Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
XLS 2.0 4x2 MT | 665,000,000 | 766,797,000 | 753,497,000 | 741,147,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 747,797,000 | 734,497,000 |
XL 2.0 4x4 MT | 669,000,000 | 771,277,000 | 757,897,000 | 745,587,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 752,277,000 | 738,897,000 |
XLS 2.0 4x2 AT | 707,000,000 | 813,837,000 | 799,697,000 | 787,767,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 794,837,000 | 780,697,000 |
XLS 2.0 4x4 AT | 776,000,000 | 891,117,000 | 875,597,000 | 864,357,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 872,117,000 | 856,597,000 |
XLT 2.0 4x4 AT | 830,000,000 | 951,597,000 | 934,997,000 | 924,297,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 932,597,000 | 915,997,000 |
Sport 2.0 4x4 AT | 864,000,000 | 989,677,000 | 972,397,000 | 962,037,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 970,677,000 | 953,397,000 |
Wildtrak 2.0 4x4 AT | 979,000,000 | 1,118,477,000 | 1,098,897,000 | 1,089,687,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,099,477,000 | 1,079,897,000 |
Thiết kế hiện đại hơn bản cũ Nội thất thiết kếtối giản đẹp mắt Trang bị tiện nghi hiện đại đứng đầu phân khúc Động cơ, vận hành mạnh mẽ và êm ái Trang bị công nghệ an toàn tiên tiến
Chất lượng vật liệu cabin chưa thực sự cao Ghế phía sau hơi đứng Xe chưa có lẫy chuyển số
Ford Ranger là dòng xe bán tải (Pick-up truck) được sản xuất bởi Ford Motor Company, lần đầu tiên ra mắt vào năm 1983. Qua nhiều thế hệ, Ranger đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe bán tải toàn cầu và đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt Nam. Với thiết kế hầm hố, động cơ mạnh mẽ,khả năng off-road ấn tượng, tiện nghi hiện đại và giá cả hợp lý, Ford Ranger 2024 luôn chinh phục những người yêu thích sự phiêu lưu và tiện nghi. Tại Việt Nam, Ford Ranger 2024 được phân phối bởi Ford Việt Nam với 3 phiên bản chính: XL, XLS và Wildtrak. Cùng tinbanxe.vn khám phá chi tiết về Ford Ranger 2024, từ thông số kỹ thuật, bảng giá cho đến những ưu đãi hấp dẫn trong tháng 11/2024.
Thiết kế ngoại Thất
Đầu xe Ranger 2024 sở hữu diện mạo hầm hố và mạnh mẽ, với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình lục giác, được viền chrome sáng bóng kết hợp với logo Ford nổi bật.
Cụm đèn pha LED sắc sảo, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày, giúp tăng cường khả năng chiếu sáng và tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Cản trước được thiết kế góc cạnh, với hốc hút gió rộng, tăng cường khả năng làm mát cho động cơ.
Thân xe Ranger 2024 được thiết kế cứng cáp, với các đường gân dập nổi mạnh mẽ, tạo cảm giác khỏe khoắn và thể thao. Nắp ca-pô được vuốt cao, tạo dáng vẻ uy nghi. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có khả năng chỉnh điện, gập điện, giúp người lái quan sát rõ ràng hơn.
Phần đuôi xe Ranger 2024 được thiết kế vuông vắn, với cụm đèn hậu LED hình chữ C độc đáo, tạo điểm nhấn và tăng cường độ an toàn khi di chuyển vào ban đêm. Cản sau được thiết kế cứng cáp, với bậc lên xuống tiện lợi, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận thùng xe.
Ford Ranger 2024 được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng, bao gồm: Màu trắng ngọc trai, màu đen Magnetic, màu xanh Ocean, màu đỏ Racing, và màu xám Cool Grey.
Giá xe ô tô cập nhật mới nhất
Nội thất Ranger 2024 được thiết kế hiện đại và tiện nghi, với táp lô được bọc da cao cấp, tạo cảm giác sang trọng và lịch lãm. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều nút điều khiển, giúp người lái thao tác dễ dàng và an toàn. Bảng đồng hồ kỹ thuật số bố trí khoa học, hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết.
Ghế ngồi Ranger 2024 được bọc da cao cấp, tạo cảm giác êm ái và thoáng khí. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, giúp người lái tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất. Hàng ghế sau rộng rãi, có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40, giúp tăng không gian chứa đồ.
Khoang hành lý Ranger 2024 rộng rãi, có thể chứa nhiều đồ vật cồng kềnh. Thùng xe được trang bị sàn chốt khóa an toàn, giúp bảo vệ đồ đạc tốt hơn. Bên cạnh đó, Ford Ranger 2024 còn có thể lựa chọn thùng xe dạng mở kiểu truyền thống hoặc thùng xe có nắp đậy bằng nhựa.
Tham khảo tin đăng của hàng triệu người dùng tại mua bán ô tô
Ford Ranger 2024 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người dùng, bao gồm: Hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống điều hòa tự động, và hệ thống điều khiển Cruise Control.
Ford Ranger 2024 sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo, sản sinh công suất tối đa 177 mã lực và mô-men xoắn cực đại 420 Nm. Động cơ này cho khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
Ford Ranger 2024 cung cấp cảm giác lái đầm chắc, vô lăng nhẹ nhàng, giúp người lái dễ dàng điều khiển xe trên mọi địa hình. Hệ thống treo với thiết kế độc lập phía trước và thanh cân bằng phía sau, mang đến sự êm ái cho người lái và hành khách. Ford Ranger 2024 được đánh giá cao về khả năng tiêu hao nhiên liệu, với mức tiêu thụ trung bình khoảng 6.8 lít/100 km.
Khách hàng có thể tham khảo giá bán của các dòng xe Ford khác tại mua bán ô tô Ford hoặc có xe Ford Ranger cũ cần bán có thể đăng tin tại mua bán xe Ford Ranger
Ford Ranger 2024 được trang bị hệ thống an toàn đầy đủ, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách, bao gồm:
Trong cuộc đua về sức mạnh động cơ, Ford Ranger 2024 đã khẳng định vị thế của mình bằng khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc như Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max. Động cơ Turbo diesel của Ranger không chỉ tạo ra sức kéo mạnh mẽ mà còn đem lại hiệu quả sử dụng nhiên liệu ấn tượng, giúp người dùng tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.
So sánh về tính năng tiện ích
Bên cạnh hiệu suất vượt trội, Ford Ranger 2024 còn được đánh giá cao về trang bị tiện nghi hiện đại và đa dạng, bao gồm hệ thống giải trí đa phương tiện tiên tiến, hệ thống an toàn chủ động và tính năng hỗ trợ lái thông minh, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái và an toàn tối đa cho người dùng.
Mặc dù sở hữu những ưu điểm vượt trội, giá bán của Ford Ranger 2024 vẫn nằm trong tầm cạnh tranh so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc, đảm bảo sự hấp dẫn về mặt giá cả cho người tiêu dùng khi lựa chọn mua xe.
Ford Ranger 2024 là mẫu xe bán tải (Pick-up truck) hấp dẫn cho những người yêu thích sự mạnh mẽ, tiện nghi và đa dụng. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, trang bị tiện nghi phong phú và an toàn đầy đủ, Ford Ranger 2024 là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều mục đích khác nhau, từ du lịch gia đình đến vận chuyển hàng hóa. Hãy liên hệ ngay với tinbanxe.vn để được tư vấn và lựa chọn phiên bản ưng ý nhất.
Tên phiên bản | XLS 2.0 4x2 MT665 Triệu | XL 2.0 4x4 MT669 Triệu | XLS 2.0 4x2 AT707 Triệu | XLS 2.0 4x4 AT776 Triệu | XLT 2.0 4x4 AT830 Triệu | Sport 2.0 4x4 AT864 Triệu | Wildtrak 2.0 4x4 AT979 Triệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||||
Kiểu động cơ | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | Turbo Diesel 2.0 i4 TDCi | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | 2.0 i4 TDCi, trục cam kép | i4 TDCi, Bi-Turbo |
Dung tích (cc) | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 168/3.500 | 168/3.500 | 168/3.500 | 168/3.500 | 168/3.500 | 168/3.500 | 207/3.750 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 |
Hộp số | 6 MT | 6 MT | AT 6 cấp | AT 6 cấp | AT 6 cấp | AT 6 cấp | 10 cấp |
Hệ dẫn động | 4x2 | 4x4 | Cầu sau | Bốn bánh bán thời gian | Bốn bánh bán thời gian | Bốn bánh bán thời gian | Hai cầu chủ động |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel |
Kích thước/trọng lượng | |||||||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | 3.270 | 3.270 | 3.270 | 3.270 | 3.270 | 3.270 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 230 | 235 | 230 | 230 | 230 | 230 | 235 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.350 | 6.350 | 6.350 | 6.350 | 6.350 | 6.350 | 6.350 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 |
Lốp, la-zăng | Vành hợp kim 225/70 R16 | Vành thép 225/70 R16 | Vành hợp kim 225/70 R16 | Vành hợp kim 225/70 R16 | Vành hợp kim 225/70 R16 | 255/65R18 | Vành hợp kim 255/65 R18 |
Hệ thống treo/phanh | |||||||
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép |
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp | Phụ thuộc, lá nhíp |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | |||||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | |||||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | LED | |||
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không | Có | ||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | |||
Đèn phanh trên cao | Không | Không | Không | Có | |||
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | Không | |||
Ăng ten vây cá | Không | Không | Không | Không | |||
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không | |||
Nội thất | |||||||
Điều chỉnh ghế lái | Tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Tay 4 hướng | Tay 4 hướng | Tay 4 hướng | Tay 4 hướng | Điện 8 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | 8 inch | 8 inch | Có | Có | Có | 8 inch | 2 đồng hồ Digital 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Không | Không | Không | Có |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Có | Có | Có | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | cảm ứng 10 inch | 8 inch có cảm ứng | 10 inch có cảm ứng | 10 inch có cảm ứng | TFT cảm ứng 12 inch | |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Không | Không | Không | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Không | Không | Không | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 6 | 4 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không | Không | Có | |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Không | Không | Có | |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không | Có | ||
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không | |||
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không | |||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Không | |||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không | |||
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | Không | |||
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không | |||
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không | |||
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có | |||
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | |||||
Cửa kính một chạm | Ghế lái | ||||||
Hỗ trợ vận hành | |||||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không | Không | ||
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không | |||
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không | |||
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không | |||
Công nghệ an toàn | |||||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Không | Có | Không | Không | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 6 | 2 | 6 | 2 | 2 | 6 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không | Không | Không | |
Camera lùi | Có | Không | Có | Không | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không | ||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | |||
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Không | Không | |||
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có | |||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có | |||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không |