•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Ford Ranger

Khoảng giá: 669 Triệu - 979 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Ford Ranger được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Ford Ranger Sport AT 4x4 864,000,000 1,006 Tỷ 988,787 Triệu 979,427 Triệu 987,067 Triệu 987,067 Triệu 986,267 Triệu 986,267 Triệu 986,267 Triệu 986,267 Triệu 986,267 Triệu 968,987 Triệu
Ford Ranger Wildtrak 10 AT 4x4 979,000,000 1,134 Tỷ 1,115 Tỷ 1,107 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,095 Tỷ
Ford Ranger XL 6MT 4x4 669,000,000 787,667 Triệu 774,287 Triệu 762,977 Triệu 768,667 Triệu 768,667 Triệu 767,867 Triệu 767,867 Triệu 767,867 Triệu 767,867 Triệu 767,867 Triệu 754,487 Triệu
Ford Ranger XLS 6AT 4x2 707,000,000 830,227 Triệu 816,087 Triệu 805,157 Triệu 811,227 Triệu 811,227 Triệu 810,427 Triệu 810,427 Triệu 810,427 Triệu 810,427 Triệu 810,427 Triệu 796,287 Triệu
Ford Ranger XLS 6AT 4x4 776,000,000 907,507 Triệu 891,987 Triệu 881,747 Triệu 888,507 Triệu 888,507 Triệu 887,707 Triệu 887,707 Triệu 887,707 Triệu 887,707 Triệu 887,707 Triệu 872,187 Triệu
Ford Ranger XLT 6AT 4x4 830,000,000 967,987 Triệu 951,387 Triệu 941,687 Triệu 948,987 Triệu 948,987 Triệu 948,187 Triệu 948,187 Triệu 948,187 Triệu 948,187 Triệu 948,187 Triệu 931,587 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Ford Ranger là mẫu xe được mệnh danh "ông vua" bán tải tại thị trường xe Việt Nam. Siêu phẩm Ford Ranger mang “dòng máu” Mỹ với động cơ mạnh mẽ, thiết kế thể thao và hầm hố. Theo hãng, Ford Ranger gần như không có đối thủ về doanh số bán hàng trong phân khúc xe bán tải Tại Việt Nam.

Ford Ranger thế hệ mới 2024 về Việt Nam đã gây sự thu hút với nhiều nâng cấp đáng kể ở phần thiết kế ngoại thất và nội thất. Những sự nâng cấp này giúp Ranger đã mang đến cho Ranger 2024 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và đầy tự tin..

Ford Ranger 2024 được lắp ráp tại Việt Nam và bao gồm có 6 phiên bản tùy chọn: Wildtrak 2.0L AT 4X4, XLS 2.0L 4X2 MT, XL 2.0L 4X4 MT, XLS 2.0L 4X2 AT, XLS 2.0L 4X4 AT, XLT 2.0L 4X4 AT.

Nội Thất

Thiết kế bên trong nội thất

Không gian bên trong Ford Ranger 2024 gần như thay đổi hoàn toàn không còn bất kì điểm chung thiết kế nào từ "phiên bản tiền nhiệm". Xe được trang bị vật liệu mềm cao cấp đi cùng hàng loạt tiện nghi hiện đại tương tự như trên các dòng xe du lịch.

Ở khu vực táp-lô, nổi bật nhất là màn hình giải trí trung tâm 12 inch có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4... được đặt dọc thay cho loại màn hình 8 inch nằm ngang trước kia.

Ford Ranger 2024  được trang bị vô-lăng 3 chấu tích hợp thêm các phím chức năng tiện lợi. Phía sau vô-lăng được bố trí màn hình hiển thị đa thông tin lớn nhất phân khúc vô cùng sắc nét. Phanh tay điện tử cũng được hãng cải tiến trở nên gọn gàng và sang hơn so với thế hệ trước.

Hàng ghế trước Ford Ranger 2024 có thiết kế ôm người. Riêng bản Ranger Wildtrak "hiện đại" nhất với ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Bản XL ghế lái chỉnh tay 4 hướng. Còn lại các khác sử dụng ghế chỉnh cơ 6 hướng. Ghế ngồi trên bản Ranger Wildtrak được bọc da vinyl cao cấp. Còn các bản thấp sử dụng ghế nỉ.

Việc cải tiến, gia tăng chiều dài cơ sở cho xe giúp hàng ghế sau trên Ford Ranger trở nên thoải mái hơn. Ford Ranger 2024 được hãng trang bị đầy đủ tựa đầu ở cả 3 vị trí và bệ tỳ tay tích hợp chỗ để cốc. Tuy nhiên, Nếu đi đường dài người ngồi hàng ghế sau sẽ dễ có cảm giác không thoải mái bởi tựa lưng ghế khá đứng. Ở điểm này thì Mitsubishi Triton được đánh giá cao hơn Ranger nhờ thiết kế J-line.

Nội thất Ranger XL 2.0L 4X4 MT XLS 2.0L 4X2 MT XLS 2.0L 4X2 AT XLS 2.0L 4X4 AT XLT 2.0L 4X4 AT Wildtrak 2.0L AT 4X4
Màu nội thất Đen Đen Đen Đen Đen Đen
Vô lăng Thường Thường Thường Thường Bọc da Bọc da
Màn hình đa thông tin 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không Không Không
Cruise Control Không Tự động
Phanh tay điện tử
Ghế Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Da Vinyl
Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng độc lập
Màn hình giải trí 10 inch 10 inch 10 inch 10 inch 10 inch 12 inch
Âm thanh 4 loa 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa
Cửa kính điện 1 chạm Có (tích hợp chức năng chống kẹt hàng ghế trước)

 

==> Khách hàng muốn trải nghiệm lái thử có thể đăng ký tại website tin bán xe.

Ngoại Thất

Kích thước tổng thể Ford Ranger phiên bản 2024

Ford Ranger 2024 có kích thước tổng thể được xem là vượt trội hơn hẳn so với bản cũ. Xe có chiều dài hơn 958 mm, chiều rộng hơn 58 mm và chiều cao hơn 45 mm. Xe đảm bảo khả năng lội nước tuyệt đối an toàn vì khoảng sáng gầm xe đã được hãng tăng lên 35mm.

Khi so sánh với các đối thủ trong cũng phân khúc như: Mitsubishi Triton (5.305 x 1.815 x 1.795 mm), Mazda (5.280 x 1.870 x 1.800),Toyota Hilux (5.325 x 1.855 x 1.815 mm)...  Ta có thể thấy kích thước của Ford Ranger đa phần đều nhỉnh hơn.

Bảng kích thước tổng thể các phiên bản Ford Ranger 2024

Kích thước Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT XLS 2.0L 4X2 MT XLS 2.0L 4X2 AT XLS 2.0L 4X4 AT XLT 2.0L 4X4 AT Wildtrak 2.0L AT 4X4
Dài x rộng x cao (mm) 5.320 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm) 3.270
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Bán kính vòng quay (mm) 6.350

 

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Ford Ranger 2024 được tạo hình góc cạnh, vuông vắn, hầm hố hơn so với bản cũ. Hình ảnh mới của mẫu xe bán tải thế hệ mới này phảng phất bóng dáng “người anh em” Ford Everest. Đi kèm với đó là mặt ca-lăng Ford Ranger nổi bật với thanh nan khoét rãnh băng ngang lấn sâu vào cụm đèn 2 bên. Mặt lưới phía trong kích thước to hơn bản cũ nhưng vẫn giữ nguyên dạng tổ ong đặc trưng của nhà Ranger.

Điểm nhấn đặc biệt ở phần đầu xe là cụm đèn Ford Ranger dạng chữ C độc đáo, hốc gió dưới mở to, bộ lưới tản nhiệt thiết kế mới được sơn đen cùng màu,Cản trước to dày mạ chrome bóng bẩy... giúp tổng thể xe trông cơ bắp và hầm hố hơn.

Bản Ford Ranger Wildtrak được hãng  trang bị hệ thống chiếu sáng LED Matrix. Hệ thống chiếu sáng này ngoài khả năng tự động bật/tắt thì còn có thêm các tính năng khác như: tự động điều chỉnh vùng tia sáng thích ứng, tự động tăng/giảm độ chiếu sáng, … Bản Ford Ranger XLT sử dụng đèn LED. Còn lại các bản khác vẫn dùng đèn halogen.

 

Thiết kế Thân xe

 

Ở phần thân xe là những đường gân nổi chạy dọc đã đẹp mắt vẻ ngoài của xe trông cứng cáp, bụi bặm và cũng nhờ vào việc cải tiến, gia tăng mọi thông số kích thước mà Ford Ranger 2024 trở nên vạm vỡ và hầm hố hơn. 

Thanh giá nóc, bệ bước chân trên tất cả phiên bản đều được mạ chrome. Riêng ở bản Wildtrak được trang bị gương chiếu hậu sơn đen được tích hợp đầy đủ chức năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ.

Về phía dưới, bản Ranger Wildtrak được trang bị mâm 18 inch kết hợp lốp 255/70R18. Bản XLT được trang bị mâm 17 inch cùng với lốp 255/70R17. Còn lại các bản khác được trang bị mâm 16 inch và lốp 255/70R16. Chỉ bản XL sử dụng mâm thép, còn lại tất cả phiên bản đều dùng mâm hợp kim nhôm đúc có sự tinh chỉnh trong thiết kế trông thu hút hơn.

 

Thiết kế đuôi xe

 

Phía sau đuôi xe Ford Ranger 2024 gần như vẫn giữ nguyên kiểu dáng của bản trước, nhưng vẫn có một số chi tiết được hãng nâng cấp. Cụm đèn hậu “full” LED kiểu số 3, có trang trí thêm đồ họa dấu chấm trên/dưới  trông hiện đại và lạ mắt. Nằm ngang phần đuôi xe là chữ “RANGER” in chìm tạo hiệu ứng 3D vô cũng tinh tế, đẹp mắt.

Thùng xe được hãng gia tăng thêm kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Ngoài ra, hãng xe cũng bổ sung thêm đèn phanh nằm chung với ổ khóa và tay nắm mở thùng hàng. 

 

Màu sắc Ford Ranger 2024

 

Ford Ranger 2024 có 8 màu sắc cho khách hàng tùy chọn: trắng, đen, bạc, ghi ánh thép, vàng Luxe, xanh dương, nâu ánh kim, đỏ cam.

Mẫu xe này đang được rất nhiều người dùng tìm kiếm. Để nhanh chóng tìm được cho mình mẫu xe ưng ý khách hàng có thể theo dõi tại mua bán xe oto.

Ngoại thất Ranger XL 2.0L 4X4 MT XLS 2.0L 4X2 MT XLS 2.0L 4X2 AT XLS 2.0L 4X4 AT XLT 2.0L 4X4 AT Wildtrak 2.0L AT 4X4
Đèn trước Halogen Halogen Halogen Halogen LED LED Matrix
Đèn pha tự động Không Không Không Không Không
Đèn chạy ban ngày Không Không Không Không
Đèn sương mù Không
Gạt mưa tự động Không Không Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Gập điện
Chỉnh điện
Gập điện
Ăng ten vây cá
Mâm 16 inch 16 inch 16 inch 16 inch 17 inch 18 inch
Lốp 255/70R16 255/70R16 255/70R16 255/70R16 255/70R17 255/70R18

Tiện Nghi

 

Trang bị tiện nghi giải trí

Tiện nghi giải trí trên Ford Ranger 2024 được hãng cải tiến khá ấn tượng với màn hình đa phương tiện trung tâm được chuyển từ ngang sang dọc khác với bản cũ. Nhờ vài cải tiến này giúp mẫu xe giúp người lái thao tác dễ dàng, nhanh chóng và  trở nên thân thiện với người lái hơn... Riêng bản Ranger Wildtrak được trang bị màn hình 12 inch. Các bản khác còn lại đều được trang bị màn hình 10 inch.

Ford Ranger 2024 được trang bị đầy đủ những tiện nghi cần thiết như: Apple Carplay/Android Auto, USB, Bluetooth… Ngoài ra, hãng còn trang bị thêm FordPass cho Ranger giúp người dùng kiểm soát xe từ xa. Đây cũng là tính năng tiên tiến nhất của Ford lần đầu xuất hiện tại thị trường Việt Nam.

Bản Ranger Wildtrak được trang bị sử dụng điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Còn các phiên bản khác còn lại vẫn được trang bị sử dụng điều hòa chỉnh tay. Tất cả các phiên bản đều có cửa gió riêng cho hàng ghế sau.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Ford Range 2024 thế hệ mới được đánh giá cao về tính năng an toàn. Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, Ford Ranger còn có hàng loạt công nghệ tiên tiến khác như:hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật, cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường, camera 360 độ… Hiện tại 3 mẫu xe Ford Ranger, Toyota Hilux và Mitsubishi Triton là những mẫu xe có hệ thống an toàn phong phú nhất.

Trang bị an toàn Ranger XL 2.0L 4X4 MT XLS 2.0L 4X2 MT XLS 2.0L 4X2 AT XLS 2.0L 4X4 AT XLT 2.0L 4X4 AT Wildtrak 2.0L AT 4X4
Túi khí 6 6 6 6 6 7
Cân bằng điện tử Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không
Chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh
Kiểm soát chống lật Không Không
Hỗ trợ đổ đèo Không Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp Không Không Không Không Không
Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường Không Không Không Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Không Không Không Không Trước & sau
Camera Không Lùi Lùi Lùi Lùi 360
Chống trộm Không Không Không Không Không

 

Kh0ách hàng muốn mua xe có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Ford Ranger Raptor.

Vận hành với động cơ mạnh mẽ

Ford Ranger được đánh giá cao bởi khả năng cân bằng giữa off-road và on-road rất tốt. Đây cũng là một trong những lý do giúp Ranger luôn chiếm thị phần cao trong phân khúc bán tải tại thị trường xe Việt Nam. 

Ford Ranger được người dùng đánh giá là mẫu xe bán tải có khả năng di chuyển ở đô thị rất tốt. Với Ranger, mọi thứ trở nên khá dễ dàng, luồn lách trong những con phố được cho là khá ổn và đem đến cho người lái cảm giác tương tự như đang cầm lái một chiếc SUV dù đang chạy ở đô thị hay đường phố.

So sánh với các đối thủ như Mitsubishi Triton hay Nissan Navara, Ford Ranger được người dùng đánh giá “hiền” hơn ở dải vòng tua cao. Đối với các địa hình off-road nhẹ thì Ranger vẫn giải quyết suôn sẻ. Nhưng khi chuyển sang địa hình phức tạp hơn thì Ranger vẫn được đánh giá không bằng Triton hay Navara.

Ford Ranger 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
  • Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.

Hệ thống treo, khung gầm

Ford Ranger 2024 thế hệ mới được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn. Cùng với đó, hệ thống treo sau loại nhíp với ống giảm chấn. Cả 2 kết hợp giúp xe vận hành êm ái, ổn định và trơn tru hơn.

Khả năng cách âm Ford Ranger

Ford Ranger phiên bản bản 2024 được người dùng đánh giá có khả năng cách âm tốt bậc nhất phân khúc. Dù là xe máy dầu nhưng độ ồn từ động cơ ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, công nghệ chống ồn chủ động hãng vẫn chưa  cho trở lại trong lần cải tiến này.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu Ranger (100km/lít)
Trong đô thị 9,3
Ngoài đô thị 6,3
Hỗn hợp 8

 

Khách hàng có xe Ford cũ cần bán mà chưa biết đăng tin ở đâu thì hãy truy cập tại mua bán ô tô Ford để được đăng tin bán xe miễn phí ngay nhé.

Các phiên bản Ford Ranger 2024

Ford Ranger có 6 phiên bản:

  • Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
  • Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
  • Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
  • Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
  • Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
  • Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4

So sánh giữa các phiên bản Ford Ranger

So sánh Ranger XL 2.0L 4X4 MT XLS 2.0L 4X2 MT XLS 2.0L 4X2 AT XLS 2.0L 4X4 AT XLT 2.0L 4X4 AT Wildtrak 2.0L AT 4X4
Ngoại thất
Dài x rộng x cao (mm) 5.320 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875
Đèn trước Halogen Halogen Halogen Halogen LED LED Matrix
Đèn pha tự động Không Không Không Không Không
Đèn chạy ban ngày Không Không Không Không
Đèn sương mù Không
Gạt mưa tự động Không Không Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Gập điện
Chỉnh điện
Gập điện
Mâm 16 inch 16 inch 16 inch 16 inch 17 inch 18 inch
Nội thất
Vô lăng Thường Thường Thường Thường Bọc da Bọc da
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không Không Không
Cruise Control Không Tự động
Ghế Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Da Vinyl
Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng
Màn hình giải trí 10 inch 10 inch 10 inch 10 inch 10 inch 12 inch
Âm thanh 4 loa 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa
Thông số kỹ thuật
Động cơ 2.0L Turbo dầu 2.0L Turbo dầu 2.0L Turbo dầu 2.0L Turbo dầu 2.0L Turbo dầu 2.0L Bi-Turbo dầu
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/3500 170/3500 170/3500 170/3500 170/3500 210/3.750
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405/1.750 – 2.500 405/1.750 – 2.500 405/1.750 – 2.500 405/1.750 – 2.500 405/1.750 – 2.500 500/1.750 – 2.000
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT 6AT 10AT
Dẫn động 4×4 4×2 4×2 4×4 4×4 4×4
Hệ thống gài cầu điện tử Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Đĩa
Trang bị an toàn
Túi khí 6 6 6 6 6 7
Cân bằng điện tử Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không
Kiểm soát chống lật Không Không
Hỗ trợ đổ đèo Không Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp Không Không Không Không Không
Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường Không Không Không Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Không Không Không Không Trước & sau
Camera Không Lùi Lùi Lùi Lùi 360

So sánh Ford Ranger với đối thủ trong cùng phân khúc

Ford Ranger sở hữu ngoại hình khỏe khoắn, mạnh mẽ, hầm hố cùng với khối động cơ siêu mạnh mẽ, bền bỉ. Ford Ranger đã và đang tạo nên một xu thế mới cho các dòng bán tải trên thị trường Việt Nam hiện nay. Một số đối thủ lớn trong phân khúc của Ford Ranger đó là Chevrolet Colorado, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Nissan Navara...

So sánh Ford Ranger và Chevrolet Colorado

Chevrolet Colorado và GMC Canyon là loại xe bán tải hạng trung, một đối thủ rất mạnh của Ford Ranger. Cả hai chiếc xe bán tải đều cố gắng đánh bại Ranger theo nhiều cách khác nhau, từ khả năng vận hành và xử lý tinh tế cho đến việc lựa chọn động cơ.

So sánh Ford Ranger và Toyota Hilux

Trong khi thiết kế ngoại thất của Ford Ranger trông có vẻ “hiền hòa” hơn, thì thiết kế ngoại thất của Toyota Hilux bản mới nhất hướng đến sự hầm hố. Sau lần nâng cấp gần đây nhất, công nghệ và hệ thống trang bị của mẫu xe Toyota Hilux không hề thua thiệt so với Ford Ranger.

So sánh Ranger và Hilux, mẫu bán tải Mỹ sở hữu hệ thống vận hành vượt trội hơn. Ranger luôn lựa chọn được ưu tiên khi nói về giá, về sức mạnh, cũng như các tính năng, công nghệ. Còn mẫu bán tải hãng Toyota sẽ phù hợp với những ai xem trọng độ tin cậy, bền bỉ và tiết kiệm, ưu tiên không gian nội thất thoải mái…

Xem chi tiết: Giá xe Toyota Hilux – Bản giá chi tiết kèm ưu nhược điểm

So sánh Ford Ranger và Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton bản mới được hãng cải tiến rất nhiều về trang bị, không thua kém so với Ford Ranger. Về ngoại thất, Ford Ranger hướng đến nhóm khách hàng đa dạng lứa tuổi, còn Mitsubishi Triton được đánh giá cho rằng trông khá “già dặn”. Xe thích hợp hơn với những người dùng đứng tuổi.

Nội thất Mitsubishi Triton được nhiều chủ xe đánh giá rộng rãi hơn hẳn bởi thiết kế J-line độc nhất phân khúc. Mitsubishi là hãng xe của Nhật, những ai quan tâm đến xe Nhật, tính bền bỉ, chú trọng hơn không gian hàng ghế sau thì Triton là một sự lựa chọn tốt. Còn Ford Ranger dễ dàng thuyết phục số đông nhờ hệ thống vận hành vượt trội, nhiều tính năng công nghệ hiện đại đi kèm.

So sánh Ford Ranger và Mazda BT-50

Cả 2 mẫu xe Ford Ranger và Mazda BT-50 đều được hãng trang bị những nội thất hiện đại, tiện nghi hàng đầu đem lại cho người lái những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng. Chiều dài xe được cải tiến giúp tăng không gian sử dụng, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người dùng. 

Ford Ranger sở hữu thiết kế khoẻ khoắn mang hình dáng của một chiếc “pick-up high rider” cao ráo. Mặt ca-lăng gồm ba thanh ngang gợi nhớ tới mẫu F-150 series huyền thoại của Ford. Tuy nhiên, Mazda BT50 thì ngược lại, Mazda BT50 sở hữu một thiết kế mềm mại hơn với phần đầu nổi bật với lưới tản nhiệt dạng “tổ ong”, logo hãng Mazda được đặt nổi bật ngay chính giữa đầu xe, bên dưới logo là một đường nẹp mạ crom uốn theo cản trước tinh tế.

Nhìn chung, theo đánh giá của số đông người dùng thì nhìn Ranger mạnh mẽ đúng chất pickup hơn BT 50. Tuy vậy, sự mềm mại của BT50 cũng khiến bạn nổi bật giữa một rừng xe cơ bắp theo phong cách Mỹ.

==> Xem thêm: Giá xe Mazda BT50

So sánh Ford Ranger và Nissan Navara

Xét về kích thước tổng thể, Ford Ranger vẫn nhỉnh hơn đôi chút với chiều dài tổng thể của Nissan Navara. Nội thất của Ford Ranger và Nissan Navara đều thiết kế theo dạng đối xứng, song xe bán tải Ford cho trải nghiệm nam tính, đĩnh đạc và “có tuổi” hơn so với sự trẻ trung của Nissan Navara.

Dung tích động cơ là một trong những điểm khác biệt cơ bản của 2 mẫu xe. Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4×4 sở hữu động cơ Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi, cam kép, làm mát khí nạp, sản sinh công suất 198 mã lực tại 3000 vòng/ phút và 470 Nm tại dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/ phút.

Nissan Navara sở hữu động cơ diesel YD25 High, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van cam kép, Turbo VGS, dung tích 2.5 lít, sản sinh 188 mã lực tại 3600 vòng/ phút và 450 Nm tại 2000 vòng/ phút. Có thể thấy, mặc dù dung tích của con xe này nhỏ hơn khá nhiều nhưng công suất và momen xoắn của Navara không hề kém cạnh so với Ranger.

==> Xem thêm: Giá xe Nissan Navara

So sánh Ford Ranger 2024 so với các phiên bản trước

 

Ford Ranger 2021

Ford Ranger 2022

Kiểu động cơ

i4 TDCi, trục cam kép

2.0 i4 TDCi, trục cam kép

Dung tích

2.198

1.996

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

160/3200

168/3.500

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

385/1600-2500

405/1.750-2.500

Hộp số

MT 6 cấp, AT 6 cấp, 10 cấp

MT 6 cấp, AT 6 cấp, 10 cấp

Hệ dẫn động

4 bánh bán thời gian

4 bánh bán thời gian

Số chỗ

5

5

 

Ford Ranger Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger

    • Kiểu động cơ
      i4 TDCi, Bi-Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.996
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      207/3.750
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      500/1750-2000
    • Hộp số
      10 cấp
    • Hệ dẫn động
      Hai cầu chủ động
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5.362 x 1.918 x 1.875
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3,270
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      235
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      85,8
    • Trọng lượng bản thân (kg)
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      Vành hợp kim 255/65 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      6,350
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      LED Matrix
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh và gập điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Điện 8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      TFT cảm ứng 12 inch
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      2 đồng hồ Digital 4,2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Ghế lái
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập, tay đòn kép
    • Treo sau
      Phụ thuộc, lá nhíp
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Tang trống

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại hơn bản cũ
  • Nội thất thiết kếtối giản đẹp mắt
  • Trang bị tiện nghi hiện đại đứng đầu phân khúc
  • Động cơ, vận hành mạnh mẽ và êm ái
  • Trang bị công nghệ an toàn tiên tiến

Nhược điểm

  • Chất lượng vật liệu cabin chưa thực sự cao
  • Ghế phía sau hơi đứng
  • Xe chưa có lẫy chuyển số

Ford Ranger Sport AT 4x4

864,000,000 VND

Ford Ranger XL 6MT 4x4

669,000,000 VND

Ford Ranger XLS 6AT 4x2

707,000,000 VND

Ford Ranger XLS 6AT 4x4

776,000,000 VND

Ford Ranger XLT 6AT 4x4

830,000,000 VND
Dòng xe: Ford Ranger

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Video Ford Ranger

Hỏi đáp

Ford Ranger 2022 có giá bán từ 600tr đến 900tr đồng tùy phiên phản mà sẽ có giá hợp lý. Gía trên chưa bao gồm chi phí phát sinh khi xe lăn bánh trên đường.
Ford Ranger 2023 có 10 sự lựa chọn màu sắc đó là các màu: Ghi - xám, vàng, xám, xanh thiên thanh, xanh ,ghi - bạc, đỏ, đen , trắng, cam.
Đối thủ cạnh tranh nặng ký nhất của Ford Ranger 2023 phải nói đến chính là Chevrolet Colorado 2020
Ford Ranger thường được sử dụng cho mục đích vượt đường đèo cũng như chuyên chở hàng hóa là chủ yếu. Vì vậy, nếu bạn thường xuyên phải di chuyển trên những cung đường đèo dốc hay kinh doanh một mặt hàng nào đó mà cần phải vận chuyển hàng hóa, thì Ford Ranger rất đáng để bạn cân nhắc sử dụng.
Giá lăn bán Ford Ranger 2022 – 2023 từ 700 triệu đồng.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây