•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Ford Taurus

Khoảng giá: 40,600 USD - 40,600 USD
Ngưng sản xuất
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Ford Taurus được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Ford Taurus 40,600 38,432 Triệu 38,431 Triệu 20,432 Triệu 19,432 Triệu 19,432 Triệu 18,632 Triệu 18,632 Triệu 18,632 Triệu 18,632 Triệu 18,632 Triệu 18,631 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Ford Taurus 2024 là mẫu sedan hạng sang mang đến cảm giác đắt tiền bậc nhất so với phân khúc xe cao cấp hiện nay. Từ ngoại hình đến nội thất, Ford Taurus luôn gây chú ý với các chi tiết sang trọng. Nhiều tính năng hiện đại khiến xe càng nổi bật so với các đối thủ cùng phân khúc. Ford Taurus 2024 chính là sự đột phá mới giúp nâng tầm vị thế tại thị trường nước ngoài và Việt Nam.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Vô lăng được làm từ chất liệu da leather cao cấp có chức năng chỉnh điện 4 hướng và sưởi ấm. Bảng điều khiển trung tâm được cải tiến khi tích hợp các nút bấm hỗ trợ người lái dễ dàng điều chỉnh và thuận tay hơn. Đặc biệt Taurus còn được hãng Ford ưu ái trang bị cửa sổ trời toàn cảnh nên hành khách sẽ cảm thấy rất thú vị.

Thiết kế ghế ngồi

Ford Taurus 2024 sở hữu hệ thống ghế bọc da cao cấp với nhiều tính năng thú vị như chỉnh điện, hỗ trợ chỉnh dây an toàn, mát xa…. Cụ thể hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi ấm và thông gió. Trong khi ghế lái ngoài sưởi ấm và thông gió còn có thể chỉnh điện 8 hướng và ghi nhớ vị trí. 

Hàng ghế sau mặc dù không quá rộng rãi nhưng bù lại khá thoải mái. Cabin nhiều hộc đồ giúp người dùng dễ dàng sắp xếp đồ đạc hợp lý. Tất nhiên không gian của xe dành cho người ngồi phía sau tương đối chật, thiếu chỗ để chân nhưng ghế lại có nhiều tùy chọn để hành khách thoải mái.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của Ford Taurus 2024 có diện tích là 570L và có thể gập hàng ghế sau xuống để mở rộng không gian khi cần thiết. Đây cũng là chiếc xe có khả năng tối đa hóa tổng không gian hành lý tốt nhất hiện nay so với các sedan lớn.

Tin bán xe là website chuyên cập nhật thông tin, báo giá xe oto uy tín, nhanh chóng và chuẩn xác nhất hiện nay.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Ford Taurus 2024 được thiết kế theo phong cách cao cấp đậm chất sedan hạng sang. Chỉ nói riêng về ngoại thất thì Taurus đã hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc bởi sự sang trọng và nổi bật.

Điểm cuốn hút ở đầu xe chính là cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình thang 5 cạnh ấn tượng. Đặc biệt là các chi tiết mạ crom bóng sáng, hệ thống đèn pha, đèn chạy ban ngày dạng Led cùng đèn sương mù. Tất cả giúp thiết kế đầu xe thêm phần hài hòa và tinh tế. Đèn xi nhan cỡ lớn tích hợp bóng Led và đèn chạy ban ngày tạo ra hiệu ứng dòng chảy rất ấn tượng.

Thiết kế thân xe

Ford Taurus 2024 có mặt ở Việt Nam thuộc thế hệ 6 và cũng chính là Ford Taurus SE - phiên bản thấp nhất của dòng này. Thân Taurus gây ấn tượng bởi các đường gân dập nổi chạy dài qua tay nắm cửa trước và phần sau xe. Khác với các bản cao cấp là ốp sơn đồng màu thân xe thì ở đây lại có màu đen mờ. 

Nổi bật chính là tay nắm cửa mạ crom bóng sáng giúp Taurus tăng độ bóng bẩy và sang trọng. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh gập - điện và tích hợp xi nhan báo rẽ dạng Led. Điểm nhấn ở thân xe chính là bộ la zăng hợp kim 10 chấu 19 inch khá nổi bật.

Thiết kế đuôi xe

Ford Taurus thiết kế phần đuôi khá trẻ trung, hiện đại khi sở hữu nhiều chi tiết ấn tượng. Tất nhiên đuôi xe vẫn gây ấn tượng mạnh bởi ngoại hình thanh lịch và cứng cáp. Ống xả của xe mạ crom bóng sáng giúp tăng thêm sự sang trọng, tạo nên tổng thể hài hòa từ đầu đến đuôi. Đặc biệt đèn hậu dạng Led thiết kế nhiều phần tạo vẻ ngoài có phần lớn hơn thực tế.

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Ford Taurus cũ có thể theo dõi tại mua bán xe Ford Taurus.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ford Taurus 2024 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại và trở thành điểm nhấn nổi bật so với các đối thủ cùng phân khúc, giúp nâng tầm giá trị của xe. Đầu tiên là hệ thống MyFord cùng công nghệ giải trí toàn diện SYNC với màn hình màu sắc nét. Ngoài ra là kết nối Bluetooth, MP3, radio vệ tính, điều  khiển gắn trên tay lái. Đặc biệt hệ thống điều hòa tự động điều khiển bằng trực quan.

Động cơ vận hành

Ford Taurus 2024 có nhiều tùy chọn động cơ khác nhau. Cụ thể là động cơ dung tích 2.0L và V6 3.5L. Xét về sức mạnh, Ford Taurus 2024 được đánh giá tốt hơn các đối thủ cùng phân khúc. Riêng về động cơ  2.0L, công suất cực đại là 240 mã lực và mô men xoắn 365 Nm. Tất cả phiên bản của Ford Taurus đều sở hữu hộp số tự động 6 cấp Paddle Activation.   

Cảm giác lái

Với khối động cơ và hộp số trên, khả năng vận hành của Ford Taurus khá mạnh mẽ và mượt mà. Đặc biệt cách âm trong xe rất tốt nhưng nếu chạy với tốc độ cao thì tiếng ồn động cơ từ ngoài vọng vào vẫn có. 

Khách hàng cần đăng tin mua bán xe cũ mới có thể trực tiếp đăng tin mua bán miễn phí tại mua bán ô tô.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Hiện nay, Ford Taurus 2024 cung cấp động cơ xăng với dung tích 3.5L. Tùy thuộc mỗi phiên bản cùng động cơ mà mức tiêu hao nhiên liệu của Taurus tầm 12.3L/100Km (kết hợp). Trong đó đô thị là 13.8L/100Km và ngoài đô thị 9.8L/100Km. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Tất cả các phiên bản Ford Taurus 2024 đều trang bị gói an toàn Adaptive Cruise Control. Đặc biệt Taurus còn có nhiều trang bị an toàn như sau:
Camera phía sau.
Hệ  thống cảm biến lùi.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC).
Camera lùi.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Hệ thống ổn định thân xe.
Hệ thống kiểm soát điểm.
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.

Tham khảo: Bảng giá xe Ford mới nhất
 

Ford Taurus Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Ford Taurus

    • Kiểu động cơ
      1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      188/5.500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      260/1.600-5.000
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,3
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4901x1862x1450
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.830
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      131
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      56
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.488
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.000
    • Lốp, la-zăng
      235/45R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.821
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      573
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi-nhan, tự động gập khi khoá, tự động cụp khi lùi
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      4 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 8 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Có nhiều cải tiến cao cấp giúp xe thoải mái và tiện nghi hơn. Động cơ được cải thiện độ chính xác giúp khả năng xử lý của xe tốt. Hiệu suất cao thỏa mãn nhu cầu của người dùng.
  • trang bị nhiều tiện nghi hiện đại. Đặc biệt là MyFord và gói công nghệ toàn diện SYNC. Về an toàn, tất cả phiên bản Ford Taurus đều trang bị  Adaptive Cruise Control với camera phía sau và cảm biến lùi, hỗ trợ xe điều khiển linh hoạt. 

Nhược điểm

  • Xét về nội thất, ghế ngồi chỉ được bọc nỉ màu be, nhiều chi tiết to khiến tầm nhìn từ trong ra ngoài hạn chế. Phía sau tầm nhìn khá hẹp vì cửa sổ khá nhỏ. Ngoài ra hệ thống giải trí đơn điệu khi chỉ có hệ thống SYNC điều khiển thông qua màn hình LCD kích thước bé 4.2 inch.
Dòng xe: Ford Taurus

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Hiện giá bán của Ford Taurus 2023 dao động trong khoảng 27.500 - 40.600 USD.
Hiện nay Ford Taurus 2023 sở hữu 8 màu ngoại thất khác nhau. Đây đều là những gam màu hiện đại và cơ bản phù hợp nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Những cái tên nổi trội trong phân khúc sedan hạng D cạnh tranh với Ford Taurus gồm có Chevrolet Impala, Accord hay Toyota Avalon
Ford Taurus 2023 đã có nhiều cải tiến cao cấp giúp xe thoải mái và tiện nghi hơn. Động cơ được cải thiện độ chính xác giúp khả năng xử lý của xe tốt. Hiệu suất cao thỏa mãn nhu cầu của người dùng.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây