Xe tải Thaco Trường Hải dần khẳng định thương hiệu của mình và phân phối ra thị trường rất nhiều dòng xe. Trên lĩnh vực xe tải, Thaco Trường Hải ra mắt nhiều dòng xe được đánh giá cao về chất lượng cũng như khả năng vận hành, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng. Chúng ta cùng tìm hiểu các đặc điểm và bảng giá mới nhất của từng dòng xe tải Thaco Trường Hải ngay dưới đây nhé.
[HOTLINE]
Xe tải Thaco Frontier là một dòng xe tải của Thaco Trường Hải, xe tập trung vào các dòng xe tải nhẹ với nhiều mức tải trọng như: 1.25 tấn, 1.4 tấn, 1.9 tấn, 2.4 tấn. Toàn bộ linh kiện của xe tải Thaco Frontier đều được nhập khẩu chính hãng từ tập đoàn Kia Hàn Quốc, đạt chất lượng cao.
Phân khúc xe tải nhẹ này được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến của nhà máy ô tô Chu Lai Trường Hải, đạt được các tiêu chuẩn khắt khe nhất của công nghệ Hàn Quốc, cho khả năng vận hành mạnh mẽ và chuyên chở với lượng hàng hóa nhiều.
Xe tải Thaco Frontier phân phối ra thị trường nhiều dòng xe như: K200, K250B, K250, K200. Dòng xe trang bị nhiều loại thùng như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh. Đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng ở mọi ngành nghề.
Thùng xe được thiết kế chắc chắn, dày dặn và rộng rãi, giúp chuyên chở được mọi hàng hóa, kể cả những hàng hóa cồng kềnh nhất, tăng cao hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp. Mặc dù được thiết kế hiện đại với nhiều điểm ưu việt nhưng dòng xe lại được bán với mức giá tương đối rẻ, thấp hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Thaco Frontier ngay dưới đây.
Bảng giá xe tải Kia K200 | Giá bán | |
Giá xe tải Kia K200 tiêu chuẩn | ||
1 | KIA K200 Chassic | 376.000.000 VNĐ |
2 | KIA K200 thùng lững | 392.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 Thùng mui bạt (mở 3 bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 409.700.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 413.800.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 413.100.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 415.500.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 Thùng mui bạt (Không mở bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 408.800.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 412.200.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 412.700.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 418.200.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 Thùng mui bạt (mở 5 bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 416.300.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 418.200.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 419.900.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 423.500.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 thùng tải kín (mở 1 cửa hông bên phụ) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 415.900.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 420.000.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 418.600.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 424.500.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 thùng bán hàng lưu động | ||
1 | Vách tôn đen | 447.900.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Kia K250 | Giá bán | |
Giá xe tải Kia K250 tiêu chuẩn | ||
1 | KIA K250 Chassic | 428.000.000 VNĐ |
2 | KIA K250 thùng lững | 445.600.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K250 Thùng mui bạt (mở 3 bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 462.800.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 466.900.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 466.300.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 469.400.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K250 Thùng mui bạt (Không mở bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 461.100.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 465.000.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 465.800.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 471.100.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K250 Thùng mui bạt (mở 5 bửng) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 468.700.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 470.800.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 472.300.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 476.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K200 thùng tải kín (mở 1 cửa hông bên phụ) | ||
1 | Vách tôn kẽm | 468.400.000 VNĐ |
2 | Vách tôn đen | 472.300.000 VNĐ |
3 | Vách Inox 430 | 472.000.000 VNĐ |
4 | Vách Inox 304 | 479.300.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K250 giá chở kính (Giá Chữ A) | ||
1 | Sàn 2mm | 416.300.000 VNĐ |
2 | Sàn 3mm | 417.300.000 VNĐ |
Giá xe tải Kia K250 xe ben tự đổ (Kia K250B) | ||
1 | Xe ben | 498.000.000 VNĐ |
Xem thêm : Cập nhật bảng giá xe tải mới nhất hiện nay
Xe tải Thaco Ollin được nhiều khách hàng đánh giá cao về chất lượng, xe vượt trội hẳn về khả năng vận hành, mang đến hiệu quả đầu tư rất cao cho các doanh nghiệp. Xe thiết kế ấn tượng về ngoại thất lẫn nội thất, chinh phục khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Thaco Ollin mang đến khách hàng những trải nghiệm mới nhờ trang bị loại động cơ cao cấp mạnh mẽ, nội thất sang trọng và đầy đủ tiện nghi. Về độ an toàn, có thể nói rằng, dòng xe không thua kém các đối thủ cùng phân khúc, xe tải Thaco Ollin trang bị đầy đủ các tính năng an toàn giúp người lái an tâm khi di chuyển.
Xe tải Thaco Ollin đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng với nhiều mức tải trọng như: 2.4 tấn, 3.5 tấn, 5 tấn, 7 tấn với nhiều loại thùng giúp chuyên chở được mọi loại hàng hóa, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở cho các doanh nghiệp lớn nhỏ.
Dòng xe tích hợp khá nhiều tính năng ưu việt, vượt mặt nhiều đối thủ nhưng phân phối ra thị trường với mức giá khá thấp khiến nhiều khách hàng phải xuống tiền ngay mà không cần phải đắn đo nhiều. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết các dòng xe tải Thaco Ollin ngay dưới đây.
Bảng giá xe tải Thaco Ollin 345 (Kích thước thùng: 3700 x 1870 x 1830 mm) | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Ollin 345 Chassis | 345.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Ollin 345 thùng lửng | 362.000.000 VNĐ | |
3 | Thaco Ollin 345 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 379.200.000 VNĐ |
Inox 430 | 381.900.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 385.300.000 VNĐ | ||
4 | Thaco 345 Ollin thùng kín |
Tôn kẽm | 375.200.000 VNĐ |
Tôn đen | 378.000.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 379.700.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 385.700.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Thaco Ollin 350 (Ollin 490 / Ollin 700) (Kích thước thùng: 4350 x 1870 x 1830 mm) | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Ollin 350 Chassis | 354.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Ollin 350 thùng lửng | 369.000.000 VNĐ | |
3 | Thaco Ollin 350 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 394.600.000 VNĐ |
Tôn đen | 396.500.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 393.400.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 396.400.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Ollin 350 thùng kín |
Tôn kẽm | 389.500.000 VNĐ |
Tôn đen | 395.400.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 397.500.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 405.500.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Foton Thaco Ollin 1.9 tấn Thaco Ollin S490/ Xe tải 3.5 tấn Thaco Ollin S700 |
||||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán Ollin S490 | Giá bán Ollin S700 |
1 | Foton Thaco Ollin S490/ S700 Chassis | 415.000.000 VNĐ | 419.000.000 VNĐ | |
2 | Foton Thaco Ollin S490/ S700 thùng lửng | 441.000.000 VNĐ | 445.000.000 VNĐ | |
3 | Foton Thaco Ollin S490/ S700 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 463.600.000 VNĐ | 467.600.000 VNĐ |
Tôn đen | 469.800.000 VNĐ | 473.800.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 465.800.000 VNĐ | 469.800.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 469.600.000 VNĐ | 473.600.000 VNĐ | ||
4 | Foton Thaco Ollin S490/ S700 thùng kín |
Tôn kẽm | 463.900.000 VNĐ | 467.900.000 VNĐ |
Tôn đen | 471.400.000 VNĐ | 475.400.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 474.000.000 VNĐ | 478.000.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 484.200.000 VNĐ | 488.200.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 5 tấn Thaco Ollin 500 | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Ollin 500 Chassis | 415.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Ollin 500 thùng lửng | 435.300.000 VNĐ | |
3 | Thaco Ollin 500 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 454.600.000 VNĐ |
Tôn đen | 458.200.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 455.400.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 458.600.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Ollin 500 thùng kín |
Tôn kẽm | 451.100.000 VNĐ |
Tôn đen | 457.400.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 459.200.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 467.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 7 tấn Thaco Ollin 700 (Ollin 120) | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Ollin 700 Chassis | 474.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Ollin 700 thùng lửng | 505.500.000 VNĐ | |
3 | Thaco Ollin 700 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 525.500.000 VNĐ |
Tôn đen | 529.700.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 530.000.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 531.500.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Ollin 700 thùng kín |
Tôn kẽm | 525.000.000 VNĐ |
Tôn đen | 532.500.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 536.000.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 548.200.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 7 tấn Thaco Ollin 720 (Ollin 120) | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Ollin 720 Chassis | 514.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Ollin 720 thùng lửng | 547.000.000 VNĐ | |
3 | Thaco Ollin 720 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 570.000.000 VNĐ |
Inox 430 | 572.800.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 574.800.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Ollin 720 thùng kín |
Tôn kẽm | 567.600.000 VNĐ |
Tôn đen | 576.300.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 579.200.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 592.600.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Towner là dòng xe tải nhẹ đang làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Có thể nói rằng, Thaco Towner là một dòng xe đáng gờm khiến nhiều đối thủ cùng phân khúc phải dè chừng. Thiết kế ngoại hình vô cùng mạnh mẽ và hiện đại, màu sắc trang nhã, nhẹ nhàng thu hút mọi ánh nhìn của khách hàng.
Nội thất sang trọng và ấn tượng, hàng ghế lái êm ái và trang bị đầy đủ tiện nghi giúp bác tài cảm thấy thư giãn và thoải mái trong quá trình di chuyển. Xe tải Thaco Towner hiện đang đánh vào phân khúc xe tải nhẹ với tải trọng 900kg và 990kg.
Mặc dù được thiết kế nhỏ gọn nhưng xe cho khả năng vận hành vô cùng mạnh mẽ, dễ dàng và thuận lợi để di chuyển vào mọi cung đường nhỏ hẹp, kể cả những cung đường cấm hiện nay. Dòng xe thật sự ấn tượng và thu hút với mức giá rất thấp, phù hợp với tài chính của mọi khách hàng. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Thaco Towner ngay dưới đây nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Thaco Towner 800 thùng lửng | 164.000.000 VNĐ |
2 | Thaco Towner 800 mui bạt | 175.600.000 VNĐ ~ 178.400.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng) |
3 | Thaco Towner 800 thùng kín | 178.800.000 VNĐ ~ 186.500.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng. |
4 | Thaco Towner 990 thùng lửng | 224.000.000 VNĐ |
5 | Thaco Towner 990 mui bạt | 231.300.000 VNĐ ~ 234.300.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng) |
6 | Thaco Towner 990 thùng kín | 238.300.000 VNĐ ~ 247.500.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng) |
7 | Xe ben Thaco Towner 800 | 194.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Van 2 chỗ Thaco Towner Van 2S | 285.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Van 5 chỗ Thaco Towner Van 5S | 325.000.000 VNĐ |
Xem thêm : Bảng giá các hãng xe oto mới nhất năm 2024
Xe tải Thaco Forland không làm thất vọng khách hàng với thiết kế ấn tượng và động cơ mạnh mẽ. Xe đánh vào phân khúc xe tải nặng, mức giá thấp nhưng không thua kém các đối thủ cùng phân khúc trên thị trường Việt Nam.
Xe tải ben Thaco Forland đáp ứng nhu cầu chuyên chở với nhiều mức tải trọng: 2.49 tấn, 3.45 tấn, 6 tấn, 5 tấn, 6.5 tấn, 7.8 tấn, 8.7 tấn, 8.2 tấn,… Thùng xe được cấu tạo từ vật liệu cao cấp, đảm bảo độ chắc chắn và bền bỉ, giúp vận chuyển được mọi loại hàng hóa trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Xe tải Thaco Forland thiết kế với đa dạng nội thất và ngoại thất, phù hợp với mọi sở thích và nhu cầu sử mọi khách hàng. Dòng xe hiện thu hút nhiều sự quan tâm của khách hàng trong và ngoài nước với mức giá thấp. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Thaco Forland ngay dưới đây.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Thaco Forland FD490 - 2.5 tấn | 318.000.000 VNĐ |
2 | Thaco Forland FD345- 3.5 tấn (phanh thủy lực) | 399.000.000 VNĐ |
3 | Thaco Forland FD350 - 3.5 tấn (phanh khí nén) | 434.000.000 VNĐ |
4 | Thaco Forland FD500A – 4WD (3.5 tấn) | 519.000.000 VNĐ |
5 | Thaco Forland FD500 (1 cầu) - 5 tấn | 479.000.000 VNĐ |
6 | Thaco Forland FD500 – 4WD (2 cầu) - 5 tấn | 519.000.000 VNĐ |
7 | Thaco Forland FD650 (1 cầu) - 6.5 tấn | 559.000.000 VNĐ |
8 | Thaco Forland FD650 – 4WD (2 cầu) - 6.5 tấn | 619.000.000 VNĐ |
9 | Thaco Forland Forland FD850 (1 cầu) - 8 tấn | 686.000.000 VNĐ |
10 | Thaco Forland FD850 – 4WD (2 cầu) - 8 tấn | 775.000.000 VNĐ |
11 | Xe ben Thaco Forland FD900 - 8 tấn | 619.000.000 VNĐ |
12 | Xe ben Thaco Forland FD950 | 759.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Foton là thương hiệu đã không còn xa lạ với thị trường Việt Nam. Thaco Foton phân phối trên thị trường nhiều dòng xe như: xe ben, xe tải, xe đầu kéo với nhiều mức tải trọng như: 3.49 tấn, 4.8 tấn, 9.1 tấn, 13.6 tấn đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.
Các dòng xe tải Thaco Foton thiết kế với phần đầu vuông vức và mạnh mẽ, rất sang trọng và hiện đại. Bên trong khoang cabin thiết kế rộng rãi với đầy đủ tiện nghi giúp phục vụ tốt nhu cầu giải trí cho các bác chủ khi di chuyển.
Phía sau thùng xe cũng vô cùng ấn tượng với bề ngoài láng bóng, dày dặn và chắc chắn. Bên trong thùng rộng rãi giúp chuyên chở được nhiều loại hàng hóa, bảo vệ hàng hóa an toàn trong quá trình chuyên chở. Được trang bị loại động cơ mạnh mẽ giúp vận chuyển hàng hóa an toàn, tăng cao hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp.
Ấn tượng cả ngoại thất lẫn nội thất, xe tải Thaco Foton còn thu hút sự chú ý khách hàng với mức giá vô cùng cạnh tranh. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Thaco Foton ngay dưới đây nhé.
Bảng giá xe tải 2 tấn Thaco Foton M4 490 | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Foton M4 490 Chassis | 445.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Foton M4 490 thùng lửng | 470.500.000 VNĐ | |
3 | Thaco Foton M4 490 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 485.700.000 VNĐ |
Tôn đen | 489.400.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 486.600.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 489.800.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Foton M4 490 thùng kín |
Tôn kẽm | 483.300.000 VNĐ |
Tôn đen | 490.000.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 490.800.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 498.900.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Thaco Foton M4 700 | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Foton M4 700 Chassis | 464.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Foton M4 700 thùng lửng | 489.500.000 VNĐ | |
3 | Thaco Foton M4 700 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 504.700.000 VNĐ |
Tôn đen | 508.400.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 505.600.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 508.800.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Foton M4 700 thùng kín |
Tôn kẽm | 502.300.000 VNĐ |
Tôn đen | 509.000.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 509.800.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 517.900.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 5 tấn Thaco Foton M4 600 | |||
STT | Tên xe | Chất liệu | Giá bán |
1 | Thaco Foton M4 600 Chassis | 539.000.000 VNĐ | |
2 | Thaco Foton M4 600 thùng lửng | 565.000.000 VNĐ | |
3 | Thaco Foton M4 600 thùng mui bạt | Tôn kẽm | 582.900.000 VNĐ |
Tôn đen | 586.700.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 583.800.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 587.300.000 VNĐ | ||
4 | Thaco Foton M4 600 thùng kín |
Tôn kẽm | 578.900.000 VNĐ |
Tôn đen | 580.700.000 VNĐ | ||
Inox 430 | 586.900.000 VNĐ | ||
Inox 304 | 595.300.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Fuso được ra mắt thị trường trong những năm gần đây. Dù được phân phối thị trường chưa lâu nhưng dòng xe đã khẳng định được thương hiệu của mình trên thương trường, đạt kỷ lục về doanh số bán, vượt mặt nhiều đối thủ cùng phân khúc.
Xe được thiết kế với ngoại hình vô cùng mạnh mẽ và ấn tượng với mắt sắc bắt mắt. Chắc chắn rằng, đây sẽ là dòng xe có thể chinh phục khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Ngoài ra, xe tải Thaco Fuso còn ấn tượng hơn khi bước vào cabin, không gian cabin được thiết kế vô cùng rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái nhất cho khách hàng trong quá trình vận hành.
Có thể nói rằng, xe tải Thaco Fuso quá ấn tượng, vừa vận hành mạnh mẽ vừa đẹp mắt, khả năng chuyên chở hàng hóa tuyệt vời nhưng mức giá bán lại vô cùng cạnh tranh. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Thaco Fuso ngay dưới đây.
Bảng giá xe tải Mitsubishi 1.9 tấn Fuso Canter 4.99 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Fuso Canter 4.99 Chassis | 572.000.000 VNĐ |
2 | Fuso Canter 4.99 thùng lửng | 595.500.000 VNĐ |
3 | Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt | 620.000.000 VNĐ |
4 | Fuso Canter 4.99 thùng kín | 627.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Fuso Canter 6.5 Chassis | 637.000.000 VNĐ |
2 | Fuso Canter 6.5 thùng mui bạt | 682.100.000 VNĐ |
3 | Fuso Canter 6.5 thùng kín | 680.200.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Mitsubishi 5 tấn Fuso Canter 10.4 | |||
STT | Tên xe | Giá bán Canter 10.4R | Giá bán Canter 10.4RL |
1 | Fuso Canter 10.4 Chassis |
755.000.000 VNĐ 699.000.000 VNĐ |
775.000.000 VNĐ |
2 | Fuso Canter 10.4 thùng lửng |
802.000.000 VNĐ 746.000.000 VNĐ |
Đang cập nhật |
3 | Fuso Canter 10.4 thùng mui bạt |
819.700.000 VNĐ 763.700.000 VNĐ |
849.400.000 VNĐ |
4 | Fuso Canter 10.4 thùng kín |
819.000.000 VNĐ 763.000.000 VNĐ |
Đang cập nhật |
Bảng giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 12.8 - Tải trọng 7 tấn | |||
STT | Tên xe | Giá bán Canter 12.8R | Giá bán Canter 12.8RL |
1 | Fuso Canter 12.8 Chassis |
855.000.000 VNĐ |
875.000.000 VNĐ |
2 | Fuso Canter 12.8 thùng lửng |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
3 | Fuso Canter 12.8 thùng mui bạt |
927.400.000 VNĐ |
Đang cập nhật |
4 | Fuso Canter 12.8 thùng kín |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Bảng giá xe tải 3 chân Fuso FJ 285 (6x2R) | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Fuso FJ 285 (6x2R) Chassis | 1.480.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải chuyên dùng Mitsubishi Fuso | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter 4.99 | 854.000.000 VNĐ |
2 | Xe đông lạnh 3 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 | 960.000.000 VNĐ |
3 | Xe đông lạnh Fuso FI | 1.265.000.000 VNĐ |
4 | Xe cẩu tự hành Mitsubishi Fuso Canter 12.8 (Fuso FI) | 1.345.000.000 VNĐ |
5 | Xe cẩu tự hành Mitsubishi Fuso FI 170L (Fuso FI) | 1.467.000.000 VNĐ |
6 | Xe cứu hộ Mitsubishi Fuso Canter 10.4 | 1.050.000.000 VNĐ |
Xe Thaco Hyundai là một thương hiệu xe Hyundai có danh tiếng trên thị trường Việt Nam. Đây là một thương hiệu luôn được người dùng đánh giá cao về chất lượng cũng như khả năng vận hành. Xe thiết kế ấn tượng với ngoại hình cứng cáp cùng với loại động cơ Diesel mạnh mẽ, cho khả năng vận hành tuyệt vời.
Không gian bên trong xe Thaco Hyundai rất rộng rãi, trang bị các hàng ghế cao cấp mang lại cảm giác êm ái trong quá trình vận hành. Xe được thiết kế với các màu sắc trang nhã, tinh tế, nhẹ nhàng gây ấn tượng với khách hàng.
Không thua kém với các đối thủ khác trên thị trường nhưng xe Thaco Hyundai lại phân phối ra thị trường với mức giá rất thấp, khiến nhiều khách hàng phải đưa ra quyết định đầu tư nhanh chóng, không cần phải đắn đo nhiều. Bạn có thể tham khảo bảng giá xe Thaco Hyundai ngay dưới đây.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | 29 chỗ Thaco TB79S (THACO GARDEN 79S) | 1.685.000.000 VNĐ |
2 | Xe khách 29 chỗ Thaco TB81S (THACO EVERGREEN 81S) | 2.060.000.000 VNĐ |
3 | Xe khách Thaco TB85S (THACO MEADOW 85S) - 29 chỗ | 2.096.000.000 VNĐ |
4 | Xe khách Thaco TB85S (THACO MEADOW 85S) - 34 chỗ | 2.106.000.000 VNĐ |
5 | Xe Thaco TB87S (THACO EVERGREEN 87S) - 29 chỗ | 2.335.000.000 VNĐ |
6 | Xe khách 47 chỗ Thaco Bluesky 120S (Thaco TB120S) W336E4 | 2.715.000.000 VNĐ |
7 | Xe khách 47 chỗ Thaco Bluesky 120S (Thaco TB120S) Deluxe | 2.755.000.000 VNĐ |
8 | Xe khách 47 chỗ Thaco Bluesky 120S (Thaco TB120S) BS | 2.590.000.000 VNĐ |
9 | Xe khách 47 chỗ Thaco New Bluesky TB120S | 3.115.000.000 VNĐ |
10 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-38D (34 giường, 2 ghế) | 3.275.000.000 VNĐ |
11 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-36D (34 giường, 2 ghế, 1 WC) | 3.325.000.000 VNĐ |
12 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-24P (22 phòng, 2 ghế) - theo tùy chọn phiên bản | 3.715.000.000 VNĐ - 4.055.000.000 VNĐ |
13 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-24PII (22 phòng, 2 ghế, 1 WC) - theo tùy chọn phiên bản | 3.765.000.000 VNĐ - 4.115.000.000 VNĐ |
14 | Xe giường nằm Thaco TB120SL -26P (24 phòng, 2 ghế) | 4.095.000.000 VNĐ |
15 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-36L-I (34 phòng, 2 ghế) | 3.665.000.000 VNĐ |
16 | Xe giường nằm Thaco TB120SL-34L (32 phòng, 2 ghế, 1 WC) | 3.715.000.000 VNĐ |
17 | Xe giường nằm Thaco New Mobihome TB120SL-36L (34 phòng, 2 ghế) | 3.865.000.000 VNĐ |
18 | Xe giường nằm Thaco New Mobihome TB120SL-26P-I (24 phòng, 2 ghế) | 4.195.000.000 VNĐ |
19 | Xe giường nằm Thaco New Mobihome TB120SL-26P-II (24 phòng, 2 ghế) | 4.195.000.000 VNĐ |
20 | Xe giường nằm Thaco New Mobihome TB120SL-24P-IV (22 phòng, 2 ghế, 1 WC) | 4.245.000.000 VNĐ |
Xe tải Thaco Trường Hải phân phối ra thị trường rất nhiều dòng xe, đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng từ chuyên chở hàng hóa đến chở hành khách. Ngoại hình bắt mắt, vận hành mạnh mẽ, nội thất sang trọng nhưng xe được bán với mức giá tương đối thấp, bạn hoàn toàn có thể cân nhắc để đầu tư, tăng cao hiệu quả kinh tế và nhanh thu hồi vốn đầu tư.
[HOTLINE]
Tin Bán Xe là website thuộc Công ty TNHH Thương mại E-Com. Là trang web chuyên cập nhật các thông tin, review trải nhiệm - đánh giá chi tiết xe hơi, cập nhật bảng giá xe oto các hãng xe hơi trong và ngoài nước. Và là cầu nối giúp kết nối giữa người mua và người bán thông qua nền tảng mua bán oto, mua bán xe tải trực tuyến hiệu quả. Chúng tôi không bán hàng trực tiếp, nếu có nhu cầu mua xe, xin vui lòng liên hệ với người đăng tin.