Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Towner 990 | 219,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Trên thị trường hiện nay, dòng xe tải nhỏ 1 tấn đang thu hút sự quan tâm đặc biệt của nhiều doanh nghiệp tham gia vận tải trong khu vực nội thành, nơi mà việc đi lại qua những con ngõ hẹp đòi hỏi sự linh hoạt và nhỏ gọn. Trong bối cảnh này, Thaco Trường Hải đã đưa ra giải pháp ưu việt với dòng xe tải nhỏ máy xăng dưới 1 tấn, chủ yếu được biết đến với các tên gọi quen thuộc như Thaco Towner 950 và Thaco Towner 950A. Đến nay, Thaco đã tiếp tục nâng cấp và phát triển, đưa ra mẫu xe Thaco Towner 990, sở hữu động cơ Suzuki công nghệ Nhật Bản với công suất mạnh mẽ lên đến 95Ps đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thể hiện cam kết của hãng về môi trường.
Không chỉ là sự mạnh mẽ về công nghệ, Thaco Towner 990 còn ấn tượng với thùng kín tải trọng 990kg, đảm bảo đáp ứng nhu cầu vận chuyển một cách linh hoạt và hiệu quả. Đặc biệt, dòng xe này được lắp ráp tại nhà máy Việt Nam từ linh kiện nhập khẩu 100%, đồng thời được phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam.
Với ưu điểm về kích thước nhỏ gọn, Thaco Towner 990 không chỉ phù hợp với các đơn vị kinh doanh vận tải nội thành mà còn là lựa chọn lý tưởng cho các dịch vụ chuyển nhà, chuyển trọ. Tính tiện ích và hiệu suất của chiếc xe này hứa hẹn sẽ đồng hành cùng doanh nghiệp trong mọi hành trình vận tải.
Giá xe tải Thaco Towner 990 được nhà máy Thaco niêm yết mới nhất như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
---|---|
Thaco Towner 990 Thùng Lửng | 219.000.000 VNĐ |
Thaco Towner 990 Thùng Bạt | 239.300.000 VNĐ |
Thaco Towner 990 Thùng Kín | 248.000.000 VNĐ |
Cùng với sự đa dạng ở việc lựa chọn màu sắc cho sơn ngoại thất của xe, cabin và thân xe được chăm chút với thiết kế tinh tế và gọn gàng. Bên ngoài, kiểu dáng của xe khá sang trọng tạo nên một vẻ cứng cáp và đẳng cấp. Mặt trước xe có thiết kế đầu dài nhô về phía trước, theo phong cách Châu u, làm nổi bật sự cá tính và trẻ trung, đồng thời đảm bảo sự an toàn khi di chuyển. Sự áp dụng công nghệ thiết kế từ xe du lịch, với bánh lái và giảm sóc trước được đặt ở phía trước, tạo ra một cảm giác lái xe êm ái và ổn định.
Đèn pha xi – xenon được sử dụng trên xe, với hai bóng pha - cos độc lập, được thiết kế một cách hoàn hảo, mang lại góc chiếu sáng rộng và độ chiếu sáng cao, giúp nâng cao tính an toàn khi lái xe trong điều kiện ánh sáng yếu. Thiết kế hai đèn sương mù ở phía dưới càng tăng cường hiệu suất chiếu sáng, đặc biệt là trong điều kiện sương mù.
Gương xe được thiết kế kế với góc quan sát rộng giúp tài xế có thể biết được xe vượt lên để nhường đường, tránh bị bất ngờ khi xe khác vượt lên. Đồng thời, lái xe cũng dễ quan sát khoảng cách phía sau để đưa ra quyết định nhập làn, chuyển làn, chuyển hướng, rẽ phải rẽ trái... một cách an toàn.
Ngoài xe tải với ba loại thùng thông thường như thùng kìn, thùng lửng và thùng mui bạt còn có loại thùng có thiết kế riêng theo yêu cầu phục vụ cho mục đích bán hàng lưu động, giới thiệu sản phẩm, bán cà phê.
Cabin của chiếc xe tải Thaco Towner 990 mang thiết kế độc đáo, lấy cảm hứng từ hình dáng đầu cá mập cùng trang bị nhiều tính năng tiên tiến nhất trên thị trường. Các tính năng bao gồm camera lùi và camera hành trình, khóa trung tâm, kính cửa điều chỉnh điện, và hệ thống điều hòa nhiệt độ. Màn hình LCD của xe không chỉ hiển thị thông tin mà còn tích hợp kết nối Wifi, USB, Radio, và Blutote.
Không gian cabin rộng rãi với 2 ghế ngồi bọc nỉ, ôm sát thân người ngồi, mang lại sự thoải mái cho tài xế trong các hành trình đường dài. Tablo của xe được thiết kế hiện đại, thanh lịch với chất liệu nhựa giả vân gỗ, đi kèm với hệ thống điều chỉnh, cụm đồng hồ, điều hòa, và quạt gió được bố trí một cách hợp lý, giống như trong các xe du lịch.
Xe trang bị vô lăng ba chấu thể thao, tạo nên vẻ ngoại hình chất lượng. Tính năng trợ lực bằng điện tử ESP giúp tài xế vận hành xe một cách dễ dàng và nhẹ nhàng. Ngoài ra, nội thất của xe còn đầy đủ tiện nghi như kính chỉnh điện, điều hòa nhiệt độ công suất lớn, hốc để đồ tiện lợi. Hệ thống giải trí đa phương tiện bao gồm AM/FM/Radio/MP3, và nhiều cổng kết nối đa dạng như AUX, USB, giúp tài xế sử dụng một cách thuận lợi.
Xe tải Towner 990 mui bạt được trang bị động cơ K14B-A của Suzuki, tích hợp công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản và tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Châu u Euro4.
Động cơ này sử dụng hệ thống phun xăng điện tử đa điểm, mang lại hiệu suất tối ưu nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Với dung tích xi lanh 1,372 cc, công suất sản sinh lên đến 95 Ps/6,000 vòng/phút và đạt mô-men xoắn 115 N.m/3,200 vòng/phút.
Về tiện nghi, xe được trang bị hệ thống điều hòa giúp người lái và hành khách cảm thấy thoải mái trong thời tiết nóng bức. Ngoài ra, xe còn có radio/đài FM để giải trí và giữ liên lạc trong suốt hành trình. Kính điện cho khả năng điều chỉnh kính một cách thuận tiện. Ghế ngồi được thiết kế để hỗ trợ người lái trong quá trình vận hành.
Về tính năng an toàn, xe được trang bị hệ thống phanh ABS giúp ngăn chặn bánh xe bị trượt khi phanh gấp. Túi khí cho người lái bảo vệ người lái trong trường hợp va chạm. Khung xe chắc chắn đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe. Cảm biến lùi hỗ trợ người lái khi lùi xe. Ngoài ra, xe tải Thaco Towner 990 còn được trang bị một số tính năng an toàn khác như góc lật cabin an toàn, bộ giảm chấn khí nén phía sau, lốp xe không săm.
Tuy nhiên, việc trang bị tiện nghi và tính năng an toàn có thể thay đổi tùy theo phiên bản và cấu hình của xe. Trước khi mua, bạn nên kiểm tra thông tin chi tiết từ đại lý hoặc trang web chính thức của Thaco.
Thông số | Giá trị |
---|---|
KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4400 x 1550 x 1920 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | 2540 x 1440 x 350 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2740 (mm) |
Vệt bánh xe trước/sau | 1310 / 1310 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 4,7 (m) |
Khả năng leo dốc | 22,9 (%) |
Tốc độ tối đa | 89 (km/h) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 37 (lít) |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân | 930 (Kg) |
Tải trọng cho phép | 880 (Kg) |
Trọng lượng toàn bộ | 2010 (Kg) |
Số chỗ ngồi | 2 (Chỗ) |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | Công nghệ Nhật Bản K14B-A |
Loại động cơ | 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 1372 (cc) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 95Ps/6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 115N.m/3200 vòng/phút |
Dung tích thùng nhiên liệu | 37 (lít) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Số tay | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4.425; ih2=2.304; ih3=1.674; ih4=1.264; ih5=1; iR=5.151 |
Tỷ số truyền cầu | 4.3 |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP VÀ MÂM | |
Thông số lốp trước/sau | 5.50/13 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh | Dẫn động cơ khí |
Tên phiên bản | Towner 990219 Triệu |
---|