•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Chevrolet Camaro

Khoảng giá: 3 Tỷ - 3 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Chevrolet Camaro được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Chevrolet Camaro 3,000,000,000 3,398 Tỷ 3,338 Tỷ 3,35 Tỷ 3,379 Tỷ 3,379 Tỷ 3,378 Tỷ 3,378 Tỷ 3,378 Tỷ 3,378 Tỷ 3,378 Tỷ 3,318 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Chevrolet Camaro 2024 đã chính thức xuất hiện với những người mong đợi mẫu xe này. Sau khi nhận được khá nhiều phàn nàn từ những người hâm mộ thì hãng Chevrolet đã tái thiết kế Camaro với hy vọng đáp ứng đúng nhu cầu. Mặc dù chỉ khác biệt đôi chút nhưng bản mới này cũng được đánh giá cao.

Hãng Chevrolet  đã ra mắt phiên bản nâng cấp dòng xe cơ bắp Camaro với 2 kiểu dáng cơ bản: Coupe và mui trần. Đối thủ của Chevrolet Camaro chính là 2 anh chàng Dodge Challenger và Ford Mustang. Với Chevrolet Camaro 2024, xe được trang bị đa dạng động cơ tùy từng phiên bản. Mặc dù vậy thì bản nào cũng sở hữu động cơ đủ mạnh mẽ để chạy tốt trong mọi tình huống lái xe.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Vô lăng của Chevrolet Camaro thiết kế 3 chấu đáy vát  bọc da cao cấp. Trên vô lăng còn tích hợp nhiều phím chức năng hỗ trợ xử lý nhanh giúp người lái dễ dàng điều khiển. Đặc biệt còn có lẫy chuyển số thể thao.

Bất kể là phiên bản nào, từ LS đến ZL1 thì Chevrolet Camaro đều thiết kế buồng lái tính tế, tối ưu hóa giúp việc lái xe đạt hiệu suất cao. Bảng táp lô nổi bật với màn hình hiển thị thông tin gồm 1 màn hình điện tử màu cùng 2 đồng hồ analog. Màn hình hiển thị kiểu Head up được người sử dụng đánh giá cao vì nó tiện dụng mà còn rất hiện đại.

Thiết kế ghế ngồi

Toàn bộ ghế ngồi trong Chevrolet Camaro đều được bọc nỉ cao cấp. Trong đó ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng thay vì chỉnh cơ như chiếc Mustang Ecoboost. Hàng ghế hành khách phía trước có khả năng chỉnh điện 6 hướng. Phía sau là 2 ghế dành cho trẻ nhỏ hoặc để các đồ thiết kế giống các chiếc có cấu hình 2+2 khác.

Khoang hành lý

Chevrolet Camaro bản Coupe có dung tích khoang hành lý là 257L. Trong khi đó với phiên bản mui trần, dung tích khoang hành lý là 206L. So với đại đa số các mẫu xe thể thao trên thị trường hiện nay thì Chevrolet Camaro sở hữu khoang chứa đồ lớn hơn nhiều. Tuy nhiên xe vẫn ít không gian hơn khi so với Ford Mustang hay Dodge Challenger.

Mẫu Coupe của Chevrolet Camaro có thể gập hàng ghế sau nếu muốn mở rộng diện tích khoang hành lý. Nhưng việc mở cốp hơi hẹp trong khi chiều cao lại tăng khiến việc sắp xếp hàng và vận tải sẽ gặp khó khăn. 

Tin bán xe là website uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên báo giá xe oto cực kỳ chuẩn xác và nhanh chóng

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Chevrolet Camaro 2024 có sự thay đổi nổi bật nhất chính là bộ lưới tản nhiệt ở phần đầu xe. Phần cản trước đã được thiết kế cùng gam màu sơn ngoại thất. Đèn pha cải tiến tích hợp dải đèn Led định vị ban ngày nằm gọn bên trong lưới tản nhiệt. Trong khi logo Chevrolet thì nằm trên lưới tản nhiệt có màu vàng nổi bật

Nắp capo thay đổi với thiết kế dày và tạo hình uốn lượn độc đáo. Phần sọc đen lớn chạy dài từ nắp capo ngược về sau chính là điểm nhấn cho mẫu Chevrolet Camaro 2024. Ngoài ra khe hút gió trên cản trước thiết kế nối liền 2 hốc nhỏ nằm 2 bên tạo cảm giác liền mạch và khác hoàn toàn phiên bản cũ. 

Thiết kế thân xe

Chevrolet Camaro 2024 có kích thước tổng thể là  4782 x 1897 x 1348mm (dài x rộng x cao). Chiều dài cơ sở 2811 mm. Camaro 2024 được trang bị bộ la zăng kích thước 18 inch 5 chấu. Phần cột A của xe có logo Camaro nổi bật cùng gương chiếu hậu được thiết kế cùng màu sơn ngoại thất của xe. 

Nhìn chung thiết kế thân xe giúp giảm tải trọng lượng để Camaro nhẹ đi nhiều. Đồng thời còn hỗ trợ cho người lái điều khiển xe di chuyển dễ dàng. Tất cả nhờ vào việc thay đổi chất liệu thiết kế thân xe.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Chevrolet Camaro có điểm nhấn khác biệt chính là cụm đèn hậu kiểu 3D sử dụng công nghệ Led hiện đại rất thu hút. Ngoài ra xe còn có đèn xi nhan công nghệ Led đèn pha. 

Hệ thống ống xả kép Dual Mode Exhaust nằm đối xứng 2 bên sẽ có thêm bộ khuếch tán sau. Vòm bánh sau xe thiết kế gồng để mang đến diện mạo mạnh mẽ, cơ bắp quen thuộc của dòng xe Chevrolet Camaro.

Quý khách quan tâm đến mẫu xe này có thể theo dõi tại mua bán xe Chevrolet Camaro cũ.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Chevrolet Camaro 2024 trang bị hệ thống giải trí Infotainment 3, màn hình kích thước 7 inch tiêu chuẩn tương thích với  Android Auto, Apple Carplay, Wifi..…. Màn hình hiển thị màu sắc, hình ảnh chân thực và rõ nét. 

Ngoài ra xe còn có nút khởi động thông minh, phanh tay điện tử, cần số hiển thị điện tử, hệ thống đèn viền nội thất cải tiến, camera lùi với độ phân giải cao…. Trong xe còn có cửa sổ trời cùng hệ thống điều hòa không khí tự động nên khoang cabin luôn mát mẻ, thoáng đãng….

Đặc biệt xe còn tích hợp khả năng tùy chỉnh nhiệt độ mát vào ngày nóng, ngày mưa thì chỉnh để ấm áp. Bên cạnh đó Camaro còn hỗ trợ kết nối như MP3, Onstar 4G LTE. Hệ thống âm thanh 9 loa của Bose có tần suất chuẩn đảm bảo đem đến không gian thư giãn thoải mái.

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Chevrolet có thể đăng tin mua bán miễn phí tại mua bán ô tô.

Động cơ vận hành

Động cơ Chevrolet Camaro khá đa dạng và tùy thuộc phiên bản. 

•    Đối với bản LS thì xe sử dụng động cơ 4 xy lanh 2.0L Turbo. Công suất tối đa 275 mã lực tại 5600 vòng / phút. Mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 3000-4500 vòng / phút và sử dụng hộp số tay 6 cấp. 
•    Đối với bản LT, xe trang bị động cơ 3.6L V6, công suất tối đa 335 mã lực và mô men xoắn 385 Nm. Động cơ trang bị hộp số tự động 10 cấp. 
•    Trên bản LT 1 và SS trang bị động cơ 6.2L LT1 V8 với công suất 455 mã lực. Mô men xoắn 616 Nm và hộp số tự động 10 cấp. 
•    Đối với bản Camaro ZL1, xe trang bị động cơ V8 siêu nạp 6.2L LT4. Công suất tối đa 650 mã lực với mô men xoắn 881 Nm. Xe vẫn được trang bị hộp số tự động 10 cấp.

Cảm giác lái

Dù là động cơ 4 xy lanh cơ bản hay nâng cấp lên các tùy chọn động cơ V6 hoặc V8 thì xe vẫn sở hữu sức mạnh đảm bảo đủ di chuyển tốt ở mọi tình huống lái. Chevrolet Camaro cung cấp công nghệ tập trung vào người lái xe. Mục đích là muốn nâng cao trải nghiệm lái. 

Động cơ V8 cho khả năng tăng tốc nhanh từ 0 - 96 km/h chỉ trong 4.2s. Đối với động cơ V6 thì tốn 5.4s để tăng tốc từ 0 - 96 km/h. Những người từng lái Chevrolet Camaro 2024 đều hài lòng ở điểm xe dừng ở tốc độ 96 km/h  trong 31.1m nhưng không gây sốc cho hành khách, người lái hoặc bị trượt. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Động cơ V6 phiên bản số tự động có mức tiêu hao nhiên liệu là 10.7L/100Km. Động cơ tăng áp I4 có khả năng tiêu hao nhiên liệu là 7.6L/100Km. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể của Chevrolet Camaro 2024.

•    Ở thành phố xe tiêu hao 11.76L/100Km.
•    Ở trên đường cao tốc, xe tiêu hao 7.84L/100Km.
•    Ở đường kết hợp, xe tiêu hao 10.23L/100Km.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Chevrolet Camaro 2024 có giá bán từ 25.500 USD tương đương 594 triệu VNĐ. Phiên bản mui trần có giá từ 32.495 USD tương đương 767 triệu VNĐ. Giá bán này chỉ là giá đăng bán trên trang chủ của hãng, chưa phải là giá tại Việt Nam. Bởi vì xe về Việt Nam sẽ phát sinh nhiều chi phí khiến giá bán thực tế cao hơn nhiều. 

Trong khi đó 2 đối thủ là Ford Mustang và Dodge Challenger thì có giá bán như sau :

•    Ford Mustang giá bán từ 2.8 tỷ - 3.1 tỷ đồng. 
•    Dodge Challenger  có giá bán từ 1.62 tỷ đồng. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Chevrolet Camaro 2024 vẫn đảm bảo được trang bị đầy đủ an toàn tiêu chuẩn. Cụ thể :

•    6 Túi khí.
•    Cảnh báo  phương tiện cắt ngang khi lùi.
•    Hệ thống hỗ trợ lùi đỗ xe.
•    Cảnh báo điểm mù.
•    Cảnh báo chệch làn đường.
•    Hệ thống cân bằng điện tử StabiliTrak. 
 

Chevrolet Camaro Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Camaro

    • Kiểu động cơ
      6AR-FSE, 2.0l
    • Dung tích (cc)
      1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      170/6600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      206/4400-4900
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Front-engine, front-wheel drive
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4885x1840 x1445
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.825
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      140
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      60
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.520
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.030
    • Lốp, la-zăng
      215/55R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      Bi-LED projector
    • Đèn chiếu gần
      Bi-LED projector
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      Bulb
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 8hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Chỉnh điện 4 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Optitron/TFT 4.2"
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Cố định
    • Hàng ghế thứ ba
      Không có
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Tự động lên/xuống tất cả các cửa
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      4
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Mc Pherson/McPherson Struts
    • Treo sau
      Double Wishbone
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Có khả năng xử lý nhanh, xe chạy mượt đồng thời tiết kiệm xăng hiệu quả. 
  • Đây cũng là mẫu xe xếp hạng cao trong danh sách các mẫu Coupe hiện nay. Bởi vì hiệu suất xe cao, nội thất hiện đại và ao cấp. Nhiều người cũng yêu thích thiết kế mạnh mẽ, hầm hố đậm chất cơ bắp của Chevrolet Camaro.

Nhược điểm

  • Hiện nay vẫn chưa nhìn thấy Chevrolet Camaro có nhược điểm gì khiến khách hàng không hài lòng.
Dòng xe: Chevrolet Camaro

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá xe Chevrolet Camaro 2023 khá đa dạng từ 28.600 USD tùy vào từng phiên bản.
Chevrolet Camaro 2023 có 10 màu ngoại thất để khách hàng lựa chọn. Trong đó, màu Rally Green Metallic là độc đáo và nổi bật nhất.
Đối thủ của Chevrolet Camaro chính là 2 anh chàng Dodge Challenger và Ford Mustang.
Chevrolet Camaro 2023 đã chính thức xuất hiện với những người mong đợi mẫu xe này. Sau khi nhận được khá nhiều phàn nàn từ những người hâm mộ thì hãng Chevrolet đã tái thiết kế Camaro với hy vọng đáp ứng đúng nhu cầu. Mặc dù chỉ khác biệt đôi chút nhưng bản mới này cũng được đánh giá cao.

Bán xe Chevrolet Camaro theo năm

2017 2016 2014 2011
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây