Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
M3 | 4,370,000,000 | 4,916,397,000 | 4,828,997,000 | 4,853,697,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,897,397,000 | 4,809,997,000 |
Dongfeng M3 2024 có thiết kế ngoại thất đúng chất MPV, cụm đèn chiếu sáng halogen với projector, với 2 cửa trước mở ngang và mở trượt 2 cửa sau. Đặc biệt lưới tản nhiệt 3 nang kép xếp tầng được đặt ở mặt trước cùng các khe gió song song, kết hợp logo mạ crom bắt mắt. Được xem là điểm nhất đặc biệt ở đầu cabin.
Thiết kế tách biệt đèn chiếu sang halogen và đèn phía dưới gầm, hỗ trợ người lái có thể quan sát tốt hơn trong những chuyến xe đường dài nhất là vào buồi tối.Ở mẫu xe M3 này, gương chiếu hậu được thiết kế dạng hai cánh lá , mặc dù bán kính không rộng nhưng đủ để bác tài quan sát đường khi di chuyển.
Có chiều dài cơ sở là 3000mm, nhìn chung M3 có thiết kế khá đơn giản và gọn nhẹ. Tạo điểm nhấn bằng đường gân dập nổi quanh thân xe tạo thêm phần mạnh mẽ cho chiếc xe.
Vỏ xe được phủ nước sơn bóng nhìn khá sang trọng, phần hông sử dụng cửa trượt để tối ưu hóa việc bốc vác hàng hóa, tuy nhiên cửa hông hay cửa sau mở cơ nên người dùng cần phải sử dụng sức nhiều.
Cửa phía sau thiết kế dày dặn, chắc chắn hơn. Diện tích khung cửa cao ráo phù hợp di chuyển những đồ vật cỡ lớn, cồng kềnh.
Màu sắc xe Dongfeng M3 2024 Màu sắc của M3 không nhiều sự lựa chọn cho người dùng, chỉ có những màu sắc cơ bản thường thấy như màu bạc, xám, đồng,..
Khách hàng cón nhu cầu tìm kiếm mua mẫu xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Dongfeng M3.
Phần vô lăng 4 chấu của xe tuy thiết kế hơn đơn điệu nhưng lại bố trí thuận tiện sử dụng cho người lái.
Vô lăng trơn không tích hợp nút bấm, đề nổ bằng chìa khóa cơ, xe không có màn hình giải trí hơi nhàm chán thay vào đó là radio và đầu CD. Ngay cả điều hòa cũng chỉnh cơ nên so với các phiên bản khác thì M3 tuy không hiện đại bằng nhưng nhìn về mặt giá cả thì không hy vọng gì nhiều hơn.
Nổi bật về kích thước lớn nhưng bên trong M3 chỉ bố trí 2 hàng ghế gồm 5 chỗ ngồi với chiều dài cơ sở tổng thể là 3000mm, người ngồi trong xe khá thoải mái. Kích thước này cũng được so sánh với mẫu MPV 15 chỗ Toyota Hiace đời cũ.
Ghế ngồi thiết kế dựa vào đặc điểm xương và đường cong của người phương Đông, bọc bằng chất liệu giả da, tạo cảm giác thoáng mát khi ngồi và dễ lau chùi vệ sinh, độ bền bỉ cao.
Nhà sản xuất cũng tuyên bố khi dòng xe vừa mới ra mắt rằng mẫu MPV này sẽ chú trọng đến đối tượng khách hàng muốn sử dụng xe làm phương tiện chuyên vận chuyển hàng hóa, chở được tối đa 5 người và có thể gắn biển số dành cho xe con.
Ưu điểm nổi trội đã nhắc lại nhiều lần trong bài đánh giá là diện tích khoang hành lý của Dongfeng M3. Sở hữu kích thước 1.650 x 1.500 x 1.300mm, gập hàng ghế thứ 2 kích thước tăng lên 2.150 x 1.500 x 1.300mm. Được đánh giá là dòng xe có kích thước khoang hành lý rộng nhất trong những dòng xe cùng phân khúc
Khách hàng, đại lý mua bán ô tô Dongfeng có nhu cầu đăng tin mua bán có thể tham khảo đăng tin tại mua bán ô tô.
Hệ thống điều hòa được chỉnh cơ và phân bổ vị trí còn hạn chế. Tuy không được trang bị màn hình giải trí thay vào đó chỉ có Raido và CD hơi nhàm chán nhưng so với một chiếc xe mà người dùng đa số để vận chuyển thì những chi tiết này không đáng chú ý.
Để nói về động cơ của Dongfeng M3 thì đối với một dòng xe giá tầm trung được đánh giá khá ổn. Hiểu được sở thích chuộng đồ Nhật nên M3 được trang bị động cơ nhập khẩu trực tiếp bên Nhật với khung gầm thuộc dòng Mitsubishi Delica.
Máy xăng 4 xylanh, dung tích 1.6 lít, hoạt động với công suất 108 mã lực và mô-men xoắn 151Nm, kết hợp số sàn 5 cấp, hệ dẫn động cầu sau.
Dongfeng M3 được đánh giá vận hành êm ái, di chuyển dễ dàng qua nhiều địa hình khác nhau..
Xem ngay: Giá xe ô tô Dongfeng
Tổng thể ngoại hình của Dongfeng M3 đơn giản và gọn nhẹ nên người dùng dễ dàng di chuyển trên mọi địa hình ngay cả những con hẻm nhỏ trong đô thị.
Nhà sản xuất đã mở rộng không gian trên phần đầu người lái rộng rãi hơn, hỗ trợ quan sát bao quoát được đường đi khi lái xe.
Theo như thông tin của nhà sản xuất thì dòng xe này sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 8.24L/100km. So sánh theo các dòng xe cùng phân khúc và giá thành thì con số này khá ổn.
Nói về tổng thể từ nội ngoại thất cho đến động cơ vận hành thì giá niêm yết của Dongfeng M3 được coi là giá cạnh tranh nhất trên thị trường các dòng xe cùng phân khúc hiện nay ( 489.000.000đ), giá sẽ biến động theo từng thời điểm khác nhau và tùy vào các đại lý phân phối.
Dongfeng M3 sản xuất dựa trên nguyên mẫu dòng Mitsubishi Delica nhưng Delica 2019 đã có giá từ 859 triệu. Sự xuất hiện của M3 có thể khiến nhiều đối thủ phải dè chừng và những khách hàng có sự đắn đo về các mẫu xe của Trung Quốc cũng phải đánh giá cao cho dòng M3 này.
Được trang bị an toàn dãy ghế trước, ghế thứ hai và thứ 3. Hệ thống khóa trẻ em của cửa giữ. Ngoài ra còn hệ thống phanh ABS, hệ thống phân phối lực, ISOFIX cho ghế trẻ em, CHMSL.
Các hệ thống trang bị an toàn của dòng xe Trung Quốc được đánh giá cao trên thị trường xe ô tô hiện nay.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất tại tin bán xe
Tên phiên bản | M34.37 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | Xăng 2.4 Turbo |
Dung tích (cc) | 2,393 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 275/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 430/1.700-3.600 |
Hộp số | 8 AT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 9,72 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.010 x 1.850 x 1.950 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,000 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 158 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 75 |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng | 225/55-R19 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Tay đòn kép |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Gương hậu ngoại tự động hạ thấp khi lùi | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng, 14 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 15 loa JBL |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Nhớ 3 vị trí |
Massage ghế lái | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân chỉnh điện 2 hướng |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | TFT 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc |
Sưởi vô-lăng | Có |
Màn hình giải trí ghế sau | 14 inch |
Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 8 hướng, đệm chân, nhớ vị trí, massage, sười/làm mát, bán xoay |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động 4 vùng độc lập, lọc và tự động tuần hoàn không khí |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Tự động lên xuống, chống kẹt tất cả các cửa |
Hỗ trợ vận hành | |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Camera 360 | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |