•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Lamborghini Veneno

Khoảng giá: 0 USD - 0 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Lamborghini Veneno được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Đây là một trong những mẫu xe khiến bao người dù có thèm khát được chạm vào thế nào đi nữa cũng phải ngậm ngùi nhìn từ xa. Lamborghini không hề rẻ, đặc biệt là dòng xe Lamborghini Veneno. 

Lamborghini Veneno trở nên đắt giá hơn bao giờ hết khi trên thế giới chỉ có đúng 12 chiếc, không kể 2 chiếc couple chạy thử nghiệm và trưng bày. 12 chiếc này chia thành 2 phiên bản, 9 chiếc Veneno Roadster và 3 chiếc couple Veneno. Ngay từ khi ra mắt những chiếc xe này đã làm những đại gia mê tốc độ trên thế giới phải mất ăn mất ngủ. Dưới đây là những đánh giá cụ thể của tin bán xe về Lamborghini Veneno 2024.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Không gian nội thất của Lamborghini Veneno có thể khiến bất kỳ ai cũng phải choáng ngợp với độ xa xỉ và sang trọng. Sợi carbon được ốp ở nhiều chi tiết. Vô lăng 3 chấu kết hợp các nút điều khiển tiện lợi. Bảng táp lô cho hiển thị hình ảnh sắc nét và chính xác. Là một dòng xe thể thao nên từng nút bấm trên bảng táp lô cũng điều được trau chuốt và tính toán kỹ lưỡng để mang đến sự tiện lợi và thoải mái nhất cho người sử dụng.

Thiết kế ghế ngồi

Có thể dễ dàng nhận thấy khoang cabin của Lamborghini Veneno có chủ đề màu sắc tương tự ngoại thất. Ghế ngồi là nơi thể hiện rõ nhất điều đó với những đường viền nổi bật, tỉ lệ ghế cân đối và được thiết kế để người ngồi có những trải nghiệm êm ái và thoải mái nhất. 

Khoang hành lý

Là một chiếc siêu xe thể thao Lamborghini chưa bao giờ chú trọng vào diện tích khoang hành lý bởi lẽ không có ai sử dụng con xe này để đi du lịch dài ngày cả. Với Lamborghini Veneno bạn chỉ có thể chứa được 1 đến 2 chiếc vali size nhỏ ở khoang hành lý. Nhưng nếu là Lamborghini Veneno Roadster có lẽ hơi khó chứa thêm đồ nếu bạn mang theo chiếc mui trần tháo rời.

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Lamborghini Veneno 2024 là chiếc xe có gầm siêu thấp, thực tế khi ngồi trên xe bạn sẽ có cảm giác chỉ cách mặt đất vỏn vẹn vài centimet. Ngoại hình của Lamborghini Veneno mang một dáng vẻ cực kỳ thu hút, đặc biệt là đầu xe được thiết kế nhọn sắc sảo trông giống như một mũi tên đang lao vun vút trên đường. Cặp đèn như đôi mắt tinh anh nhanh nhạy chính là một trong những điểm thu hút nhất của đầu xe.

Thiết kế thân xe

Lamborghini Veneno 2024 có trọng lượng khoảng 1490kg nhờ sử dụng chất liệu sợi carbon CFRP kết hợp với polymer đắt đỏ từ ngoại thất cho đến nội thất. Thân xe cực kỳ ấn tượng và khác biệt với hàng tá chiếc siêu xe thể thao khác khi có cụm bánh nhô ra ở góc phía sau xe, không đi liền với phần thân. 

Các đường cắt xẻ dập nổi rất cá tính và  hầm hố đúng chuẩn một chiếc xe đua cự phách. Cửa xe được thiết kế theo dạng mở cắt kéo nên dù gầm thấp đi nữa vẫn rất dễ dàng và tiện lợi khi ra vào. Với Lamborghini Veneno Roadster phần mui xe được thiết kế có thể tháo rời.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe cũng hầm hố không kém với các cánh gió thay đổi góc nghiêng để phù hợp với từng hoạt động. Hốc hút gió được đặt ngay sau bánh xe tăng cường luồng khí đi vào làm mát động cơ. Nhìn chung Lamborghini Veneno không khác gì một chiếc phi cơ mặt đất.

Để sở hữu mẫu xe này thì khách hàng sẽ phải chi một số tiền không hề nhỏ. Khách hàng muốn mua xe có thể liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng đăng tin tại mua bán xe Lamborghini Veneno.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Dễ hiểu rằng những nhà thiết kế đại tại của Lamborghini sẽ không để các đại gia phải thất vọng về tiện nghi của Lamborghini Veneno 2024. Chiếc siêu xe này có những trang bị xa xỉ bậc nhất, đem đến không gian giải trí tuyệt vời với hệ thống định vị, kết nối Apple Carplay, hệ thống sạc không dây Qi…

Động cơ vận hành

Lamborghini Veneno được mệnh danh là phi cơ mặt đất có khả năng chạy như xé gió khối động cơ V12 6.5L truyền động 4 bánh qua hộp số ISR. Với khối động cơ này, Lamborghini Veneno đạt công suất 740 mã lực, mô-men xoắn 507 Nm. Lamborghini Veneno Roadster mất có 2,9 giây để tăng tốc từ 0 - 100km/h trước khi đạt vận tốc tối đa là 355 km/h. Còn Lamborghini Veneno bản couple thì nhanh hơn 0,1 giây. 

Cảm giác lái

Với khối động cơ mạnh mẽ kể trên, khi ngồi sau vô lăng của Lamborghini Veneno bạn sẽ cảm nhận được trải nghiệm chạy đua với gió là như thế nào. Lamborghini Veneno cho cảm giác siêu mượt mà dù thực tế từ chỗ ngồi bạn chỉ cách mặt đất một khoảng ngắn. 

Khách hàng hay đại lý có nhu cầu mua bán xe ô tô Lamborghini có thể đăng tin mua bán tại mua bán ô tô.

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Dù chưa có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể của Lamborghini Veneno 2024 nhưng nhìn vào những người anh em cùng nhà thì có thể đoán mức tiêu thụ khoảng 12 – 14 lít/100km. Còn số này hoàn toàn không khiến các vị đại gia bỏ vài triệu đô ra mua Lamborghini Veneno 2024 phải bận tâm.
 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Dĩ nhiên với một chiếc siêu xe đắt đỏ và hiếm như Lamborghini Veneno thì những trang bị an toàn là điều đặt biệt được chú trọng. Ngoài những tính năng thông thường, Lamborghini Veneno còn được trang bị thêm những tính năng nổi bật sau :

•    Thanh chống lật
•    Hệ thống chống trộm anti-theft system
•    Camera lùi tích hợp cảm biến trước sau
•    Hệ thống chống bó phanh (ABS)
•    Hệ thống kiểm soát lực kéo (ASR)
•    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
•    Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)

Lamborghini Veneno Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Lamborghini Veneno

    • Kiểu động cơ
      5.2 V12
    • Dung tích (cc)
      5.935
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      715/6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      900/1800-5000
    • Hộp số
      AT 8 cấp
    • Hệ dẫn động
      RWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      13,5
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      4
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4712/2146/1280
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.805
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      120
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      80
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.845
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.265
    • Lốp, la-zăng
      265/35/21 (Trước) 305/30/21 (Sau)
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.400
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      270
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, chống chói
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da cao cấp Alcantara
    • Ghế lái chỉnh điện
      16 Hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      12
    • Điều hoà
      Tự Động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      8.0"LCD
    • Hệ thống loa
      7
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      8.0"LCD
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Alcantara
    • Hàng ghế thứ hai
      60/40
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phẳng hoàn toàn bằng điện/cơ...
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      10
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Tay đòn kép
    • Treo sau
      Đa liên kết phía sau
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  •  Ngoại hình siêu bắt mắt 
  •  Động cơ mạnh mẽ 
  • Tiện nghi cao cấp và xa xỉ
  •  Sản xuất giới hạn không đại trà
  • Bản Lamborghini Veneno Roadster khiến người dùng hơi chật vật để lắp mui nếu trời mưa giữa chừng

Nhược điểm

  • Khoang hành lý có diện tích nhỏ là điểm trừ duy nhất của dòng xe này.
  • Giá thành khá cao
Dòng xe: Lamborghini Veneno

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.7
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.7

Hỏi đáp

Lamborghini Veneno 2023 không có một cái giá dễ đoán bởi chúng được định giá tùy theo người đang sở hữu với giá bán từ 5,6 triệu USD
Lamborghini Veneno 2023 có thể thu hút mọi ánh nhìn khi di chuyển trên đường. Bên cạnh thiết kế bắt mắt và thương hiệu nổi danh thế giới, Lamborghini Veneno còn dễ dàng chinh phục người nhìn bằng những gam màu thời thượng, bắt mắt như trắng, đen, xanh, bạc, đỏ, xám.
Lamborghini Veneno 2023 sở hữu 2 phiên bản là Lamborghini Veneno Roadster (9 chiếc) và couple Veneno (3 chiếc).
Lamborghini Veneno 2023 – chiếc phi cơ mặt đất với tốc độ xé gió luôn là đề tài gây sốt mỗi khi xuất hiện tại bất cứ đâu. Với ngoại hình cùng khối động cơ thần thánh dưới nắp capo, Lamborghini Veneno 2023 xứng đáng là một huyền thoại.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây