lái một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, cho cảm giác lái xe êm ái và cho khả năng tăng tốc nhanh chóng.

Cảm giác lái xe

Lexus GX 460 2024 được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh giúp cho xe vận hành mượt mà để khách hàng có thể chinh phục được mọi cung đường khác nhau đem đến cho khách hàng một trải nghiệm lái xe tuyệt vời.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Lexus GX 460 2024 được nhiều khách hàng đánh giá cao khi trên xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khá nổi bật làm cho nhiều khách hàng cảm thấy hài lòng.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Hiện nay, Lexus GX 460 2024 đang phải chịu một sự cạnh tranh đối đầu với dòng xe Infiniti QX80. Lexus GX 460 2024 mang nhiều đường nét bề thế và cứng cáp, không gian để chân rộng rãi, trang bị nhiều công nghệ tân tiến.

Trong khi đó Infiniti QX80 thì mang nhiều đường nét thiết kế thô kệch cho động cơ hoạt động mạnh mẽ. Vì thế, tùy theo nhu cầu sử dụng của mỗi người mà chúng ta có thể lựa chọn một dòng xe phù hợp với mình.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Lexus GX 460 2024 được hãng xe trang bị rất nhiều các tính năng an toàn hiện đại như: hệ thống cảnh báo va chạm trước xe, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống ổn định thân xe, đèn báo phanh khẩn cấp, hệ thống cảnh báo áp suất lớp, hệ thống hỗ trợ đỗ xe, 14 túi khí, hệ thống cảnh báo lệch đường, hệ thống cảnh báo va chạm và rất nhiều tính năng an toàn được tích hợp trên xe. Để khách hàng có thể yên tâm và tự tin hơn cho xe di chuyển an toàn trên nhiều đoạn đường khác nhau.

Lexus GX 460 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 460

    • Kiểu động cơ
      V8
    • Dung tích (cc)
      4,608
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      292/5500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      438/3500
    • Hộp số
      6AT
    • Hệ dẫn động
      4WD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      14,9
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4.880x1.885x1.885
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2,790
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      215
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      87
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2,420
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2,990
    • Lốp, la-zăng
      265/60R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      6,300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      104
    • Đèn chiếu xa
      3L LED
    • Đèn chiếu gần
      3L LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da Semi-aniline/Semi-aniline leather
    • Ghế lái chỉnh điện
      8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      8 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 3 vùng/Auto 3-zone
    • Màn hình trung tâm
      10,3
    • Hệ thống loa
      17
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 40:60/40:60 folding
    • Hàng ghế thứ ba
      Chỉnh điện, gập điện
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực dầu/Hydraulic power steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      10
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Double Wishbone
    • Treo sau
      Khí nén/Air
    • Phanh trước
      Đĩa/ Disk
    • Phanh sau
      Đĩa/ Disk

Ưu điểm

  • Lexus GX 460 2024 là một trong số những dòng xe hội tụ đầy đủ những ưu điểm. Đây là một dòng xe có kiểu dáng thiết kế sang trọng và trang bị rất nhiều các tính năng an toàn thông minh. Tuy nhiên dòng xe này có giá bán khá cao làm cho nhiều khách hàng còn quá nhiều băn khoăn và lo lắng trong việc lựa chọn.

Nhược điểm

  • Trang bị nhiều tiện nghi xa xỉ.

Lexus GX460

5,690,000,000 VND

So sánh Lexus GX 460 với đối thủ

Dòng xe: Lexus GX 460

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Giá xe Lexus GX 460 2023 từ 5,69 tỷ VNĐ. Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh thêm mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Lexus GX 460 2023 được Lexus nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam tới 8 màu xe bao gồm: Màu đen bóng, màu đen mờ, màu nâu, màu xám, màu bạc, màu xanh, màu đỏ và màu trắng ngọc trai.
Hiện nay, Lexus GX 460 2023 đang phải chịu một sự cạnh tranh đối đầu với dòng xe Infiniti QX80.
Lexus GX 460 2023 mang nhiều đường nét bề thế và cứng cáp, không gian để chân rộng rãi, trang bị nhiều công nghệ tân tiến, một kiểu dáng thiết kế hoàn toàn mới, sẽ làm cho nhiều khách hàng có được ấn tượng sâu sắc và khó quên ngay từ cái lần gặp mặt đầu tiên.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây