Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
E | 360,000,000 | 425,197,000 | 417,997,000 | 402,597,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 398,997,000 |
G | 405,000,000 | 475,597,000 | 467,497,000 | 452,547,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 448,497,000 |
Toyota Wigo 2024 thế hệ mới với sự lột xác hoàn toàn bằng một diện mạo trẻ trung và năng động đặc biệt đến từ khối động cơ mạnh mẽ và những tiện nghi giải trí đầy đủ chắc chắn chiếc xe sẽ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách.
Khoang chứa hành lý vừa đủ dùng.
Toyota Wigo là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ được sản xuất bởi Toyota Motor Corporation, dành riêng cho thị trường Đông Nam Á. Trong thế giới ô tô hiện đại, sự tiện lợi và tiết kiệm luôn là những yếu tố quan trọng khi lựa chọn một chiếc xe phù hợp. Tại Việt Nam, Wigo được phân phối bởi Toyota Việt Nam và nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng trẻ tuổi, gia đình trẻ hoặc những người cần một chiếc xe nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng di chuyển trong đô thị. Hãy cùng tinbanxe.vn khám phá những đặc điểm nổi bật của chiếc xe hatchback cỡ nhỏ này thông qua bài viết dưới đây.
Đầu xe Wigo 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và trẻ trung. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, kết hợ với cụm đèn pha halogen sắc sảo và thanh chrome bao quanh. Cản trước được thiết kế hầm hố với hốc đèn sương mù đặt thấp, tạo cảm giác năng động cho chiếc xe.
Thân xe Wigo được thiết kế vuông vức và chắc chắn. Nét nổi bật của thiết kế thân xe là các đường gân dập nổi chạy dọc theo thân xe, tạo điểm nhấn thể thao cho Wigo. Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, tăng tính an toàn cho xe.
Đuôi xe Wigo gây ấn tượng với cụm đèn hậu dạng LED sắc nét và tạo hiệu ứng 3D. Cản sau có thiết kế hầm hố, tạo cảm giác thể thao cho chiếc xe.
Toyota Wigo 2024 được cung cấp với nhiều màu sắc như trắng, bạc, xám, đỏ, vàng cát,... cho phép khách hàng lựa chọn phù hợp với phong cách của mình.
Giá xe ô tô các dòng xe mới nhất hiện nay
Nội thất của Wigo 2024 được thiết kế đơn giản nhưng hiện đại. Táp lô có thiết kế gọn gà với các nút bấm dễ sử dụng và không gây rối mắt. Vô lăng được bọc da 3 chấu thiết kế thể thao và tích hợp nút điều khiển âm thanh, có thể dễ dàng vận hành bằng một tay.
Ghế ngồi được bọc nỉ hoặc da tùy theo phiên bản, mang đến cảm giác êm ái và thoáng khí cho người ngồi. Ghế lái có thể điều chỉnh 4 hướng và ghế hành khách có thể ngả lưng, cho người ngồi dễ chịu hơn trong những chuyến đi dài.
Khoang hành lý của Wigo có dung tích khá lớn, có thể chứa được nhiều đồ dùng hàng ngày. Ghế hàng sau có thể gập gọn, tăng thêm dung tích cho khoang hành lý khi cần thiết.
Wigo được trang bị hệ thống giải trí đầy đủ với: Hệ thống âm thanh 2 loa hoặc 4 loa tùy phiên bản, màn hình LCD 7 inch kết nối với Bluetooth, USB, AUX, Apple CarPlay/Android Auto cho khả năng kết nối và trải nghiệm âm nhạc tốt nhất.
Tham khảo thêm giá bán các dòng xe Toyota khác tại mua bán xe Toyota hoặc các hãng xe khác tại mua bán ô tô
Toyota Wigo 2024 sử dụng động cơ xăng 1.2L 3 xi-lanh, cho công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm. Xe sử dụng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Wigo mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng và dễ dàng kiểm soát. Vô lăng nhẹ nhàng và phản hồi nhanh cho phép bạn dễ dàng lái xe trong đô thị chật hẹp.
Với động cơ 1.2L tiết kiệm nhiên liệu, Toyota Wigo 2024 sở hữu khả năng tiêu hao nhiên liệu khá ấn tượng. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của Wigo khoảng 4.4 lít/100km. Điều này giúp cho người dùng tiết kiệm chi phí xăng hàng tháng.
Toyota Wigo 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như:
So sánh về hiệu suất động cơ: Trong phân khúc xe cỡ nhỏ, Toyota Wigo 2024 sở hữu động cơ xăng 1.2L với công suất và mô-men xoắn tốt, giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trong đô thị. So với các đối thủ cùng phân khúc, Wigo có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
So sánh về tính năng tiện ích: Toyota Wigo 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi như hệ thống giải trí, khoang hành lý rộng rãi và các tính năng an toàn cơ bản. So với các đối thủ, Wigo có thiết kế nội thất đơn giản nhưng hiện đại và dễ sử dụng.
So sánh về giá cả: Trên thị trường Việt Nam, Toyota Wigo 2024 được đánh giá là một trong những mẫu xe cỡ nhỏ có giá cả phải chăng. So với các đối thủ cùng phân khúc, Wigo mang lại giá trị tốt cho người tiêu dùng với các tính năng và hiệu suất vận hành tốt.
Trên đây là một số thông tin về mẫu xe Toyota Wigo 2024, một chiếc xe cỡ nhỏ phù hợp cho đô thị với thiết kế hiện đại, tiện nghi và khả năng vận hành ổn định. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và dễ sử dụng, Toyota Wigo 2024 có thể là sự lựa chọn phù hợp. Đừng quên tham khảo thông tin chi tiết và giá bán của Toyota Wigo 2024 trên tramg bán xe Toyota Wigo để có quyết định đúng đắn nhất cho nhu cầu của bạn.
Tên phiên bản | E360 Triệu | G405 Triệu |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Dung tích (cc) | 1.198 | 1.198 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 87/6.000 | 87/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 113/4.500 | 113/4.500 |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,14 | 5,2 |
Kiểu động cơ | Xăng 1.2l | Xăng 1.2l |
Kích thước/trọng lượng | ||
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.760 x 1.665 x 1.515 | 3.760 x 1.665 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | 2.525 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | 160 |
Bán kính vòng quay (mm) | 4.500 | 4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 36 | 36 |
Lốp, la-zăng | Thép 175/65 R14 | Hợp kim 175/65 R14 |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson |
Treo sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | Halogen |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Nội thất | ||
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Bảng đồng hồ tài xế | Đồng hồ analog tích hợp LCD | Đồng hồ analog tích hợp LCD |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Urethane |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập hoàn toàn | Gập hoàn toàn |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Dạng núm xoay | Màn hình điện tử |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 4 |
Kết nối USB | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Phanh tay điện tử | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có |
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm |
Camera lùi | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |