Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Tera 150 & Tera 180 | 337,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Nhà máy DAEHAN MOTORS tiếp tục chinh phục thị trường với dòng xe tải hạng nhẹ mới - Tera150 và Tera180, kế thừa thành công của các dòng xe Teraco. Với khả năng vượt trội và thiết kế hiện đại, hai mẫu xe này hứa hẹn đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách hàng về dòng xe tải nhẹ, từ chất lượng đến giá cả.
Tera150 và Tera180 không chỉ sở hữu động cơ Diesel 1.8L mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng, mà còn mang lại thiết kế hiện đại và thùng hàng rộng rãi, lên đến 3,3 mét. Điều này chắc chắn sẽ làm hài lòng các tài xế mong muốn sự đáng giá từ một chiếc xe tải nhẹ trong thời điểm hiện tại.
Daehan Motors đang cùng Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) triển khai một gói vay đặc biệt, mang lại ưu đãi lên đến 70% cho khách hàng khi mua xe. Điều này giúp Quý khách hàng dễ dàng sở hữu các mẫu xe TERA180 & TERA150 chỉ với mức giá khởi điểm từ 99 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá chi tiết mới nhất:
Mẫu Xe | Loại Thùng | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Tera150 & Tera180 | Thùng lửng | 337.500.000 |
Tera150 & Tera180 | Thùng kín | 348.000.000 |
Tera150 & Tera180 | Thùng mui bạt | 344.000.000 |
Lưu ý: Giá được cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và các yếu tố khác.
Daehan Motors luôn tập trung vào việc định hướng dẫn đầu xu hướng thiết kế trong quá trình sản xuất và lắp ráp các dòng xe tải, đặt ra những tiêu chuẩn khắt khe để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Dòng xe Tera180 & Tera150 không chỉ đơn thuần là những sản phẩm trong phân khúc, mà còn là biểu tượng của sự hiện đại, mạnh mẽ và sự khác biệt.
Thiết kế phần đầu của xe được chăm chút theo nguyên lý khí động học, mang lại hình dáng thon gọn với các đường cong tinh tế. Điều này không chỉ tạo ra vẻ ngoài đầy năng động cho Tera180, mà còn giúp xe vận hành một cách mạnh mẽ và hiệu quả, tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, hệ thống đèn pha halogen siêu sáng và đèn sương mù gần cản trước được trang bị trên xe, mang lại sự an toàn tối đa cho người lái trong mọi điều kiện thời tiết, đặc biệt là khi gặp sương mù hoặc trời mưa.
Kế thừa tinh hoa từ dòng xe thương mại của Daehan Motors, các mẫu xe tải nhẹ dưới 2 tấn như Tera180 & Tera150 không chỉ được thiết kế với sự tinh tế mà còn được trang bị nhiều tiện ích sang trọng, tiện nghi như những chiếc xe du lịch hàng đầu.
Khoang cabin được tối ưu hóa không gian, với sức chứa 02 người ngồi thoải mái, kết hợp với không gian chân rộng, trần xe cao và thoáng đãng. Ghế bọc nỉ cao cấp, mang lại cảm giác êm ái và dễ dàng vệ sinh, cùng với hệ thống dây đai an toàn 3 điểm tiêu chuẩn.
Cả Tera180 và Tera150 đều được trang bị điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, với nút điều khiển được thiết kế trau chuốt, hiển thị rõ ràng và dễ sử dụng. Điều chỉnh cửa kính chỉ cần một chạm, tiện ích và tiện lợi. Đặc biệt, mặt kính gương chiếu hậu có khả năng điều chỉnh điện 4 hướng linh hoạt, giúp tối ưu tầm nhìn cho người lái, cùng với tính năng sấy gương tiện lợi khi gặp mưa hoặc sương mù.
Một điểm nổi bật khác là khóa điện điều khiển từ xa, giúp người lái dễ dàng điều khiển việc mở/đóng cửa. Vô-lăng thiết kế 4 chấu với tính năng vô lực điện, mang lại sự thuận tiện trong các manevơ trên không gian hẹp và phản ứng chính xác theo ý muốn của người điều khiển. Hệ thống giải trí với đài radio và cổng kết AUX/USB tạo ra một không gian thoải mái, tiện ích cho người sử
Các mẫu xe Tera180 & Tera150 được biết đến với biệt danh "Chiến Binh", trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L, mang lại công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút và momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 - 2000 vòng/phút. Điều này không chỉ giúp xe vận hành mạnh mẽ mà còn đảm bảo tính bền bỉ trong mọi điều kiện. Hộp số sàn MT5 được kết hợp một cách nhịp nhàng, kết hợp với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail để tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời mang lại sự êm ái và hiệu suất vận hành trong suốt thời gian sử dụng.
Khung gầm của "Chiến Binh" được xây dựng với tiêu chuẩn cao, sử dụng loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao và được gia công tỉ mỉ, đảm bảo đối mặt với mọi địa hình và tải trọng nặng mà vẫn duy trì sự ổn định và an toàn.
Hệ thống treo trước và sau được thiết kế với loại lá nhíp 2 tầng kết hợp với phuộc giảm chấn, mang lại sự êm ái, bền bỉ và khả năng chịu tải cao. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu hỏng hóc và chi phí bảo dưỡng mà còn tăng cường sự an tâm cho người sử dụng trong mọi hành trình.
Với chiều dài rộng lớn lên đến 3300mm, các mẫu xe tải nhẹ dưới 2 tấn Tera180 (tải trọng 1.8T) & Tera150 (tải trọng 1.5T) của Daehan Motors không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển hàng hóa mà còn hứa hẹn giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu di chuyển từ vùng nông thôn đến thành thị. Thiết kế linh hoạt của xe cho phép dễ dàng hạ các tấm chắn thùng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bốc, dỡ hay đưa hàng lên xe.
Daehan Motors cung cấp một loạt các loại thùng đa dạng, linh hoạt đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng:
Kích thước |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
5.030 |
|
Chiều rộng |
mm |
1.630 |
|||
Chiều cao |
mm |
1.990 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.600 |
|||
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.360 |
||
Sau |
mm |
1.180 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
|||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
1.420 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
3.600 |
|||
Động cơ |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5.8 |
||
Kiểu động cơ |
TCI |
4A1-68C43 |
|||
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|||
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.809 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
80 x 90 |
|||
Tỷ số sức nén |
|
17.5 : 01 |
|||
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
68 / 3.200 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
170/1.800~2.200 |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
45 |
|||
Hộp số |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
||
Loại hộp số |
|
MT78 |
|||
Kiểu hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, |
|||
Khung gầm |
Tỷ số truyền cuối |
|
4.875 |
||
Hệ thống treo |
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
|
Thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Trước/ sau |
|
Tang trống /Tang trống |
|||
Lốp xe |
Trước |
|
6.00-13LT 8PR |
||
Sau |
|
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
|||
Lốp xe dự phòng |
|
1 |
|||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu |
|
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
|||
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
|
Cửa sổ trời |
|
Có |
||
Nội thất |
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
||
Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù |
|||
Điều hòa cabin |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|||
Hệ thống giải trí |
|
MP3, AM/FM, Bluetooth |
|||
Khóa cửa |
|
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khóa |
|
Điều khiển từ xa |
|||
Lưng ghế |
|
Điều chỉnh 2 hướng |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
|||
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
|
Có |
||
Hệ thống lái |
|
Trợ lực điện |
Tên phiên bản | Tera 150 & Tera 180337 Triệu |
---|