•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Chevrolet Volt

Khoảng giá: 0 USD - 0 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Chevrolet Volt được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Có thể nói rằng, Chevrolet Volt thế hệ mới này là một mẫu xe điện được cải tiến ngoạn mục, thiết kế nhỏ gọn với đầy đủ các tiện nghi, giúp tiết kiệm nhiên liệu, thuộc dòng xe nổi bật trong phân khúc hybrid, cạnh tranh vượt mặt với các đối thủ cùng phân khúc.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Chevrolet Volt 2024 trang bị loại vô lăng tròn kiểu dáng thể thao, trên vô lăng có tích hợp các phím điều chỉnh chức năng cần thiết ở hai bên giúp người lái có thể điều chỉnh dễ dàng và thuận tiện nhất, tăng cao tính an toàn khi sử dụng.
Táp lô nổi bật với màn hình hiển thị đa thông tin kết hợp với màn hình hỗ trợ lái, hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng giúp bác tài quan sát tiện lợi nhất. Toàn bộ hệ thống lái của xe Volt 2024 được hãng Chevrolet thiết kế và bố trí rất khoa học và sang trọng, chắc chắn không ít các bác chủ sẽ cảm thấy ấn tượng và vô cùng thích thú.

Thiết kế ghế ngồi

Nội thất xe Chevrolet Volt 2024 được hãng giữ lại khá nhiều nét cơ bản của phiên bản tiền nhiệm. Xe sử dụng 2 tông màu nội thất giúp khách hàng có thể lựa chọn một tone màu phù hợp nhất với cá tính cũng như sở thích của mình.
Hàng ghế trước của xe rất êm ái, được trang bị chức năng điều chỉnh tự động nhưng chưa thật sự đầy đủ chức năng như một số đối thủ cùng phân khúc. Theo một số đánh giá thì đáy ghế được thiết kế khá ngắn, có thể hành khách sẽ cảm thấy hơi mỏi nếu phải ngồi lâu.
Hàng ghế sau xe Chevrolet Volt khá nhỏ hẹp, người ngồi có thể sẽ thấy hơi tù túng và không được thoải mái. Điều này chứng tỏ, ở thế hệ mới này, Chevrolet Volt vẫn chưa được cải thiện về hệ thống ghế ngồi, các hàng ghế vẫn chưa thật sự rộng rãi và thoải mái.

Khoang hành lý

Hiện tại hãng chưa công bố chính xác chi tiết về mức dung tích của khoang hành lý. Tuy nhiên, nhìn chung, khoang hành lý của xe được thiết kế rất tiện lợi, dễ dàng cho việc bốc lấy hàng hóa. Khi hành ghế sau được gập lại thì khoang hành lý được rộng hơn nhiều so với những dòng xe điện hatchback khác.
 

Tin bán xe là website chuyên review xe, báo giá xe oto và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Chevrolet Volt 2024 có ngoại hình trở nên sắc nét và thon gọn hơn rất nhiều. Đặc biệt, đầu xe được hãng Chevrolet trang bị dàn đèn công nghệ mới cùng với tấm chắn bùn thiết kế hất từ mũi xe ra phía sau vô cùng độc đạo, giúp đầu xe trông có phần nhọn và khác lạ hơn.

Xe trang bị lưới tản nhiệt 2 bản khá ấn tượng, ở dưới cụm đèn sương mù, Chevrolet Volt thiết kế hai đường dập nổi tạo cảm giác lâu lắng, cá tính và mạnh mẽ. Phần đầu xe được thiết kế rất hiện đại và cá tính, cải thiện toàn bộ các yếu điểm từ thế hệ trước.

Thiết kế thân xe

Thân xe Chevrolet Volt 2024 vừa hiện đại vừa cổ điển. Phần tay nắm và gương chiếu hậu đồng bộ với màu sắc của thân xe. Ở phía trên các cánh cửa được mạ lớp crom sáng bóng giúp xe được nổi bật và ấn tượng hơn, thu hút sự chú ý của nhiều bác chủ.
Mẫu xe Chevrolet Volt thế hệ mới này được trang bị bộ la zăng hợp kim kích thước 17 inch, bộ mâm 5 chấu sáng bóng hiện đại. Chắc chắn rằng, rất nhiều bác chủ sẽ bị chinh phục bởi phần thân xe thiết kế vô cùng mượt mà cùng với nhiều điểm nhấn ấn tượng.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Chevrolet Volt 2024 thiết kế khá đơn giản và bằng phẳng hơn so với thế hệ trước đó. Đuôi xe đã được cắt giảm các chi tiết phức tạp, rườm rà của phiên bản tiên nhiệm. Thay vào đó, hãng Chevrolet chỉ tân trang các chi tiết cần thiết và đơn điệu.
Cụm đèn hậu phía sau không quá nổi bật, có phần cổ điển nhưng lại siêu sáng giúp chiếu sáng và tăng cao sự an toàn, giúp xe phía sau có thể nhận biết nhanh chóng. Đặc biệt, cốp sau xe Chevrolet Volt 2024 này chỉ còn một tấm kính duy nhất.

Màu sắc của xe Chevrolet Volt

Hiện tại thị trường Việt Nam, Chevrolet Volt 2024 ra mắt với 5 màu sắc ngoại thất gồm: đỏ, xanh, bạc, đen, trắng. Đây là những màu sắc mà khách hàng yêu thích và lựa chọn nhiều nhất, các bác chủ hoàn toàn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một màu sắc phù hợp nhất.

Khách hàng có nhu cầu mua xe Chevrolet Volt vui lòng tham khảo tại mua bán xe Chevrolet Volt

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Là một mẫu xe điện nhưng Chevrolet Volt vẫn được trang bị rất đầy đủ các tiện nghi. Xe có khả năng vận hành tốt ở nhiều độ dưới 25ºC, xe sẽ tự động lấy nhiệt từ động cơ và bổ sung cho hệ thống sưởi của động cơ.

Đồng thời, xe được hãng Chevrolet trang bị hệ thống giải trí đạt chuẩn với màn hình giao diện MyLink kích thước 8 inch có thể kết nối nhanh chóng với Wifi, Bluetooth và Apple CarPlay. Bên cạnh đó, Chevrolet Volt còn được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa hiện đại mang đến những trải nghiệm tuyệt vời.

Ngoài ra, Chevrolet Volt được trang bị hệ thống sạc 7,2 mã lực, chức năng chỉnh điện 6 hướng ở hàng ghế lái, ổ đĩa dài,… giúp các bác chủ và các hành khách cảm thấy thư giãn và thoải mái nhất khi ngồi trên chiếc Volt.

Động cơ vận hành

Chevrolet Volt 2024 được trang bị bộ đôi động cơ điện hoạt động với công suất 149 mã lực có hỗ trợ bộ pin lithium-ion 18.4 kWh chỉ mất khoảng 4 giờ để sạc đầy pin. Đồng thời, xe còn được trang bị hệ thống động cơ xăng 1.5 lít, giúp xe có thể hoạt động bình thường khi pin cạn.

Xe gồm 4 chế độ lái tương như như một số mẫu xe hiện đại khác giúp người lái có thể tùy chọn một chế độ lái phù hợp nhất với sở thích và nhu cầu của mình. Đặc biệt, chế độ Normal và Sport cùng di chuyển số Regen On Demand trên vô lăng, người lái có thể chủ động được tốc độ lái.

Xem thêm: Giá xe BMW mới nhất

Cảm giác lái

Chevrolet Volt 2024 có thể di chuyển lên đến 53km, điều này sẽ giúp các bác chủ chinh phục tốc độ không thua kém gì so với các mẫu xe động cơ xăng. Chevrolet Volt mang lại cho người dùng cảm giác thuần túy và hiện đại.

Đặc biệt, phanh có thể tái tạo nguồn năng lượng mới giúp giảm căng thẳng và mệt mỏi cho người lái lúc nhả chân ga. Từ lúc phanh cho đến hệ thống tái tạo năng lượng trong quá trình chuyển đổi đều được mượt mà và ổn định.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Chevrolet Volt là một mẫu xe điện giúp tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời. Các bác chủ không phải tốn nhiều chi phí xăng dầu khi di chuyển. Xe chỉ cần khoảng 4 giờ đồng hồ là có thể sạc đầy. Trường hợp pin cạn, bác chủ có thể chuyển sang động cơ xăng nhưng mức tiêu hao nhiên liệu vẫn không đáng kể.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Đối thủ Toyota Prius có giá 1,5 tỷ, Honda Insight có giá khoảng 1,4 tỷ. Tuy nhiên, mẫu xe Chevrolet Volt 2024 vẫn chưa được hãng công bố về mức giá lăn bánh. Theo một số thông tin từ các đại lý, Volt sẽ có giá rất cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc. Bạn hãy cùng theo dõi tin bán xe để cập nhật giá Chevrolet Volt 2024 nhanh nhất nhé.
 

 


 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Chevrolet Volt 2024 được trang bị rất nhiều tính năng an toàn giúp các bác chủ cảm thấy tự tin và an tâm nhất khi lái xe như:

Hệ thống kiểm soát mức độ bám đường của các bánh xe.
Túi khí an toàn.
Hệ thống chống bó cứng phanh hiện đại.
Hệ thống OnStar giúp liên lạc khẩn cấp.
Hệ thống mở cửa xe từ xa.
Chế độ cảnh báo an toàn như: cảnh báo va chạm, cảnh báo sai lệch làn đường, cảnh báo tốc độ, cảnh báo người đi bộ,…
Ngoài các trang bị trên thì Chevrolet Volt 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản giúp hỗ trợ bác chủ lái xe an toàn một cách tối ưu nhất. Người sử dụng vẫn có thể tùy chọn trang bị thêm các tính năng an toàn phù hợp với nhu cầu của mình.
 

Chevrolet Volt Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Volt

    • Kiểu động cơ
      Skyactiv-G 1.5
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      110/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      144/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4340 x 1695 x 1470
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.570
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      140
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      44
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.074
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.538
    • Lốp, la-zăng
      185/65R15
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      440
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện / Power adjustable
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
      Không cảm ứng
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      2
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Thanh xoắn / Torsion beam
    • Phanh trước
      Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc

Ưu điểm

  • Chevrolet Volt có nội thất và ngoại thất rất đẹp, hiện đại.
  • Xe có thể sạc rất nhanh chỉ trong 4 giờ.
  • Khả năng vận hành mượt mà và ổn định.
  • Chevrolet Volt tiết kiệm nhiên liệu cho người sử dụng.
  • Khoang hành lý của xe khá rộng rãi và dễ dàng bốc xếp hành lý.

Nhược điểm

  • Các hàng ghế khá chật hẹp, không thật sự thoải mái.
Dòng xe: Chevrolet Volt

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.6

Hỏi đáp

Mức giá Chevrolet Volt 2023 vẫn chưa được công bố. Chúng tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông tin mới nhất.
Hiện tại thị trường Việt Nam, Chevrolet Volt 2023 ra mắt với 5 màu sắc ngoại thất gồm: đỏ, xanh, bạc, đen, trắng.
Chevrolet Volt 2023 sẽ cạnh tranh với các dòng xe Toyota Prius có giá 1,5 tỷ, Honda Insight có giá khoảng 1,4 tỷ.
Chevrolet Volt 2023 là một mẫu xe hatchback sở hữu ngoại hình đầy thu hút, trang bị nhiều tính năng hiện đại. Một mẫu xe sở hữu đầy đủ các yếu tố cần thiết, đáp ứng nhu cầu tiết kiệm nhiên liệu cho người sử dụng hiện nay.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây