•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

GMC Acadia Denali

Khoảng giá: 30,000 USD - 30,000 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, GMC Acadia Denali được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
GMC Acadia Denali 30,000 38,42 Triệu 38,42 Triệu 20,42 Triệu 19,42 Triệu 19,42 Triệu 18,62 Triệu 18,62 Triệu 18,62 Triệu 18,62 Triệu 18,62 Triệu 18,62 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

GMC Acadia Denali 2024 là một chiếc SUV hạng trung và là thế hệ đầu tiên đã chia sẻ nền tảng GM Lambda với Chevrolet Traverse và Buick Alliances.

Acadia thế hệ đầu tiên đã được bán ra thị trường vào 2007 tại một số nước Hoa Kỳ, Canada và Mexico. Năm 2013 hãng tung ra phiên bản Acadia thế hệ thứ hai và năm 2016 xuất hiện phiên bản thứ ba với sự giảm thiểu về kích thước và trọng lượng.

Có thể nói rằng Acadia thế hệ thứ ba đã được định vị lại thành một chiếc xe đa dụng cỡ trung để cạnh tranh trong thị trường SUV hạng trung đang phát triển so với Ford ExplorerHonda Pilot. Và mới đây GMC Acadia Denali 2024 đã được giới thiệu trước công chúng tại triển lãm New York Auto Show 2019 với một diện mạo mới thay đổi từ nội thất, ngoại thất cho đến động cơ.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và tap lô

Vô lăng 3 chấu được bọc da mềm mại một cách tinh tế và sang trọng. Trên vô lăng cũng có những nút điều khiển được tích hợp giúp người lái có những thao tác lái xe tiện ích nhất. 

Khu vực taplo không có quá nhiều chi tiết để nói bởi hãng đã tối giản hóa không gian nội thất của xe. Khu vực bảng điều khiển có khá nhiều nút bấm điều chỉnh và thiết kế của nó mang một phong cách cổ điển và đặc trưng.

Thiết kế ghế ngồi

Ở phiên bản SLT hay Denali được trang bị 3 hàng ghế đầy đủ giúp xe có thể chứa được 7-8 người. Tuy nhiên phiên bản All Terrain của Acadia đã không còn có 3 hàng ghế như trước nữa bởi phiên bản này dành cho những chuyến phiêu lưu nên không cần nhiều ghế.

Các hàng ghế đều được bọc da cao cấp và tùy từng tùy chọn thì nội thất cũng sẽ có một màu sắc khác nhau. Ghế ngồi được thiết kế khá thoải mái, khu vực để chân cũng rộng rãi nên hành khách trên xe hoàn toàn lựa chọn cho mình một tư thế êm ái và thoải mái nhất để nghỉ ngơi, thư giãn mà không lo bị gò bó.

Khoang hành lý

Một chiếc xe SUV của Mỹ tất nhiên sẽ có một không gian hành lý lý tưởng. Và đối với  Acadia thì thể tích khoang hành lý lên tới 362 lít, và nó đã nằm trong top 10 những chiếc xe SUV có khoang hành lý rộng nhất. 

Với không gian hành lý rộng rãi như thế này thì hành khách có thể thoải mái chứa đồ cho những chuyến đi chơi xa, hay những chuyến đi siêu thị sắm đồ, hay có thể chở một chậu cây cảnh mà không lo bị ảnh hưởng.

Tin bán xe là website thương mại điện tử chuyên cho khách hàng, đại lý đăng tin mua bán ô tô lên website miễn phí, nhanh chóng và uy tín hàng đầu Việt Nam.
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Chiếc xe Acadia GMC  mang trong mình một sự chắc chắn, hầm hồ đúng chất xe cơ bắp của Mỹ. Nhìn tổng thể thì đầu xe có một thiết kế vuông vắn kết hợp cùng vòm bánh xe cũng được làm vuông hai góc.

Nó thu hút người đối diện hơn nhờ có sự xuất hiện của lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng kết hợp cùng với cụm đèn pha có trang trí đèn Led. Logo GMC được đính chính giữa khu vực lưới tản nhiệt như khẳng định thương hiệu của mình. 

Thiết kế thân xe

Với phiên bản mới tái tạo lần này thì Acadia đã được thiết kế nhỏ gọn hơn với kích thước chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là  4,917  mm x 1,915mm x 1,745 mm và chiều dài cơ sở là 2,857 mm. 

Ngoài ra trọng lượng của nó cũng giảm đi 319kg nhờ vào vật liệu thép nhẹ và cường độ cao khi lắp ráp. Với thiết kế mới này, GMC Acadia đã tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, di chuyển nhanh hơn và cũng gần gũi với khách hàng hơn. 

Hai gương chiếu hậu  điều chỉnh nhiệt được mạ viền crom sáng bóng thay vì sử dụng một lớp sơn cùng màu xe bao phủ toàn bộ như những hãng khác. Và tay nắm cửa cũng vậy, thay vì mạ crom thì hãng lại để chúng xuất hiện với một lớp áo sơn cùng màu với màu xe và có thiết kế khóa. 

Khu vực cửa kính cũng được mạ viền crom khá nhiều làm cho chiếc xe thêm phần nổi bật, sang trọng. Bánh xe sử dụng cho phía trước có kích thước là 18 inch và bánh xe phía sau là 19 inch đảm bảo chắc chắn có thể nâng đỡ chiếc xe và di chuyển tới mọi nơi.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe vẫn là thiết kế đèn hậu quen thuộc của hãng GMC nên nó không còn quá xa lạ nữa. Hai ống xả được thiết kế nhỏ gọn và đặt ở vị trí cân đối ở phía dưới xe. Hãng cũng ưu ái dành cho Acadia một cần gạt mưa, bụi cho cửa kính phía sau. Thiết kế này không quá đặc sắc, nhưng nó lại khá tiện ích. Nếu nhìn từ đằng sau, mỗi khi cần gạt này hoạt động bạn sẽ liên tưởng ngay tới một cái đuôi vẫy mừng trông rất ngộ nghĩnh. 

Khách hàng có nhu cầu đăng tin mua bán ô tô GMC Acadia Denali hãy than khảo và đăng tin miễn phí tại mua bán xe GMC Acadia Denali.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Nội thất bên trong có màn hình hiển thị 6 inch đa sắc màu Head-Up Display hiện đại, 5 cổng sạc USB, màn hình hệ thống thông tin giải trí 8inch, OnStar 4G LTE WiFi hotspot. Ngoài ra còn có hệ thống IntelliLink mới nhất hỗ trợ  Apple CarPlay và Android Auto. 

Các công nghệ khác:  sạc không dây 15 watt, camera lùi kỹ thuật số độ phân giải cao,  hệ thống phanh E Boost tiêu chuẩn với động cơ 2.0L Turbo và hệ thống treo các sàng lọc tăng cường.

Động cơ vận hành

Acadia  được trang bị động cơ V6 tăng áp kép thế hệ mới mang tới công suất cực đại là 230Nm và mô men xoắn cực đại là 350Nm. Hãng cho rằng chiếc xe này sẽ có khả năng tăng tốc nhanh hơn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn nhờ có dung tích xi lanh nhỏ. Nó cũng khử kích hoạt xi lanh, vô hiệu hóa hai xi lanh trong điều kiện tải nhẹ để tối ưu hóa hiệu quả.

Có thể nói, động cơ mới này là động cơ tiêu chuẩn trong các phiên bản bản trang bị SLT và Denali. Ngoài ra, xe còn được trang bị một hộp số 9 cấp và sẽ được điều khiển thông qua Electronic Precision Shift của GMC. 

Cảm giác lái

So với những chiếc xe được trang bị khối động cơ V6 không turbo khác, thì Acadia mạnh mẽ hơn hẳn, nổi bật hơn hẳn. Mặc dù thân hình vạm vỡ, hầm hố nhưng khả năng tăng tốc rất ấn tượng mà không hề có sự rung lắc.  Chiếc xe sẽ phù hợp hơn đối với địa hình bằng phẳng vì chiếc xe có gầm thấp và bánh xe lớn nên sẽ khó di chuyển trong địa hình thành phố đất chật người đông.

Xem thêm : Giá xe ô tô các hãng xe mới nhất

Mức tiêu hao nhiên liệu

Xe đã tận dụng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu thông minh nhờ vào việc tự động ngắt hai xi lanh, và trục lái tự động ngắt kết nối với bánh sau để chuyển sang chế độ dẫn động bánh trước. Hơn nữa việc giảm kích thước và trọng lượng cũng giúp chiếc xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. 

Nếu xe vận hành trên cung đường thành phố thì mức tiêu hao nhiên liệu là 13 lít/ 100km, trên đường cao tốc là 9,4 lít/ 100km và 11,8 lít  /100km đối với cung đường hỗn hợp.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Trang bị an toàn có một vai trò đặc biệt không riêng việc hỗ trợ vận hành mà nó còn giúp bảo vệ sự an toàn của người sử dụng. Xe được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn tiêu chuẩn như:  Hệ thống phanh ABS, Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cảnh báo va chạm, cảm biến trước, sau… 

Đặc biệt Acadia được trang bị tới sáu túi khí bao gồm: hai túi khí phía trước cho người lái và hành khách phía trước, hai túi khí tác động phụ gắn trên ghế ngồi ở hàng đầu tiên và hai túi khí tác động hai bên rèm che cả ba hàng ghế. 

GMC Acadia Denali Đang bán

Thông số kỹ thuật xe GMC Acadia Denali

    • Kiểu động cơ
      I4 2.5
    • Dung tích (cc)
      2.497
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      180/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      232/4000
    • Hộp số
      6 AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,92
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4785 x 1900 x 1720
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.765
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      185
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      71
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.710
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.510
    • Lốp, la-zăng
      235/60 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      831/782 (5 chỗ / 7 chỗ)
    • Đèn chiếu xa
      Bi LED
    • Đèn chiếu gần
      Bi LED
    • Đèn ban ngày
      Dạng LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      0
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      10,25 inch có cảm ứng
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog cùng màn hình 4.2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 6/4
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập 5/5
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, ghế lái
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Macpherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Acadia có ưu điểm nổi bật nhờ vào thiết kế mới  mang vóc dáng xe cơ bắp mà không hề thô kệch. Cùng với đó là động cơ của xe mạnh mẽ, và nó đứng nhất trong những xe có khối động có V6 không turbo. Vì thế mà khả năng tăng tốc của xe rất ấn tượng. Dù là xe cơ bắp, nhưng khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe rất tốt và là ưu điểm để cân nhắc khi khách hàng lựa chọn mua một chiếc SUV.

Nhược điểm

  • Nếu như trên những chuyến phiêu lưu thì xe sẽ khó có thể luồn lách qua được những cung đường hiểm trở nhiều chướng ngại vật bởi gầm xe khá thấp và bánh xe quá to. Đây là một điểm trừ lớn và cũng là điểm thua thiệt hơn so với những chiếc xe khác trong phân khúc. 
Dòng xe: GMC Acadia Denali

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá xe GMC Acadia tại Mỹ : từ 29.995 USD
Hiện tại hãng có sẵn 10 màu cho khách hàng lựa chọn: BLANCO,NEGRO ÓNIX, BLANCO PLATINO, PLATA BRILLANTE, GRIS BASALTO METÁLICO, ROJO ESCARLATA, PLATA METÁLICO, GRIS PEDRUSCO
GMC Acadia Denali 2023 cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Highlander, Hyundai Santafe, Kia Sorento, Honda Pilot...
Acadia có ưu điểm nổi bật nhờ vào thiết kế mới mang vóc dáng xe cơ bắp mà không hề thô kệch. Cùng với đó là động cơ của xe mạnh mẽ, và nó đứng nhất trong những xe có khối động có V6 không turbo. Vì thế mà khả năng tăng tốc của xe rất ấn tượng. Dù là xe cơ bắp, nhưng khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe rất tốt và là ưu điểm để cân nhắc khi khách hàng lựa chọn mua một chiếc SUV.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây